HEPARIN TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ THẤP TRONG
HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP:
Những chia sẻ từ lâm sàng
PGS. TS. Nguyễn Văn Trí
Hội chứng mạch vành cấp
Nghi ngờ HCMVC
Lúc nhập viện
Phòng cấp
cứu
Non-ST
ST
+
Trong BV
ĐTN
KÔĐ
Adapted from Braunwald et al
J Am Coll Cardiol 2002
+
NMCT
non Q
+
+
NMCT có
sóng Q
+ = dấu ấn/men tim dương tính
06-Mar-17
TS.BS DO QUANG HUAN
06-Mar-17
TS.BS DO QUANG HUAN
N=12.142
06-Mar-17
TS.BS DO QUANG HUAN
06-Mar-17
TS.BS DO QUANG HUAN
06-Mar-17
HIT
06-Mar-17
TS.BS DO QUANG HUAN
06-Mar-17
TS.BS DO QUANG HUAN
Heparin trong NMCT cấp
*1948-1997:
36 nghiên cứu
6 thử nghiệm lâm sàng
2 nghiên cứu so sánh với Heparin và placebo )
• GISSI-2, ISIS-3, GUSTO-1:
• 94.810 BN dùng tiêu sợi huyết + Heparin
06-Mar-17
2014 guideline ACC/AHA
06-Mar-17
Enoxaparin in
UA/NSTEMI
UA/NSTEMI with
Enoxaparin
ESSENCE
TIMI 11B
TESSMA
Enoxaparin
GP IIb/IIIa
inhibitors
INTERACT
A TO Z
Intervention:
Enoxaparin
PCI
STEEPLE
Intervention:
Enoxaparin PCI
GP IIb/IIIa
inhibitors
SYNERGY
Nghiên cứu ESSENCE
N Engl J Med. 1997
Hiệu quả và an tòan của Enoxaparine tiêm
dưới da trong các biến cố mạch vành không
có sóng Q (đau thắt ngực không ổn định,
NMCT không sóng Q)
The Efficacy and Safety of Subcutaneous
Enoxaparin in Non-Q wave Coronary Events
(unstable angina and non-Q wave MI)
ESSENCE _ Hiệu quả
Enoxaparin làm giảm 16% tử vong, NMCT, đau thắt ngực tái phát
Tỷ lệ BN gặp biến cố (%)
0.30
23,3%
0.25
19,8%
0.20
RRR= 15%
RRR= 16%
19,8%
0.15
P = 0,016
16,6%
0.10
UFH
Enoxaparin
P = 0.019
0.05
3.171 BN, mù đôi, ngẫu nhiên,1mg/kg 2 lần/ngày vs UFH, 2,6 ngày điều trị
0.00
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
Ngày kể từ lúc chọn ngẫu nhiên
24
26
28
30
An toàn
Nguy cơ xuất huyết nặng là tương đương giữa 2 nhóm
Xuất huyết
nặng
nhẹ
UFH
Enoxaparin
(n=1529)
(n=1578)
107 (7.0%) 102 (6.5%)
110 (7.2%) 188 (11.9%)
P value
0.57
< 0.001
Đột quỵ
do xuất huyết
không xuất huyết
7 (0.5%)
1 (0.1%)
6 (0.4%)
7 (0.4%)
0
7 (0.4%)
NS
NS
NS
TIA
8 (0.5%)
1 (0.1%)
NS
56 (3.7%)
39 (2.5%)
0.08
Giảm tiểu cầu
(> 50% from baseline)
UFH, unfractionated heparin
NS, non-significant
Cohen M, et al. N Engl J Med 1997;337:447-52
Nghiên cứu TIMI 11 B
Enoxaparin Prevents Death and Cardiac Ischemic Events in
Unstable Angina/Non–Q-Wave Myocardial Infarction
Results of the Thrombolysis In Myocardial Infarction (TIMI)
11B Trial
TIMI 11B*
A. TV/NMCT/tái thông MM khẩn cấp: giai đọan điều trị sớm B. TV/NMCT/tái thông MM khẩn: ngày 43
9
7,3%
8
UFH
Enoxaparin
7
UFH
Enoxaparin
18
5
5,5%
4
3
% patients
16
6
% BN
19,7%
20
p=0,026
RRR 24%
2
14
12
8
6
4
2
0
0
8
16 24 32 40 48 56 64 72
Giờ kể từ lúc chọn ngẫu nhiên
Không tăng có ý nghĩa tỷ lệ XH nặng ở
nhóm dùng enoxaparin
p=0,048
RRR 12%
10
1
0
17,3%
0
4
8 12 16 20 24 28 32 36 40 44
Ngày
* 30mg IV bolus_Extended Rx
Antman EM et al. Circulation 1999; 100:1593-1601.
Tessma
phân tích tổng hợp của 2 nghiên cứu
ESSENCE, TIMI 11B
Hiệu quả điều trị
Tử vong và MI không tử vong
Favours UFH Favours enoxaparin
Day
2
8*
14*
43*
*P=0.02
2
1
0.5
Odds ratio
MI, myocardial infarction; UFH, unfractionated heparin
Antman EM, et al. Circulation 1999;100:1602-8
Hiệu quả điều trị
Tử vong, NMCT, tái thông vành khẩn cấp
Favours UFH
Favours enoxaparin
Day
2**
8**
14**
43**
**P0.01
2
MI, myocardial infarction; UFH, unfractionated heparin
1
Odds ratio
0.5
Antman EM et al. Circulation 1999;100:1602-8
Xuất huyết nặng ở cả 3 nhóm
60
NS
UFH
Enoxaparin
40
NS
NS
20
0
ESSENCE
n = 3171
UFH, unfractionated heparin; NS, not significant
TIMI 11B
n = 3910
TESSMA
n = 7081
Antman EM et al. Circulation 1999;100:1602-8
LMWH vs UFH in PCI Trials
Pooled Results (15 studies)
LMWH
n=3787
UFH
studies
p
n=978
Efficacy EP
5.8%
7.6%
0.03
Major Bleed
0.6%
1.8%
0.0001
Minor Bleed
3.1%
3.1%
ns
Borentain, Montalescot: ESC 2003
Enoxaparin and Thrombolysis Reperfusion for
Acute Myocardial Infarction
ExTRACT-TIMI 25
06-Mar-17