Các ca lâm sàng Đái tháo đường
ThS. BS Phạm Như Hảo
BM Nội tiết. ĐH Y Dược TP.HCM
Trường hợp 1
• BN nam, 20 tuổi.
• LDNV: lơ mơ
BN sụt cân 5kg/ 1 tuần, tiểu nhiều, khát nước
nhiều, lơ mơ => NV
Xét nghiệm
• ĐH: 37.6 mmol/l
• HbA1c: 6%
• Ceton: 2.92 mmol/l
Sau 4 ngày, xuất viện
• CĐ: Đái tháo đường mới phát hiện nhiễm
ceton
• Điều trị:
– Mixtard flexpen 70/30 (TDD)
• 15 đv sáng
• 15 đv chiều
BN tự theo dõi ĐH tại nhà
• ĐH 6g – 7g sáng lúc đói: 110 - 148 mg/dl
Sau 10 ngày, BN tái khám
BN nhịn đói, chưa tiêm insulin, đợi khám bệnh:
• ĐH lúc 9g30 sáng lúc đói: 430 mg/dl
• Ceton máu: 4.8 mmol/l
• BN tỉnh, không thở nhanh.
• Da khô nhẹ
• BN không bỏ tiêm insulin
• Sụt cân 3kg/ 10 ngày
• CN: 53 kg
CC: 165 cm
BMI: 19.5
XN
•
•
•
•
Anti GAD: 19.03 ( < 30UI/ml)
ICA: neg 0.22 OD (neg < 1.25 OD)
C peptid (đói): 0.285 (1.1-4.4 ng/ml)
C peptid (2 giờ sau ăn): 0.388 (5-12 ng/ml)
Chẩn đoán
• Đái tháo đường típ 1 nhiễm ceton.
Điều trị:
• Novomix 30 (TDD)
– 08 đv sáng
– 10 đv trưa
– 10 đv chiều
Sau 3 tháng
•
•
•
•
ĐH sáng đói : 80 – 130 mg/dl
ĐH sau ăn: 150 – 220 mg/dl
ĐH tối trước khi ngủ: 140 mg/dl
HbA1c: 7.99%
Trường hợp 2
BN nữ, 54 tuổi
Cách NV 3 tuần, BN thấy mệt mỏi, ăn kém, uống
nước nhiều, tiểu nhiều, sụt 6kg/3 tuần
XN: ĐH 400mg/dl
Điều trị: Gliclazid 30 mg 1v
Metformin 850 mg 1 v
BN vẫn thấy mệt nhiều, ăn kém, nôn ói => NV
Khám
•
•
•
•
•
•
•
BN tỉnh, tiếp xúc được
M: 94 l/ph
HA: 110/60 mmHg
Thở nhanh 24 lần/phút
CN: 39 kg
CC: 155 cm
BMI
Dấu véo da (++)
XN
•
•
•
•
•
•
•
ĐH: 361 mg/dl
Ceton: 7.7 mmol/l
pH: 7.21
HCO3: 9.7 mmol/l
HbA1c: 9.8%
Na: 128 mEq/l
K: 4.42 mEq/l
XN
•
•
•
•
Anti GAD: 26.8 ( < 30UI/ml)
ICA: neg 0.45 OD (neg < 1.25 OD)
C peptid (đói): 0.256 (1.1-4.4 ng/ml)
C peptid (2 giờ sau ăn): 0.136 (5-12 ng/ml)
Chẩn đoán
• Đái tháo đường nhiễm ceton acid
Xuất viện
• Lantus (TDD)
– 08 đv tối
• Novorapid (TDD)
– Sáng 08 đv
– Trưa 08 đv
– Chiều 06 đv
Trường hợp 3
• Bệnh nhân nam, 8 tuổi
• Khoảng 3 tuần nay, bé khát nước nhiều, ăn
tốt, tiểu nhiều, sụt cân 4kg/3 tuần.
• Bé tỉnh, tiếp xúc tốt, có thể chạy chơi.
• Da khô nhẹ. Dấu véo da (-)
• Thở êm, không co kéo
• CN: 32kg
• CC: 137 cm
• BMI: 17
Xét nghiệm
• ĐH: 13.6 mmol/l
• HbA1c: 11.6%
• Ceton nước tiểu: 15.6 mmol/l (< 0.5)
Xét nghiệm
•
•
•
•
Anti GAD: 185.39 ( < 30UI/ml)
ICA: neg 0.36 OD (neg < 1.25 OD)
C peptid (đói): 0.723 (1.1-4.4 ng/ml)
C peptid (2 giờ sau ăn): 0.952 (5-12 ng/ml)
Chẩn đoán
• Đái tháo đường típ 1
Điều trị
• Novorapid (TDD)
04 đv x 3 trước ăn
• Lantus (TDD)
08 đv tối
Theo dõi ĐH liên tục 24h
Mục tiêu ĐH: 90-200 mg/dl
Phác đồ insulin trộn sẵn 3 lần/ngày
• Novomix 30 (TDD)
– 08 đv sáng
– 06 đv trưa
– 06 đv chiều
Phác đồ insulin trộn sẵn 3 lần/ngày