BS CKII NGUYỄN THỊ HỒNG LINH
PGS.TS ĐỖ ĐÌNH CÔNG, TS. BS VÕ TẤN ĐỨC
2017-02-21
1
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5. KẾT LUẬN
6. KIẾN NGHỊ
2017-02-21
2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Xuất huyết tiêu hóa: cấp cứu nội, ngoại khoa thường gặp.
- Ở Hoa Kì: 375/100.000 ca nhập viện / năm.
- Ở Việt Nam: 50-150/100.000 ca nhập viện / năm.
Tỷ lệ tử vong:
8% 14%
∆ XHTH trong cấp cứu: LS và NS
Giá trị của NS trong ∆ XHTH
- XHTH trên: Se 92% - 98%, Sp 30% - 100% (Laing)
- XHTH dưới: ∆ vị trí 13%67% (Whelan);
45%90% (Strate LL)
2017-02-21
ĐẶT VẤN ĐỀ
XẠ HÌNH, NS
VIÊN NANG…
???
NS lại
NS (-)
DSA
CTA
PHẪU THUẬT
2017-02-21
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
Các nghiên cứu
gộp
Tạp chí Tiêu hóa thế giới: Se 89%, Sp 85%
Tạp chí Điện quang Châu Âu: Se 85,2%, Sp 92,1%
VIỆT NAM
“Giá trị CTA trong chẩn đoán xuất huyết
tiêu hóa”
2017-02-21
5
Mô tả đặc điểm hình ảnh CTA trong xuất huyết
tiêu hóa.
Xác định độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị tiên đoán
dương, giá trị tiên đoán âm của CTA trong:
chẩn đoán vị trí xuất huyết
chẩn đoán nguyên nhân
2017-02-21
6
Đối tượng
nghiên cứu
• BN XHTH trên hay dưới
• BV ĐHYD
• 01/2014 đến 04/2016
Tiêu chuẩn
chọn bệnh
• BN được NS nhưng thất bại/không phát hiện
• Được chụp CTA ổ bụng, theo đúng kỹ thuật
• Được kiểm chứng bằng DSA, PT hay NS lại.
Tiêu chuẩn
loại trừ
• Chống chỉ định hay dị ứng thuốc tương phản.
• Chức năng thận thấp, độ lọc cầu thận < 30 ml/p.
• BN đang có thai.
2017-02-21
7
Thiết kế
nghiên cứu
Mô tả loạt ca
Cỡ mẫu
Chọn tất cả BN thỏa
t/chuẩn trên
2017-02-21
8
Phương tiện: máy CLĐT 64 hay 128 dãy đầu thu
Kĩ thuật chụp CTA:
- Thuốc CQ 1,5 - 2 ml/kg, nồng độ 300 - 370
mg/ml, tốc độ bơm 4 - 5 ml/giây.
- Thì không CQ, ĐM và TM từ hoành chậu.
- Dùng k/t dò đậm độ chất CQ của ĐMCB ngang
mức vòm hoành: 100 - 150 HU.
- Chụp thì ĐM # 30“, thì TM # 70” sau tiêm CQ
- Tái tạo MPR và MIP
2017-02-21
9
Biến số
- Biến số chung: tuổi, giới, mức độ mất máu
- Đặc điểm hình ảnh
Dấu hiệu thoát mạch
Dấu hiệu chảy máu mới
Dấu hiệu khác: hình dạng thuốc thoát mạch,
mức dịch-dịch, đậm độ thuốc CQ…
Vị trí chảy máu: dạ dày, tá tràng, ruột non, đại
tràng và trực tràng
- Nguyên nhân chảy máu: viêm, loét, u, túi thừa,
polyp, loạn sản mạch, chảy máu đường mật, rò
mật ruột…
- Các phương pháp kiểm chứng: NS, PT, DSA, GPB
2017-02-21
10
Biến số
DẤU HIỆU THOÁT MẠCH
Tích tụ dần chất cản quang trong
lòng OTH
Thì động mạch: chất cản quang
trong lòng ruột (#90HU)
Thì tĩnh mạch: tăng kích thước ổ
tăng đậm độ, có thể thay đổi đậm
độ và hình dạng.
Phát hiện XH hoạt động > 0.3–0.5 ml/phút.
Nguồn: [BN N H Nguyên T, SHS A04-0017064]
2017-02-21
11
Biến số
Hình dạng thuốc thoát mạch thì ĐM
Dạng tia, dạng dải
Dạng điểm, dạng chấm
Dạng mảng, dạng ổ
2017-02-21
12
Biến số
DẤU HIỆU CHẢY MÁU MỚI
- Hình tăng đậm độ trong lòng
ruột / thì không tiêm thuốc
ngưỡng ∆> 60 HU.
- Máu không đông (30–45 HU),
cục máu đông (45–70 HU).
- Cục máu đông chỉ điểm là
khối máu đậm độ cao nhất
gần vị trí XHTH nhất.
Nguồn: [BN Trịnh Thị L, SHS N14-0099699]
2017-02-21
13
Biến số
DẤU HIỆU KHÁC
Mức dịch-dịch
“Nguồn: Artigas và cs, 2013”
2017-02-21
14
Biến số
NGUYÊN NHÂN XHTH
1 Viêm thực quản
2 Giãn TM
3 Ung thư dd
4 Loét dd,tá tràng
5 Viêm dd, tá tràng
6 Viêm đại tràng
7 Loạn sản mạch
8 Bệnh lý mạch máu
9 Túi thừa
10 U đại tràng
“Nguồn: Artigas và cs, 2013”
2017-02-21
11 Loét trực tràng
12 Trĩ XH.
15
Cách xác định XHTH trên CTA
1. Dấu hiệu thoát mạch hay dấu hiệu chảy máu mới
2017-02-21
“Nguồn: Artigas
và cs, 2013”
16
Cách xác định XHTH trên CTA
2. Xác định vị trí – n/n
XH có ít nhất 1 trong các
t/chuẩn:
- Dấu thoát mạch
- Cục máu đông
- Thâm nhiễm mỡ
quanh ruột, bắt thuốc
thành ruột bất
thường, dày thành
ruột > 3mm.
- Polyp hay túi thừa bắt
thuốc bất thường
- U hoặc giãn mạch
máu bất thường.
2017-02-21
“Nguồn: Artigas và cs, 2013”
[BN Phan T CH, 58 tuổi, SHS N14-0314466]
17
Cách xác định XHTH trên CTA
Túi thừa đơn thuần, không kèm thêm 1 trong
những dấu hiệu XHTH không xem là n/n
XH.
“Nguồn: Artigas và cs, 2013”
2017-02-21
18
•
•
•
•
•
•
Phần mềm thống kê SPSS 16.0
Biến số định tính: tần số và tỉ lệ %.
Biến số định lượng : số trung bình và độ lệch chuẩn.
Bằng phép kiểm chính xác Fisher
Các kết quả trình bày dưới dạng bảng, biểu đồ.
Sử dụng bảng 2x2 để xác định độ nhạy, độ đặc hiệu,
độ chính xác, GTTĐD, GTTĐA
• Các p/p kiểm chứng: DSA, NS, Phẫu thuật và GPB
2017-02-21
19
Kết quả và bàn luận
1. Đặc điểm chung
Tuổi (*)
60,7±16,6 (27-88)
Giới tính (tỉ lệ nam/nữ) (*)
67,9/32,1 (2,5)
Thời gian từ lúc chụp CTA
1,6 ngày; trung vị 1 ngày
đến lúc can thiệp
(*) Phù hợp các nghiên cứu của Chang (2011), nghiên cứu
gộp tạp chí X quang Châu Âu (2013)
2017-02-21
20
Kết quả và bàn luận
Mức độ mất
máu tại thời
điểm
Tổng số
trường
hợp
Mức độ mất máu
CTA (+) sau kiểm chứng
dựa vào
Dấu XHTH
Nhập
viện
CTA
Nặng
Nặng
14
7
Khả năng chẩn đoán
XHTH trên CTA
Dấu XHTH
Dấu XHTH
hoặc/kèm
Dấu XHTH
hoặc/kèm
nguyên
nguyên nhân
nhân
10
7/14 (50%)
10/14 (71%)
TBnhẹ
Nặng
4
6
4/8 (50%)
Bằng
phép 8kiểm chính
xác Fisher
p=0,033
< 0,05, 6/8
có (75%)
sự
tương quan giữa mức độ mất máu tại thời điểm chụp
Nặng TB-nhẹ
1
0
1
0/1 (0%)
1/1 (100%)
CTA và hình ảnh xuất huyết trên CTA.
TBnhẹ
TB-nhẹ
2017-02-21
5
1
3
1/5 (20%)
3/5 (60%)
21
Kết quả và bàn luận
Mức độ mất máu
Số BN có
mức độ mất
máu nặng
CTA(+) sau
kiểm chứng
Tỉ lệ %
Yoon và cs
(2006)
26
23
88,5%
Hao Sun và
cs (2012)
49
39
79,6%
Kim và cs
(2015)
23
17
73,9%
Chúng tôi
22
16
72,7%
Nghiên cứu
2017-02-21
22
Dấu hiệu thoát mạch
Kết quả và bàn luận
Tác giả
Tổng số
BN
Vị trí chảy máu
trên CTA
Dấu hiệu thoát
mạch
Ernst (2003) [16]
24
15/19 (79%)
3/15 (20%)
Tew (2004) [56]
13
7/7 (100%)
3/7 (43%)
Yoon (2006) [61]
26
23/26 (88%)
21/23 (91%)
Scheffel (2007) [48]
18
15/18 (83%)
12/15 (80%)
Chúng tôi
28
18/23 (78%)
6/18 (33%)
2017-02-21
23
Đậm độ thuốc cản quang
thoát mạch
Kết quả và bàn luận
Nghiên cứu
Nồng độ
iod
(mg/ml)
Tốc độ
Liều thuốc
tiêm
tiêm(ml)
(ml/ms)
Đậm độ TCQ thoát
mạch (HU) qua thì
ĐM
Tew (2004) [56]
370
3-4
75-100
175
Yoon (2006) [61]
350
3,5
140
245
Chúng tôi
300
3-4
80-120
150
TM
142
Phụ thuộc nhiều yếu tố: huyết động BN, nồng độ thuốc,
liều lượng thuốc tiêm, và tốc độ tiêm.
2017-02-21
24
Kết quả và bàn luận
Nghiên
cứu
Dấu hiệu chảy máu mới
Độ
Dấu hiệu chảy
chính
máu mới/CTA
xác
Milagros
Marti
Scheffel
6 (13%)
Chúng tôi
7 (39%)
2017-02-21
Đậm độ HU
trên
thì
không tiêm
cản quang
100%
5 (28%)
47
63,7%
60 ± 5
25