NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
VÙNG KHÔNG TIẾP KHỚP CỦA CHỎM QUAY
Ở KHỚP QUAY TRỤ TRÊN
Tác giả: BS. THÁI HỒNG PHONG
PGS. TS. ĐỖ PHƯỚC HÙNG
1
Nội dung
• Đặt vấn đề
• Mục tiêu nghiên cứu
• Tổng quan tài liệu
• Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
• Kết quả
• Bàn luận
• Kết luận
2
Đặt vấn đề
1. Truyền tải lực
2. Giữ vững khuỷu
3. Vận động
Xương cánh tay
Chỏm con
Chỏm quay
Xương quay
Ròng rọc
Mỏm vẹt
Xương trụ
3
4
Nghiên cứu về vùng không tiếp khớp chỏm quay
• 3 phương pháp xác định
• Sử dụng mốc giải phẫu để đánh dấu
?
?
?
Phù hợp cho người Việt Nam
Độ tin cậy
?
?
5
Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng vùng không tiếp khớp của chỏm quay
ở khớp quay trụ trên trên người Việt Nam.
Xác định đặc điểm giải phẫu vùng không tiếp khớp chỏm quay ở khớp
quay trụ trên.
Xác định tính chính xác của các phương pháp lâm sàng xác định vùng
không tiếp khớp hiện nay.
6
Tổng quan tài liệu
180o
Vùng an toàn
7
Nghiên cứu về vùng không tiếp khớp chỏm quay
Weiss và cs.
Kuhn và cs.
Smith và cs.
Soyer và cs.
Caputo và cs.
8
Phương pháp Smith
𝟏
𝟐
𝟐
𝟑
Sấp tối đa
Trung tính
Ngửa tối đa
Phương pháp Caputo
Mỏm trâm quay
Chỏm quay
Lồi củ Lister
Phương pháp Soyer
Mất 10o ngửa
Mất 30o sấp
11
Weiss và cs.
Kuhn và cs.
Smith và cs.
Soyer và cs.
Caputo và cs.
Vùng không tiếp khớp chỏm quay
215o ± 45o(Vùng
tiếp khớp)
116.1o ± 15.9o
110o (105o-113o)
Không
113o ± 4o
Phương pháp xác định trên lâm sàng
Phức tạp
Biết giới hạn
Nhanh
Không rõ giới
hạn
Đơn giản
Biết giới hạn
Hạn chế
Cỡ mẫu nhỏ
Sai số?
12
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
• Đối tượng nghiên cứu
• Phương pháp nghiên cứu
• Biến số nghiên cứu
• Công cụ nghiên cứu
• Các bước tiến hành
13
Đối tượng nghiên cứu
• Các khuỷu tay trên xác tươi tại phòng xác của bộ môn Giải phẫu
học – Trường đại học y dược thành phố Hồ Chí Minh.
Tiêu chuẩn chọn mẫu
Không có biến dạng trên đại thể
Biên độ sấp ngửa trong giới hạn bình thường
Tiêu chuẩn loại trừ
Có biến dạng, dị dạng các cấu trúc ở vùng khuỷu sau khi bộc lộ
chỏm quay
Phương pháp nghiên cứu
• Thiết kế nghiên cứu: nghiên cứu mô tả hàng loạt ca
• Cỡ mẫu dự kiến: 30 khuỷu tay.
15
A. Biến số nghiên cứu
Đặc điểm mẫu
• Tuổi
• Giới
• Thời gian chờ mổ
• Bên trái – bên phải
• Biên độ sấp ngửa ban đầu
Đặc điểm vùng không tiếp khớp
• Vùng không tiếp khớp
• Gờ nhọn
• Sụn hẹp
• Sụn rộng
• Cung vùng sụn hẹp
• Chu vi chỏm quay
Sụn hẹp - sụn rộng
17
Gờ nhọn
18
• Vùng không tiếp khớp chuẩn
Cung 𝑨𝟏
Góc α1
• Vùng không tiếp khớp Smith
Cung 𝑨𝟐
Góc α2
• Vùng không tiếp khớp Caputo
Cung 𝑨𝟑
Góc α3
𝐴2
α2
𝐴3
α3
α1 𝐴1
19
B. Công cụ nghiên cứu
Mực đánh dấu
Chuẩn
Smith
Caputo
Dụng cụ đánh dấu
21
Quạt màu (hệ màu CMYK)
22
Dụng cụ đo đạc
23
Khung tịnh tiến
Ống ngắm 1
Ống ngắm 2
Đầu xa
Đầu gần
24
Ống ngắm – Đinh định vị
Ren
25