Tải bản đầy đủ (.ppt) (105 trang)

Xét nghiệm hóa sinh trong hội chứng mạch vành cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 105 trang )

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH TRONG
HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP
TS. Leâ Xuaân Tröôøng
DÀN BÀI
I. I C NG:ĐẠ ƯƠ
1. ĐẠI CƯƠNG BỆNH TIM – MẠCH
2. LIPID, APOPROTEIN, LP HUYẾT TƯƠNG
3. XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH – HẬU QUẢ
4. HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP (HCMVC)
4.1. Cơn đau thắt ngực
4.2. Nhồi máu cơ tim
II. XÉT NGHI M D U N SINH H C: Ệ Ấ Ấ Ọ
1. TRƯỚC HCMVC

MPO, PLGF, CHOLINE
2. TRONG HCMVC

AST, LDH, CK, CK-MB, Myogobin, cTn I, cTn T
3. SUY TIM SAU HCMVC

BNP, NT-proBNP
1. ĐẠI CƯƠNG BỆNH TIM – MẠCH
B nh lý tim m ch: CVDsệ ạ (Cardio Vascular Diseases)

Là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu.

Có khoảng 17.5 triệu người chết (2005).

Khoảng 7.6 triệu người (43.4%) tử vong do bệnh
mạch vành (Coronary Artery Disease).


Chiếm tỷ lệ 30% tử vong vì bệnh tật.
D oán n n m 2015, CVDsự đ đế ă

Vẫn là bệnh lý gây tử vong hàng đầu.

Gây tử vong khoảng 20 triệu người.
10/28/14 4
* Age-adjusted to the 2000 US standard population.
Source: US Mortality Volume 1950, National Vital Statistics Report, 2002, Vol. 50, No. 15.
Source: American Cancer Society, 2003.
Trên 100.000 dân
I.Đại cương
B nh lý tim:ệ

Bệnh tim bẩm sinh

Bệnh tim mắc phải
B nh lý ng m ch:ệ độ ạ

Bệnh động mạch máu não

Bệnh động mạch vành

Bệnh động mạch thận

Bệnh động mạch ngoại biên
B nh lý t nh m ch:ệ ĩ ạ

Suy van tĩnh mạch


Thuyên tắc tĩnh mạch
I.Đại cương
I. LIPID HUY T T NGẾ ƯƠ
1. Lipid toàn ph n :ầ
- G m: TG, cholesterol (C), phospholipid (PL)…ồ
- Giá tr bình th ng (VN): 5.1 ị ườ ± 1.13 g/l
- T ng nguyên phát: t ng lipid huy t gia ìnhă ă ế đ
- T ng th phát: suy giáp, ti u ng, XV M…ă ứ ể đườ Đ
- Ít c ch nh trong lâm sàngđượ ỉ đị
- XN t ng thành ph n lipid có ý ngh a nhi u h n trong ừ ầ ĩ ề ơ
ch n oán, i u tr và phòng b nh.ẩ đ đ ề ị ệ
2. LIPID, APO, LP HUYẾT TƯƠNG
I.Đại cương
I. LIPID HUY T T NGẾ ƯƠ
2. Cholesterol :
- Có 2 ngu n g c: ngo i sinh (th c n) và n i sinh (ồ ố ạ ứ ă ộ gan, mô
mỡ, tuyến thượng thận,…)
- Cholesterol n i sinh:ộ
+ 1 ph n: v n chuy n t i t bào ngo i biên b i các ầ ậ ể ớ ế ạ ở
LP: VLDL (Very Low Density LP), IDL (Intermediate), LDL
+ 1 ph n: vào m t xu ng ru t ầ ậ ố ộ

C TP = C t do (25-40%) + C ester hóa (60-75%)ự
I.Đại cương
- Bình th ng (VN): 185 ườ ± 23 mg/dl (4.76 ± 0.59 mmol/L)
- T ng nguyên phát: t ng C huy t gia ình…ă ă ế đ
- T ng th phát: suy giáp, th n nhi m m , ă ứ ậ ễ ỡ ÑTÑ…
- T l thu n gi a n ng C và BMV.ỉ ệ ậ ữ ồ độ
- Khuy n cáo h i XV M Châu Âu:ế ộ Đ
BMV có nguy c cao khi C > 250 mg/dl.ơ

- T s : ỉ ố C TP/HDL-C < 4 là t t nh t.ố ấ
I.Đại cương
Khi C t do t ng cao ự ă  T bào t i u hòa b ng 3 c ch :ế ự đ ề ằ ơ ế
- Ho t hóa enzym LCAT (Lecitin cholesterol acyl transferase) ạ
chuy n C t do để ể ự  C este d tr t bào. ự ữ ở ế
- c ch enzym HMG-CoA-Red (Ứ ế β-hydroxy βmetyl Glutaryl
CoenzymA Reductase)  c ch t ng h p C n i sinh.Ứ ế ổ ợ ộ
- c ch t ng h p receptor (R) c hi u v i LDL, i u hòa Ứ ế ổ ợ đặ ệ ớ đ ề
s l ng (R) màng t bào, phòng tích l y quá m c C trong ố ượ ở ế đề ũ ứ
t bào.ế
I.Đại cương
I. LIPID HUY T T NGẾ ƯƠ :
3. Triglycerid :
- Có 2 ngu n g c: ngo i sinh (th c n) và n i sinh (gan)ồ ố ạ ứ ă ộ
- Bình th ng (VN): ườ 112 ± 40 mg/dl (1.27 ± 0.45 mmol/l)
- T ng th phát: n nhi u m , x gan do r u, T …ă ứ ă ề ỡ ơ ượ Đ Đ
- T ng nguyên phát: t ng lipid huy t gia ình…ă ă ế đ
- T ng TG sau n kéo dài: nguy c tìm n b nh TM.ă ă ơ ẩ ệ

I.Đại cương
I. LIPID HUY T T NGẾ ƯƠ :
4. Phospholipid : chi m 30% lipid TPế
- G m: lecithin, sphingomyelin, cephalin…ồ
- Bình th ng (VN): ườ 2.07± 0.28 g/l (2.67± 0.36 mmol/L)
- T ng: vàng da t c m t, x gan m t (còn bù)…ă ắ ậ ơ ậ
- XN t s :ỷ ố
PL
/
C
(bình th ng :1-1.2) ườ

T s càng gi m ỷ ố ả  C càng d l ng ng trên Mễ ắ đọ Đ
I.Đại cương
I. LIPID HUY T T NGẾ ƯƠ :
XN TG và C máu th m dò r i lo n chuy n hóa lipidđể ă ố ạ ể
( Theo “ H i x v a ng m ch Châu Âu ” )ộ ơ ữ độ ạ
TG và C Rối loạn c/h lipid
C < 200 mg/dl (5.2 mmol/l)
TG < 200 mg/dl (2.3 mmol/l)
Không
C : 200 – 300 mg/dl
(5.2 - 7.8 mmol/l)
TG < 200 mg/dl (2.3 mmol/l)
Có, Nếu HDL-C < 35 mg/dl
(0.9 mmol/l)
C > 300 mg/dl (7.8 mmol/l)
TG > 200 mg/dl (2.3 mmol/l)

II. APOLIPOPROTEIN (Apo): Ch c n ng c a m t s Apoứ ă ủ ộ ố
I.Đại cương
Apo Chức năng
AI - Hoạt hóa LCAT (Lecithin Cholesterol Acyl Transferase)
- Vận chuyển ngược Cholesterol. Tổng hợp ở ruột, gan
AII - Ức chế LCAT. Tổng hợp ở ruột, gan
B48 - Vận chuyển lipid ngoại sinh từ ruột về gan dưới dạng CM
B100 -Vận chuyển lipid nội sinh (gan tổng hợp) đến các tế bào ngoại

biên dưới dạng VLDL, IDL, LDL. Tổng hợp ở gan
- Gắn với thụ thể B-E (thụ thể LDL) đưa LDL vào nội bào
CI
CII

CIII
- Hoạt hóa LCAT
- Hoạt hóa LPL (Lipo Protein Lipase)
- Ức chế LPL
E Gắn với thụ thể E và B-E giúp cho sự lọc CM dư và VLDL
dư khỏi huyết tương
II. APOLIPOPROTEIN : XN Apo trong LS
* Apo AI : là apo chính c a HDLủ , tiên oán BMVđ
Bình th ng : Nam 105 - 175 mg/dl, N 105 - 205 mg/dlườ ữ
* Apo B 100 : t l thu nỷ ệ ậ v i b nh BMVớ ệ
Bình th ng : Nam 60 – 140 mg/dl, N 55 – 130 mg/dlườ ữ
Và t s : Apo B/Apo AI < 1ỷ ố
I.Đại cương
Apo A + HDL- C = Yếu tố bảo vệ chống XVĐM
Apo B + LDL- C (VLDL- C) = Yếu tố gây XVĐM
III. LIPOPROTEIN : Tính ch t, thành ph n hóa h c c a LPấ ầ ọ ủ
I.Đại cương
Tính chất và
thành phần
CM VLDL
Pre β LP
LDL
β LP
HDL
α LP
Tỉ trọng
< 0.95 0.95 - 1.006 1.006 - 1.063 1.063 - 1.210
Kích thước(nm)
> 120 30 - 100 21 - 25 7 - 15
Lipid (%)

Triglycerid
Cholesterol tự do
Cholesterol ester
Phospholipid
80 - 95
1 - 3
2 - 4
3 - 6
55 - 65
10
5
15 - 20
10
8
37
22
8
14
3
28
Protein %
Apo chính
1 - 2
B48
CI, CII, CIII
E
10
B100
CI, CII, CIII
E

25
B100
45 - 55
AI
AII
CI
III. LIPOPROTEIN : M t sộ ố ch c n ng c a các LPứ ă ủ
I.Đại cương
Chylomicron VLDL LDL HDL
Nơi
tạo
thành
Ruột Gan (chính)
ruột
Do chuyển
hóa VLDL
nhờ LPL
Gan, ruột, do
chuyển hóa
VLDL
Chức
năng
Vận chuyển
TG do ruột
hấp thu về
gan
Vận chuyển
TG do gan
tạo thành
đến tế bào

ngoại biên
Vận chuyển
C do gan tạo
thành đến tế
bào ngoại
biên
Vận chuyển
C dư thừa từ
tế bào ngoại
biên về gan
Vậy: VLDL và LDL gây XVĐM
HDL chống sinh xơ vữa
III. LIPOPROTEIN :
1. HDL-C :
- HDL v n chuy n 25% C huy t t ng.ậ ể ế ươ
- Bình th ng: > 35 mg/dl.ườ
- HDL-C < 35 mg/dl: nguy c BMV.ơ
- Các y u t nh h ng: hút thu c lá, tu i, t p luy n…ế ố ả ưở ố ổ ậ ệ
- Có m i t ng quan ngh ch gi a HDL-C và BMVố ươ ị ữ .
2. LDL-C :
- LDL-C có m i t ng quan thu n v i BMVố ươ ậ ớ .
- Bình th ng: < 130 mg/dl.ườ
- Là y u t r t m nh gây XV M.ế ố ấ ạ Đ
3. VLDL : C ng là y u t m nh gây XV M.ũ ế ố ạ Đ

I.Đại cương
Iν. R I LO N LP HUY T : Ố Ạ Ế Các ki u r i lo n LP huy tể ố ạ ế

I.Đại cương
Kiểu Rối loạn

LP huyết
Rối loạn
lipid huyết
Độ trong
huyết
tương
Tần số
xuất hiện
Mức độ nguy
hiểm với
XVĐM
I CM ↑ TG ↑ Đục Rất hiếm ±
IIa LDL ↑ CTP ↑ Trong Hay gặp ++++
IIb VLDL ↑
LDL ↑
CTP↑ + TG↑ Đục Hay gặp ++++
III β VLDL
IDL
CTP↑ + TG↑ Đục Ít gặp +++

VLDL ↑ TG ↑ Đục sữa Hay gặp +++
ν
CM ↑
VLDL ↑
TG ↑ Đục sữa Hiếm ++

Di n ti n im l ng hàng ch c n m n khi xu t hi n b nh ễ ế ặ ụ ă đế ấ ệ ệ
c nh LS tr m tr ng (c n au th t ng c, NMCT, TBMMN).ả ầ ọ ơ đ ắ ự

Do các m ng x v aả ơ ữ phát tri n làm h p, t c lòng ng m ch ể ẹ ắ độ ạ 

cung c p ấ máu và oxy b thi uị ế các mô.ở

T n th ng ch x y ra ổ ươ ỉ ả ở M l n và v aĐ ớ ừ , không th y t n ấ ổ
th ng TM và M nh .ươ ở Đ ỏ

T i t n th ng, có nhi u ạ ổ ươ ề C và calci l ng ng.ắ đọ

B nh liên quan n chuy n hóa lipid và LP.ệ đế ể
3. XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH – HẬU QUẢ

Nguyên nhân:
- Do LDL t ng caoă trong máu th ng xuyên.ườ
- LDL t ng cao do: n nhi u và th ng xuyên ă ă ề ườ loaïi
lipid bão hòa. C ngo i sinh.ạ
- Y u t góp ph n: suy giáp, suy t y, nghi n thu c ế ố ầ ụ ệ ố
lá, nghi n r u…ệ ượ
I.Đại cương
I.Đại cương

Cách th m lipid vào thành ng m ch:ấ độ ạ
- Các LP qua kho ng k c a các TBNM th m vào thành ả ẽ ủ ấ
m ch b ng c ch m bào.ạ ằ ơ ế ẩ
- Các (E) trong h th ng lysosom th y phân LDL t o aa và C ệ ố ủ ạ
t do (gây c cho TB).ự độ
- Ch có các h t có kích th c nh l t qua c TBNM: ỉ ạ ướ ỏ ọ đượ HDL,
LDL, VLDL (< 70 nm).
- Khi các h t này t ng cao (LDL) và t n th ng thành m chạ ă ổ ươ ạ
 các lipid (C) th m vào nhi u ấ ề  nguy c XV M.ơ Đ
I.Đại cương


Vai trò c a LDL trong sinh b nh XV M:ủ ệ Đ
C ch gây XV M và nh i máu t ch cơ ế Đ ồ ở ổ ứ
Màng trong của
ĐM bình thường
LDL-C huyết tăng
Ứ đọng lipid
Mảng XVĐM
Lòng ĐM hẹp
Sự tăng
sinh tiếp tục
Kích thích
Thay đổi, thoái hóa,
khuynh hướng tạo cục
Lưu lượng
mạch lớn
Cục máu
Thiếu máu cục bộ
ở tổ chức
Nhồi máu

H u qu :ậ ả 4 h u qu n ng nậ ả ặ ề
1. T ng huy t áp.ă ế
2. T c m ch:ắ ạ ng kính lòng m ch h p Đườ ạ ẹ < 30 %
3. T c m ch hoàn toàn:ắ ạ do máu ông đ trong lòng m ch, ạ
nguy hi m nh t là tim và não.ể ấ
4. V m ch: Do ỡ ạ thành m ch c ngạ ứ , chèn ép vào maïch
maùu nuôi  m ch ch t ạ ế  phình m ch d i áp l c ạ ướ ự
 b tung m/máu.ể
I.Đại cương
I.Đại cương


XN hóa sinh c b n ánh giá nguy c XV M:ơ ả đ ơ Đ
- Cholesterol TP > 200 mg/dl
- Triglycerid > 200 mg/dl
- LDL – C > 130 mg/dl
- HDL – C < 35 mg/dl
- Apo B > 130 mg/dl
- Apo A < 120 mg/dl
- T s : Cholesterol TP/HDL-C > 4.5ỷ ố
- Lp (a) > 30 mg/dl
I.Đại cương
MXV gây tắc hẹp ĐM dưới đòn
MXV gây tắc ĐM
Chậu 2 bên
HÌNH ẢNH XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH

×