KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP
TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI
BẰNG CAN THIỆP NỘI MẠCH TẠI BVCR
Năm 2017
1
NỘI DUNG
• Đặt vấn đề
• Mục tiêu
• Tổng quan
• Đối tượng và phương pháp
• Kết quả
• Bàn luận
• Kết luận
2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tắc động mạch mạn tính chi dưới: thường gặp, diễn tiến
âm thầm → giai đoạn muộn
Tại Mỹ:
10 triệu người TĐMMTCD/năm
BN > 70t: chiếm 14,5%
mỗi năm: 100.000 BN cần tái thông MM, cắt cụt 1 – 7%
Nguyên tắc điều trị: đảm bảo lưu thông MM
PT bắc cầu MM: PT xâm lấn
Can thiệp nội mạch: đang phát triển
John W. York và Spence M. Taylor (2010) "Inter-Society Consensus for the Management of Peripheral Arterial
Disease (TASC II)", Journal of Vascular
3
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tại VN:
Bước đầu can thiệp nội mạch điều trị TĐMMTCD
2012: khoa PTMM (BVCR) áp dụng PP này → KQ tốt
Ưu điểm PP:
ít xâm lấn, an toàn, hiệu quả
ít biến chứng
BN hồi phục nhanh
thời gian nằm viện ngắn
Đặc biệt: BN lớn tuổi, nguy cơ cao, nhiều bệnh phối hợp
Hiện tại: ít công trình NC về CTNM điều trị TĐMMTCD
→ Mục tiêu: “Đánh giá kết quả can thiệp nội mạch điều trị tắc động mạch
mạn tính chi dưới”
4
TỔNG QUAN
• Phân độ lâm sàng theo Fontaine và Rutherford
Fontaine
Giai đoạn
I
IIa
Lâm sàng
Không triệu chứng
Giai đoạn
Độ
0
0
Không triệu chứng
1
ĐCH nhẹ
2
ĐCH vừa
3
ĐCH nặng
4
Đau chân khi nghỉ
5
Mất mô ít
6
Mất mô nhiều
ĐCH nhẹ
IIb
ĐCH vừa đến nặng
III
Đau chân khi nghỉ
IV
Rutherford
Loét hoặc hoại tử
I
II
III
Lâm sàng
5
Cách đo ABI
(Ankle Brachial Index)
6
Phân loại TASC trên hình ảnh học
Hẹp tắc động mạch chậu
7
Phân loại TASC trên hình ảnh học
Hẹp tắc động mạch chậu
8
Phân loại TASC trên hình ảnh học
Hẹp tắc động mạch đùi
9
Phân loại TASC trên hình ảnh học
Hẹp tắc động mạch đùi
10
Phân loại TASC trên hình ảnh học
Hẹp tắc động mạch vùng dưới gối
11
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Thiết kế nghiên cứu: hồi cứu mô tả
• Thời gian nghiên cứu: lấy số liệu từ 01/2012 đến 01/2016
• Địa điểm nghiên cứu: khoa PTMM, BVCR
• Đối tượng nghiên cứu:
Tiêu chuẩn chọn mẫu:
Tất cả những trường hợp TĐMMTCD điều trị bằng phương
pháp can thiệp nội mạch tại khoa PTMM, BVCR
Tiêu chuẩn loại trừ:
- PT tái thông động mạch đơn thuần.
- PT kết hợp can thiệp nội mạch (hybrid).
Có 495 trường hợp can thiệp nội mạch, trong đó can thiệp
nội mạch đơn thuần 265 trường hợp.
12
Đánh giá kết quả điều trị
• Đánh giá KQ can thiệp dựa vào: lâm sàng,
cận lâm sàng
Phân loại Rutherford
Tăng ít nhất 1 độ
Siêu âm
Đường kính tái hẹp lòng < 30%
ABI
Tăng > 0.15
Đánh giá KQ can thiệp: 1 tháng, 12 tháng và 24 tháng.
13
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tuổi, giới, yếu tố nguy cơ và triệu chứng lâm sàng
Đau cách hồi
(N%)
Thiếu máu chi nghiêm trọng
(N%)
N (%)
Số trường hợp
63 (23.4)
203 (76.6)
265 (100)
Tuổi
63 (23.4)
203 (76.6)
74 12.4
Nam
48 (18.1)
134 (50.6)
182 (68.7)
Nữ
14 (5.3)
69 (26.0)
83(31.3)
Hút thuốc lá
37 (14)
111 (41.9)
148 (55.8)
Tăng huyết áp
24 (9.1)
128 (48.3)
152 (57.2)
Đái tháo đường
7 (2.6)
52 (19.6)
59 (22.3)
RLCH lipid máu
30 (11.3)
81 (30.6)
111 (41.9)
Nhồi máu cơ tim
12 (4.5)
36 (13.6)
48 (18.1)
Bệnh mạch vành
9 (3.4)
27 (10.2)
36 (13.6)
Tai biến mạch máu não
5 (1.9)
13 (4.9)
18 (6.8)
Hẹp ĐM cảnh
8 (3.3)
33 (13.5)
41 (15.5)
Suy thận mạn
3 (1.1)
13 (4.9)
16 (6)
Suy tim
3 (1.1)
19 (7.2)
22 (8.3)
Xơ gan
1 (0.4)
4 (1.5)
5 (1.9)
Biến số
14
Phân loại Rutherford và TASC II
Giai đoạn
Độ
N (%)
TASC II
N (%)
0
0
0 (0)
A
0 (0)
1
(0)
2
10 (3.8)
B
27 (10.2)
3
51 (19.2)
II
4
69 (26)
C
125 (47.2)
III
5
67 (25.3)
IV
6
68 (25.7)
D
113 (42.6)
I
Tổng
265 (100)
265 (100)
15
Liên quan giữa TASC II với TC lâm sàng
Đau cách hồi
N (%)
Thiếu máu chi nghiêm trọng
N (%)
B
10 (3.8)
17 (6.4)
C
31 (11.7)
94 (35,5)
D
21 (7.9)
92 (34.7)
62 (23.4)
203 (76.6)
Biến số
TASC II
Tổng (%)
16
Chỉ số ABI
Biến số
ABI trước PT
N
X
303
0,3 ± 0,22
P
P<0.001
ABI sau PT
303
0,68 ± 0,20
17
Phương pháp vô cảm
Biến số
N
%
Mê nội khí quản
37
14
Tê tuỷ sống
38
14.3
Tê tại chỗ
190
71.7
Tổng
265
100
18
Phương pháp can thiệp nội mạch
Biến số
N
%
Nong bóng
95
31.3
Đặt giá đỡ
82
27.1
Nong + đặt giá đỡ
126
41.6
Tổng số chi
303
100
19
Chi can thiệp
Biến số
N
%
1 chi
227
74.9
2 chi
38×2
25.1
Tổng số chi
303
100
20
Tầng can thiệp
Biến số
N
%
Tầng chậu
114
37.6
Tầng đùi khoeo
104
34.3
Tầng dưới gối
8
2.6
Chậu + đùi khoeo
52
17.2
Đùi khoeo + dưới gối
20
6.6
Chậu + đùi khoeo + dưới gối
2
0.7
Chậu + dưới gối
3
1
303
100
Tổng số chi
21
Thời gian nằm viện
Biến số
Trung bình
Thời gian can thiệp (phút)
137 47.4 (30 – 300)
Thời gian nằm viện (ngày)
4.7 2.7 (1- 20)
22
Biến chứng can thiệp
Biến số
Tắc mạch
Tụ máu
Suy thận
Nhồi máu cơ tim
Cắt cụt
Tử vong
Rò động mạch
Giả phình
Thủng
Tổng
N
11
10
3
1
8
4
0
0
0
37
%
3.6
3.3
1
0.3
2.6
1.3
0
0
0
12.2
23
Kết quả sau can thiệp theo tầng
Biến số
Thành công
Thất bại
Tầng chậu (n= 114)
94.7% (95)
5.3% (6)
Tầng đùi khoeo (n= 104)
90.4 %(94)
9.6% (10)
Tầng dưới gối (n= 8)
62.5 %(5)
37.5% (3)
24
Kết quả can thiệp
Biến số
Thành công
Thất bại
93.6% (248)
6.4% (17)
Ngắn hạn (n= 212)
85.4 (181)
14.6% (31)
Trung hạn (n= 124)
79.8 (99)
20.2% (25)
Sau can thiệp (n= 265)
25