Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đặc điểm phân bố nhà thuốc và thực trạng bán thuốc kháng sinh cho tiêu chảy trẻ em tại huyện đất đỏ tỉnh bà rịa vũng tàu 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 31 trang )

ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NHÀ THUỐC
& THỰC TRẠNG BÁN THUỐC KHÁNG SINH
CHO TIÊU CHẢY TRẺ EM
TẠI HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU,
NĂM 2016
NGUYỄN MINH NHÂN


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
• Đặt vấn đề
• Tổng quan y văn
• Đối tượng và phương pháp
• Kết quả & bàn luận
• Kết luận & đề xuất


ĐẶT VẤN ĐỀ


Hiện nay thuốc kháng sinh được sử dụng 20% trong bệnh
viện và 80% ngoài cộng đồng.



Tỷ lệ bán thuốc kháng sinh không theo đơn chiếm 88% ở
khu vực thành thị và 91% ở khu vực nông thôn miền Bắc.



Thuốc được bán theo yêu cầu của người mua.



ĐẶT VẤN ĐỀ
• Tiêu chảy là bệnh đứng thứ 2 trên 10 bệnh thường gặp nhất.
• Điều trị tiêu chảy thông thường (theo WHO)
• Khi bị tiêu chảy người ta sẽ đến nhà thuốc tây.
• Liệu có bao nhiêu nhà thuốc có bán kháng sinh, bán những
loại thuốc gì?


CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1. Tỷ lệ bán thuốc kháng sinh điều trị bệnh tiêu chảy ở trẻ em
của các nhà thuốc tây tại huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu là bao nhiêu?
2. Tình hình phân bố nhà thuốc tây huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu là như thế nào?


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu tổng quát
Mô tả tình hình phân bố và thực trạng bán thuốc kháng sinh
điều trị bệnh tiêu chảy ở trẻ em của các nhà thuốc tây tại
huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2016.


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu cụ thể:
1. Mô tả tình hình phân bố các nhà thuốc tây
2. Xác định tỷ lệ bán thuốc kháng sinh điều trị bệnh tiêu chảy ở trẻ em
3. Mô tả thực trạng bán các loại thuốc điều trị bệnh tiêu chảy ở trẻ em
của các nhà thuốc tây tại huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.



DÀN Ý NGHIÊN CỨU
NHÀ THUỐC TÂY  HUYỆN ĐẤT ĐỎ, 
BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Đặc điểm phân bố

Tỷ lệ bán thuốc KS 
điều trị bệnh tiêu
chảy ở trẻ em

Loại KS thường
bán nhiều nhất để
điều trị bệnh tiêu
chảy ở trẻ em

Các loại thuốc
điều trị bệnh tiêu
chảy ở trẻ em


Quốc gia

Tác giả

Năm

Cỡ mẫu


TỔNG QUAN Y VĂN

Công cụ

Kết quả

Pháp

Lapeyre

2003

176

Bộ câu hỏi

34,6% đề nghị sử dụng kháng sinh

Nepal

BP Das

2003

109

Bộ câu hỏi

30,3% đề nghị sử dụng kháng sinh


Ấn Độ

Karim

2004

220

Bộ câu hỏi

31,5% đề nghị sử dụng kháng sinh

Nigeria

Ogbo

2013

202

Bộ câu hỏi & 
mô phỏng tình huống

37,4% đề nghị
84,9% bán thuốc kháng sinh

Thái Lan

Woranuch


2010

108

Tình huống bé 4 tuổi
bị tiêu chảy

52,2% bán thuốc kháng sinh

Việt Nam 
(Hà Nội)

D. V. Đạt

1997

29

Tình huống bé 12 
tháng tuổi

45% bán thuốc kháng sinh

Việt Nam
(TP HCM)

V. T. An

2007


106

Tình huống người lớn
bị tiêu chảy

83,5% bán thuốc kháng sinh


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp nghiên cứu:
• Mô tả cắt ngang
• Thời gian: từ tháng 3 năm 2016 đến tháng 7 năm 2016
• Địa điểm: huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu


ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• Dân số mục tiêu: các nhà thuốc trên địa bàn huyện
• Dân số chọn mẫu: các nhà thuốc trên địa bàn huyện
• Kỹ thuật lấy mẫu: lấy mẫu toàn bộ
• Tiêu chí chọn vào:
Tất cả các nhà thuốc có đăng ký với phòng Y tế.
Nhà thuốc mở cửa hoạt động trong thời gian nghiên cứu.


THU THẬP DỮ LIỆU
Phần 1: Mô tả đặc điểm phân bố
•Danh sách các nhà thuốc.
•Sử dụng điện thoại thông minh thu thập
dữ liệu về kinh độ và vĩ độ
•Sử dụng hệ thống Epicollect +

•Đánh dấu tọa độ các nhà thuốc lên bản đồ


THU THẬP DỮ LIỆU
Phần 2: Thực hành bán thuốc

Trường hợp 1

Trường hợp 2

Một người hổ trợ nghiên cứu sẽ đi

Bé trai 28 tháng tuổi, 16kg

Bé trai 28 tháng tuổi, 16kg

Tiêu chảy ngày thứ 2

Tiêu chảy ngày thứ 2

mua thuốc

Đi tiêu 4‐5 lần

Đi tiêu 4‐5 lần

Phân toàn nước, không nhầy

Phân có nhầy


Không sốt

Có sốt

Không có triệu chứng hô hấp

Không có triệu chứng hô hấp

Chưa sử dụng thuốc

Chưa sử dụng thuốc

Hai trường hợp tiêu chảy trẻ em


KẾT QUẢ - BÀN LUẬN


Danh sách đăng ký quản lý
56 nhà thuốc
Không tìm thấy
03 nhà thuốc

Phần 1: Đánh dấu bản đồ
53 nhà thuốc

Không hoạt động
10 nhà thuốc
Phần 2: Khảo sát thực hành
43 nhà thuốc

Trường hợp 1: 
Tiêu chảy phân
nước, không sốt

Trường hợp 2: 
Tiêu chảy phân
nhầy, có sốt


PHẦN 1: PHÂN BỐ CÁC NHÀ THUỐC
• Dân số huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 88.756 người
• Nhà thuốc: 56
 72 nhà thuốc trên 100.000 dân
• Nhiều so với nhiều nước, nhiều vùng trên thế giới
• Hy Lạp (90)
• Tây Ban Nha (28)
• Mỹ (10)
• Ấn Độ ( nông thôn 8- thành thị 24)
• Đan Mạch (6)


Số nhà thuốc

Đặc điểm dân số và số lượng nhà thuốc từng xã tại huyện Đất Đỏ tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu

18

Số dân
30000


16
25000
14
12

20000

10
15000
8
10000

6
4

5000
2
0

0
Phước Hải

Đất Đỏ

Long Mỹ
Số dân

Lộc An
Số nhà thuốc


Long Tân

Phước Hội

Số nhà thuốc trên 10 000 dân

Láng Dài

Phước Long
Thọ


PHẦN 1: PHÂN BỐ CÁC NHÀ THUỐC

Cơ sở

• Phân bố nhà thuốc:
• Nơi dân cư đông
• Dọc 2 tuyến đường chính
• Gần các phòng khám
Phân bố các cơ sở y tế trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa Vũng – Tàu


PHẦN 2: THỰC HÀNH BÁN THUỐC
Trường hợp 1

Trường hợp 2

Bé trai 28 tháng tuổi, 16kg


Bé trai 28 tháng tuổi, 16kg

Tiêu chảy ngày thứ 2

Tiêu chảy ngày thứ 2

Đi tiêu 4‐5 lần

Đi tiêu 4‐5 lần

Phân toàn nước, không nhầy

Phân có nhầy

Không sốt

Có sốt

Không có triệu chứng hô hấp

Không có triệu chứng hô hấp

Chưa sử dụng thuốc

Chưa sử dụng thuốc


1


2


ĐẶC ĐIỂM THUỐC ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY
Số loại thuốc mua được
40

Phần trăm

35
30

Nhà thuốc bán 9 loại

25

• Sulfaguanidin 500mg

20

• ChloramphenicolTiêu500mg
phân nước
Tiêu phân nhầy

15

• Loperamide 2mg

10


• Diosmectite 3g

5

• Và 5 loại thuốc khác không có nhãn.

0
1 loại

2 loại

3 loại

4 loại

5 loại

Số loại thuốc

6 loại

7 loại

8 loại

9 loại


ĐẶC ĐIỂM THUỐC ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY


Nhãn thuốc

Dạng bào chế

10%

Giá thuốc
5%

8%

58%

65%

27%

45%

32%

50%

Tất cả không nhãn
Tất cả có nhãn
Cả hai loại

Tất cả là thuốc viên

Trên 25.000đ


Tất cả là thuốc bột

Dưới 15.000đ

Cả hai loại

Từ 15.000‐25.000đ


ĐẶC ĐIỂM THUỐC ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY
Các loại thuốc mua được
90
80

76.7

70
60.5

Phần trăm

60

55.8

50

46.5
41.7

Tiêu phân nước

37.2

40

Tiêu phân nhầy
30
20

16.3

10

14
11.6
4.6

9.3

7
2.3

7
2.3

4.6

2.3 2.3


2.3 2.3

0
Men vi
sinh

Nhóm hấp  Kháng sinh
phụ

Hạ sốt

Giảm nhu  Kháng tiết Bù nước
động
Các loại thuốc

Khoáng 
chất

Vitamin Thuốc khác


ĐẶC ĐIỂM THUỐC KHÁNG SINH
Các loại thuốc kháng sinh
60

57.1

50

Phần trăm


40

38.9
33.3
28.6

30

Tiêu phân nước
Tiêu phân nhầy

20
14.3
11
10
5.6

5.6
0

0
Cefixime

Amoxicillin

Quinolon

Sulfaguanidin


Các loại thuốc kháng sinh

0
Cloramphenicol

5.6
0
Metronidazole


ĐẶC ĐIỂM THUỐC KHÁNG SINH
Số liều thuốc kháng sinh
Tiêu phân nước

Tiêu phân nhầy
Một liều
29%

Ba liều
33%

Một liều
45%

Ba liều
57%
Hai liều
14%
Một liều


Hai liều

Ba liều

Hai liều
22%
Một liều

Hai liều

Ba liều


×