Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

T66(Luyện tập: Hình lăng trụ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.62 KB, 5 trang )

Trường THCS Trường
Hòa
Giáo án hình học
lớp 8
TUẦN : 16
TIẾT PPCT : 66
Ngày dạy: …………..
LUYỆN TẬP
( Hình lăng trụ đứng )
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình, xác đònh đúng đáy, chiều cao
của hình lăng trụ.
- Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa các đường, mặt…
b. Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng các công thức tính diện tích , thể tích của
hình lăng trụ một cách thích hợp.
- Tiếp tục rèn cho HS kỹ năng vẽ hình không gian, kỹ năng chứng minh,
trình bày lời giải.
c. Thái độ:
- Phát triển tư duy cho các em qua các bài toán tổng hợp.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi thực hành giải toán.
2. CHUẨN BỊ:
a . Giáo viên: - Bài soạn.
- Thước thẳng, phấn màu.
b .Hoc sinh: - Ôn lại các công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng .
- Giải các bài tập đã dặn.
- Thước thẳng, bút chì, bảng nhóm.
3. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề , giải quyết vấn đề.
- Trực quan


- Thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1 Ổn đònh tố chức:
Điểm danh: (Học sinh vắng )
 Lớp 8A
2
:...........................................................................
 Lớp 8A
3
:...........................................................................
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 41
Trường THCS Trường
Hòa
Giáo án hình học
lớp 8
4.2 Sửa bài tập cũ:
HS1 :
♦ Phát biểu và viết công thức tính
thể tích của hình lăng trụ đứng.
♦ Tính thể tích và diện tích toàn
phần của hình lăng trụ đứng tam
giác hình 111a.
Trong khi HS sửa bài GV kiểm tra tập
của hai HS yếu , nhận xét cho điểm.
HS2:
- Sửa bài tập 33 /SGK/T 115.
- Nêu công thức sử dụng chung và
từng trường hợp.

- HS nhận xét bài làm của bạn .
- GV nhận xét cho điểm HS.
4.3 Luyện tập:
Bài 1: ( Bài 30S(b,c) SGK/T 114)
- HS nhìn đề bài trên bảng phụ.
- Gọi hai HS lên bảng mỗi HS làm
một câu.
- GV hỏi: Có nhận xét gì hình lăng trụ
a và b hình 111?Vậy thể tích của hình
I. Sửa bài tập cũ:
HS1 :
♦ Phát biểu : Thể tích của hình lăng trụ
đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều
cao.
V= S.h.
♦ Diện tích đáy của lăng trụ là:
S
đ
=
2
6.8
24( )
2
cm=
.
Thể tích của hình lăng trụ là:
V = 24.3 = 72(cm
2
)
Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy

là :
2 2
6 8 10( )cm+ = .
Diện tích xung quanh của lăng trụ là:
S
xq
= (6 +8 +10).3 = 72 (cm
2
).
Diện tích toán phần của hình lăng trụ :
S
TP
= 72 + 2.24 = 120(cm
2
).
HS2: Điền số thích hợp vào ô trống
a) Các cạnh song song với AD là :
BC, EH, FG.
b) Cạnh song song với AB là EF.
c) Các đường thẳng song song với mặt
phẳng (EFGH) là:
AB (vì AB // EF).
BC (vì BC // FG).
CD (vì CD // GH).
AD (vì AD // HE)
d) Các đường thẳng song song với mặt
phẳng (DCGH) là:
EA ( vì AE // DH)
BF (vì BF // CG)
II. Luyện tập:

Bài 1: (Bài 30/SGK/T 114)
-Hình b: Hai hình lăng trụ này bằng nhau
vì có các đáy là các tam giác bằng nhau.
Vậy thể tích của hai hình bằng nhau và
cùng bằng 72(cm
3
).
Diện tích toàn phần bằng nhau cùng bằng
GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 42
Trường THCS Trường
Hòa
Giáo án hình học
lớp 8
lăng trụ b là bao nhiêu?
Hình c/
- Ta coi hình đã cho gồm hai hình hộp
chữ nhật có cùng chiều cao ghép lại
(h =3).Thể tích hình này như thế nào?
(GV hướng dẫn HS lật lại hình để thấy
hai hình hộp có cùng chiều cao và
bằng 3cm).
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét cho điểm HS làm tốt.
Bài 2: (Bài 31/SGK/T 115)
(HS làm bài theo hoạt động nhóm).
- Sau 5 phút, đại diện ba nhóm lên
bảng điền (Mỗi HS điền một cột) .
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm.
* Ở lăng trụ 1, muốn tính chiều cao
tam giác đáy h

1
ta làm như thế nào ?
Nêu công thức.
+ HS1:
S
đ
=
1
. 2. 2.6
1 4( )
2 3
b h Sd
h cm
b
⇒ = = =
V = S
đ
.h = 6.5 = 30 (cm
3
).
* Ở hình lăng trụ 2, cần tính ô nào
trước ? Nêu cách tính.
S
đ
=
2
49
7( )
7
V

cm
h
= =
.
1
2. 2.7
2,8( )
5
Sd
h cm
b
= = =
.
* Ở hình lăng trụ 3, thể tích là 0,045lít.
Hãy tính chiều cao h và cạnh b của
tam giác đáy.
+ HS2:
120 (cm
2
)

Hình c.
- Diện tích đáy của hình là:
4.1 + 1.1 = 5(cm
2
)
- Thể tích của hình là:
V = 5.3 = 15(cm
3
)

- Chu vi đáy là:
4 + 1+ 3 + 1 + 1 + 2 = 12(cm)
Diện tích xung quanh là:
12.3 = 26(cm
2
)
Diện tích toàn phần là:
36 + 2.5 = 46(cm
2
)
Bài 2: (Bài 31/SGK/T 115)


Lăng trụ 1 Lăng trụ 2 Lăng trụ 3
Chiều cao
LT(h)
5cm 7cm 3cm
Chiều cao
∆ đáy (h
1
)
4cm 2,8cm 5cm
Cạnh ∆
ứng với h
1

(s
đ
)
3cm 5cm 6cm

Diện tích
đáy (Sđ)
6cm
2
7cm
2
15cm
2
Thể tích
LT(V).
30cm
3
49cm
3
0,451
=45cm
3
GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 43
Diện tích đáy.
Trường THCS Trường
Hòa
Giáo án hình học
lớp 8

45
3( )
5
V
h cm
Sd

= = =
.
S
đ
=
1
1
. 2. 2.15
6( )
2 5
b h Sd
b cm
h
⇒ = = =
Bài 3: (Bài 32/SGK/T 115)
(Dành cho HS khá giỏi)
- Gọi một HS khá lên bảng vẽ nét
khuất ( AF, FC, FE) và điền thêm các
chữ E, F vào hình.
a) GV hỏi: Cạnh AB song song với
những cạnh nào ?
b) Thể tích lưỡi rìu tính như thế nào?
c) GV hướng dẫn HS tính khối lượng
riêng của sắt .

4.4 Bài học kinh nghiệm:
- Qua các bài tập trên, để tính được
các yếu tố : cạnh, đường cao, diện tích
mặt đáy, thể tích,.. của hình lăng trụ
đứng ta cần khắc sâu những công thức

nào ?
Bài 3 (Bài 32/SGK/T 115)

a) Cạnh AB // FC //
ED.
b) S
đ
=
2
4.10
20( )
2
cm=
.
V = S
đ
.h = 20.8 = 160(cm
3
)
c) Đổi đơn vò.
160 cm3 = 0,16dm3
Khối lượng riêng của sắt là:
7, 874.0, 16

1, 26 (kg).
III. Bài học kinh nghiệm :
1) Thể tích (V) hình hình trụ đứng:

.
S

V s h
h

=




S
đ
=
V
h



h =
V
S

2) Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng.
S
xq
= 2.p.h
(Với p là nửa chu vi đáy,h là chiều cao)
3) Diện tích toàn phần của hình lăng trụ
Đứng.
GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 44
Chiều cao
Trường THCS Trường

Hòa
Giáo án hình học
lớp 8
S
TP
= 2.S
đ
+ S
xq
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
• Về nhà xem và giải lại các bài đã sửa.
• Làm bài tập : 34. 35/SGK/T 116.
• Và bài 50, 51, 53, 54 SBT/T 119, 120.
• Đọc trước bài “ Hình chóp đều”.
 Hướng dẫn:
Bài 35( SGK/ 116)
- Tính diện tích hai mặt đáy ( S
đ
= 28cm
2
)
- Thể tích : V = S
đ
.h ( V= 280cm
3
)
5. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 45

×