TÌNH HÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TIẾT
TRONG UNG THƯ TUYẾN TIỀN
LIỆT
TẠI BV CHỢ RẪY
Nguyễn Ngọc Hà1(BCV), Ngô Xuân Thái1; 2,
Thái Minh Sâm1; 2, Trần Ngọc Sinh1.
1
BM Tiết Niệu học – ĐHYD TPHCM, 2 Khoa Ngoại Tiết Niệu – BV Chợ Rẫy
1
Nội dung
1. Đặt vấn đề
2. Mục tiêu
3. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả
5. Bàn luận
6. Kết luận
2
Đặt vấn đề
• Ung thư TTL có tần suất mới mắc đứng
thứ 2, gây chết đứng thứ 5
(GLOBOCAN 2012).
• Liệu pháp nội tiết là “xương sống” trong
điều trị ung thư TTL giai đoạn tiến triển
và di căn.
• Chưa có công trình nghiên cứu một
cách hệ thống tình hình điều trị nội tiết
Charles Brenton Huggins
(1901 – 1997)
trong ung thư TTL tại BVCR.
3
Mục tiêu
1. Mô tả đặc điểm BN ung thư TTL được điều trị nội tiết
tại khoa Tiết Niệu BVCR.
2. Đánh giá kết quả sống còn của BN ung thư TTL được
điều trị nội tiết tại khoa Tiết Niệu BVCR.
4
Đối tượng và phương pháp NC
• Thiết kế NC: Báo cáo hàng loạt TH.
• Đối tượng NC: BN ung thư TTL được điều trị nội tiết.
• DS chọn mẫu: BN ung thư TTL được điều trị nội tiết tại khoa
Tiết Niệu BVCR.
• Tiêu chuẩn chọn mẫu:
• BN được chẩn đoán xác định ung thư TTL bằng kết quả GPB.
• BN được điều trị bằng LP nội tiết.
5
Đối tượng và phương pháp NC
• Liệu pháp nội tiết:
• Triệt androgen nội khoa bằng aLHRH.
• Triệt adrogen ngoại khoa bằng PT cắt 2 tinh hoàn.
• Hồi cứu hồ sơ bệnh án BN được chẩn đoán ung thư TTL nhập
viện từ 01/2011-12/2015.
• Liên lạc BN bằng điện thoại; thăm khám khi BN tái khám.
• Thu thập các biến số từ hồ sơ, qua phỏng vấn và thăm khám.
• Xử lý số liệu bằng phần mềm MS Excel 2013, SPSS 22.0.
6
Kết quả
2011-2015:
• 294 TH ung thư TTL được chẩn đoán mới.
• 222 TH đủ thông tin phân giai đoạn trước điều trị.
• Di căn: 70,7%.
• Tiến triển tại chỗ: 16,2 %.
• Khu trú: 12,1%.
• 215 BN được điều trị nội tiết đơn trị, chiếm 78,5%.
7
Kết quả
Lý do nhập viện
Số
BN
Tỷ lệ
%
Bí tiểu
105
48,8
Tiểu khó
32
14,9
Tiểu máu
18
8,4
Nghi ngờ ác tính
95
79,2
Tiểu nhiều lần
9
4,2
25
20,8
Thiểu niệu, vô niệu
8
3,7
Không nghi ngờ
ác tính
Phù
6
2,8
Tổng
120
55,8
Đau nhức xương
14
6,5
Thiếu thông tin
95
44,2
Đau nhức xương + yếu liệt
chi
7
3,3
Tổng
215
100
Mệt do tăng ure huyết
3
1,4
Tăng PSA
7
3,3
Khác
6
2,8
Tổng
215
100
Thăm khám trực
tràng
Số
BN
Tỷ lệ
%
8
Tỷ lệ %
giá trị
100
Kết quả
PSA huyết thanh
(ng/mL)
Số
BN
Tỷ lệ
%
Tỷ lệ %
giá trị
PSA < 10
4
1,9
PSA 10 - 19,9
4
3,9
198
96,2
PSA ≥ 20
PP sinh thiết TTL
Số BN
Tỷ lệ %
Sinh thiết/TRUS
175
81,4
CĐNS TTL
20
9,3
Sinh thiết tuyến trước
11
5,1
5
0,5
PSA 20 – 99,9
57
Sinh thiết/PT mở 2 NQ
ra da
PSA 100 – 299,9
56
Sinh thiết/Soi BQ
3
2,3
PSA ≥ 300
85
PT mở bóc bướu
1
1,4
215
100
Tổng
Thiếu thông tin
Tổng
206
95,8
9
4,2
215
100
100
Tổng
9
Kết quả
Giải phẫu bệnh
Số BN
Tỷ lệ %
Carcinoma tuyến của TTL
212
98,6
Carcinoma biệt hóa kém
2
0,9
Carcinoma tuyến tiết nhầy
1
0,5
215
100
Tổng
Điểm số Gleason (GS)
Số BN
Tỷ lệ %
Tỷ lệ % giá trị
GS 2 – 6
54
26,7
GS 7
84
41,6
GS 8 – 10
64
31,7
Tổng
202
94,0
Thiếu thông tin
13
6,0
Tổng
215
100
100
10
Kết quả
Thận ứ nước
Số
BN
Tỷ lệ
%
Tỷ lệ %
giá trị
Suy thận
Số
BN
Tỷ lệ
%
Tỷ lệ %
giá trị
Không ứ nước
142
68,9
Không suy thận
160
76,9
Ứ nước 2 bên
44
21,4
Có suy thận
48
23,1
Ứ nước 1 bên
20
9,7
Bên phải
10
Bên trái
10
Tổng
Thiếu thông tin
Tổng
100
Lọc máu cấp cứu
4
Không lọc máu
cấp cứu
44
Tổng
206
95,8
9
4,2
Thiếu thông tin
215
100
Tổng
208
96,7
7
3,3
215
100
11
100
Giai đoạn cT
Số
BN
Tỷ lệ
%
Kết quả
5
cT1
Tỷ lệ %
giá trị
Giai đoạn cN
Số
BN
Tỷ lệ Tỷ lệ %
%
giá trị
3,7
cN0
63
49,6
50,4
1a
0
0
cN1
64
1b
0
0
Tổng
127
59,1
1c
5
3,7
Thiếu thông tin
88
40,9
12
8,9
Tổng
215
100
2a
0
0
Giai đoạn cM
2b
4
3,0
Số
BN
Tỷ lệ Tỷ lệ %
%
giá trị
2c
8
5,9
cM0
30
18,4
47
34,9
cM1
133
81,6
3a
4
3,0
1a
9
3b
43
31,9
1b
116
cT4
71
52,6
1c
8
Tổng
135
62,8
Thiếu thông tin
80
37,2
Tổng
215
100
cT2
cT3
100
Tổng
163
75,8
Thiếu thông tin
52
24,2
Tổng
215
100
12
100
100
Kết quả
Nhóm nguy cơ theo EAU
Số BN
Tỷ lệ %
Tỷ lệ % giá trị
Khu trú
8
4,9
Tiến triển tại chỗ
21
13,0
Di căn
133
82,1
Tổng
162
75,3
Thiếu thông tin
53
24,7
Tổng
215
100
100
13
PP điều trị nội tiết
Kết quả
Đồng vận LHRH
PT cắt 2 tinh hoàn
Số BN
132
Tỷ lệ %
61,4
83
38,6
Tỷ lệ % pp điều trị nội tiết
Cắt toàn bộ 2 tinh hoàn
74
89,2
Cắt 2 tinh hoàn dưới bao
9
10,8
Tổng
215
Điều trị kèm theo
100
Số BN
74
Tỷ lệ %
34,4
141
65,6
CĐNS TTL tạo đường hầm
72
33,5
Điều trị nội khoa bí tiểu
40
18,6
Mang thông niệu đạo
7
3,3
Chuyển lưu nước tiểu
18
8,4
Xạ trị giảm đau
3
1,4
PT mở bóc bướu
1
0,5
215
100
Không
Có điều trị kèm theo
Tổng
14
Kết quả
Tính đến 5/2016:
• Theo dõi 144 BN, 71 BN không liên lạc được.
• Thời gian theo dõi trung bình: 23,7 ± 14,7 tháng.
• aLHRH: 87/144. Tử vong: 40 (54,0%).
• PT cắt 2 tinh hoàn: 57/144. Tử vong: 29 (49,1%).
PP điều trị nội tiết
Thời gian sống
trung bình
(tháng)
33,4
Độ lệch
chuẩn
PT cắt 2 tinh hoàn
Tổng 2 phương pháp
Đồng vận LHRH
KTC 95%
Biên dưới
Biên trên
2,5
28,6
38,3
37,9
3,3
31,3
44,5
37,1
2,3
32,6
41,5
15
Kết quả
Kết quả sống còn toàn bộ của BN ung thư TTL được điều trị nội tiết.
16
Bàn luận
Tỷ lệ triệt androgen nội khoa và triệt androgen ngoại khoa bằng
PT cắt 2 tinh hoàn
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
6.2
30.6
36.4
71.4
95.5
93.8
100
Triệt androgen nội khoa
69.4
73.6
PT cắt 2 tinh hoàn
38.6
4.5
0
Sri Lanka 2010- Burkina Faso Nhật Bản 2010 Người Mỹ
gốc Việt
2013
2009-2012
1999-2010
BV Việt Đức
2010
BV Chợ Rẫy
2011-2015
Tỷ lệ triệt androgen nội khoa và triệt androgen bằng PT cắt 2 tinh hoàn.
17
Bàn luận
18
Kết luận
Risk
classification
Staging
Overtreatment
Life expectancy
Undertreatment
19
20