Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

T57(thể tích hình hộp chữ nhật)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.33 KB, 5 trang )

Trường THCS Trường Tây Giáo án hình học lớp 8
TUẦN : 32
TIẾT PPCT : 57
Ngày dạy: 25/04/2007
THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- Bằng hình ảnh cụ thể HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
- Nắm được công tức tính thể tích hình chữ nhật , hình lập phương.
b. Kỹ năng:
- HS vận dụng công thức vào tính toán.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khi thực hành tính toán.
- Góp phần nâng cao và phát triển tư duy cho HS.
2. CHUẨN BỊ:
a . Giáo viên: - Mô hình hình hộp chữ nhật, mô hình 65 SGV/T 117.
Thước thẳng , phấn màu.
b .Hoc sinh: - Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật , hình lập phương.
- Thước kẻ, bút chì.
3. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Trực quan.
- Thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1 Ổn đònh tố chức:
Điểm danh: (Học sinh vắng )
 Lớp 8A
3
:...........................................................................
 Lớp 8A


5
:...........................................................................
 Lớp 8A
7
:...........................................................................
4.2 Kiểm tra bài cũ:
GV đưa hình vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/
và nêu
yêu cầu kiểm tra.
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 15
Trường THCS Trường Tây Giáo án hình học lớp 8
HS 1: HS 1:
* Hai đường thẳng phân biệt trong không *Hai đường thẳng phân biệt trong
Gian có những vò trí tương đối nào? Lấy gian có ba vò trí tương đối là : cắt
Ví dụ minh hoạ trên hình hộp chữ nhật. Nhau , song song, chéo nhau.
(3đ)
* Sửa bài tập 7 SBT/T 106. Ví dụ:
AB cắt AD tại A
AB // DC
AB chéo nhau với A
/
D
/

(3đ)
* Bài tập: (4đ)
HS lấy ví dụ chứng tỏ mệnh đề sai
a). AB // DC
Chứng tỏ mệnh đề sau đây là sai: AA
/
cắt AB nhưng AA
/
không cắt DC
a/ Nếu một đường thẳng cắt một trong hai
đường thẳng song song thì cũng cắt đường
thẳng kia.
b/ Hai đường thẳng song song khi chúng b) AD và C
/
D
/
không có điểm chung nhưng
không có điểm chung. Nhưng chúng không song song vì không
cùng thuộc một phẳng. (chéo nhau)
HS 2: HS 2:
* Lấy ví dụ về đường thẳng song song với * Trên hình hộp chữ nhật
ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/


Mặt phẳng trên hình hộp chữ nhật và có : AB //mp (A
/
B
/
C
/
D
/
)
trên thực tế. Giải thích tại sao AA
/
// mp(DCC
/
D
/
) ( 3đ)
AD // mp(A
/
B
/
C
/
D
/
) + AD // mp(A
/
B
/
C
/

D
/
) vì:
* Lấy ví dụ về hai mặt phẳng song Song AD

(A
/
B
/
C
/
D
/
)
trên hình hộp chữ nhật. AD // A
/
D
/
A
/
D
/

mp(A
/
B
/
C
/
D

/
) (3đ)
* mp(ABCD) // mp(A
/
B
/
C
/
D
/
)
mp(CBC
/
B
/
) // mp(ADA
/
D
/
) … (2đ)
Ví dụ thực tế (2đ)
- HS nhận xét bài làm của bạn.
* GV nhận xét cho điểm HS.
4.3 Giảng bài mới:
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 16
Trường THCS Trường Tây Giáo án hình học lớp 8
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 17
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
Hoạt động 1: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng,
Hai mặt phẳng vuông góc .

- GV đặt vấn đề: Trong không gian giữa
đường thẳng và mặt phẳng ngoài quan hệ
song song còn có quan hệ phổ biến là
quan hệ vuông góc.
- GV yêu cầu HS quan sát “Nhảy cao ở
sân tập thể dục” tr 101 SGK. Ta có hai
cọc thẳng đứng vuông góc với mặt sân .
Đó là hình ảnh đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng .
- GV yêu cầu HS làm ? 1 /SGK, và đưa
hình 84 SGK lên bảng.

- GV hỏi thêm : AD và AB là hai đường
thẳng có vò trí tương đối như thếnào ?
Cùng thuộc mặt phẳng nào ?
- GV giới thiệu khái niệm đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng.
- Quay lại hình 84, GV nói :
Ta đã có đường thẳng AA
/
vuông góc với
mặt phẳng (ABCD), đường thẳng AA
/
lại
thuộc mặt phẳng (A
/
ABB
/
), ta nói mặt
phẳng (AA

/
BB
/
)
vuông góc với
mặt phẳng
(ABCD).
- Sau đó GV yêu
cầu HS đọc khái
niệm hai mặt
I. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt
phẳng vuông góc:
a) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

?1 ( SGK/T101)
- AA
/
có vuông góc với AD vì D
/
A
/
AD là
hình chữ nhật .
- AA
/
có vuông góc với AB vì A
/
ABB
/


hình chữ nhật.
- AD và AB là hai đường thẳng cắt nhau,
cùng thuộc mặt phẳng (ABCD).
* Khái niệm:
Khi đường thẳng AA
/
vuông góc với hai
đường thẳng cắt nhau AD và AB của
mặt phẳng(ABCD) ta nói đường thẳng
AA
/
vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
tại A và kí hiệu :
AA
/

mp(ABCD).
b) Hai mặt phẳng vuông góc:
* Khi một trong hai mặt phẳng chứa một
đường
thẳng
vuông góc
với mặt phẳng
còn lại thì
người ta
nói hai mặt
phẳng đó

α
α

Trường THCS Trường Tây Giáo án hình học lớp 8
4.4 Củng cố và luyện tập:
 Củng cố :
1. Trong không gian khi nào đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ?
2. Muốn chứng minh hai mặt phẳng vuông góc trong không gian , ta cần có
những điều kiện nào ?
3. Hãy nêu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, thể tích của hình lập
phương.
 Luyện tập :
Bài 13: (SGK/T104)
GV yêu cầu HS lên bảng lần lượt điền số thích hợp vào ô trống.
Chiều dài 22 18 15 20
Chiều rộng
14
5 11 13
Chiều cao
5 6 8
8
S một mặt
308
90
165
260
Thể tích
1540 540
1320 2080
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
• Nắm vững các dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, haimặt phẳng
vuông góc với nhau.
Công thức tính diện tích , thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

• Làm bài tập 10, 11, 12, 14 SGK/ T103 - 105.
Hướng dẫn
Bài 11 (SGK/T104)
a ) Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c.
- Ta có :
3 5
a b c
k
a
= = =
;

a = ? ; b = ? c = ?
- V = a.b.c = 3k.4k.5k = 480 , từ đó tìm a, b, c.
Đáp số : a = 6 cm ; b = 8 cm ; c = 10cm .
b) Diện tích của hình lập phương là 81 (cm
2
)
Cạnh của hình lập phương là 9 (cm).
Thể tích của hình lập phương là 729(cm
3
)
Bài 12 (SGK/T104)

p dụng đònh lí Pytago: AD
2
= AB
2
+ BD
2

Mà : BD
2
= BC
2
+ DC
2

Suy ra: AD
2
= AB
2
+ BC
2
+ DC
2

5. RÚT KINH NGHIỆM:
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 18
4
2
-2
-4
-5 5
F
Trường THCS Trường Tây Giáo án hình học lớp 8
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 19

×