KHẢO SÁT BIỂU HIỆN LÂM SÀNG TẠI MẮT
VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ RÒ MÀNG CỨNG
XOANG HANG BẰNG XẠ PHẪU GAMMA KNIFE
Hướng dẫn: GS.TS. Lê Minh Thông
TS. Nguyễn Thanh Bình
Học viên
: BS. Trần Văn Tỵ
1
NỘI DUNG
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
3. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG − HÌNH ẢNH HỌC
4. ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
5. KẾT QUẢ − BÀN LUẬN
6. KẾT LUẬN − KIẾN NGHỊ
2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Rò ĐM cảnh xoang hang là sự thông nối bất thường từ
ĐM cảnh qua xoang TM hang.
Gồm 4 type A, B, C, D theo Barrow.
Type A rò trực tiếp từ ĐM cảnh trong vào xoang hang (rò
ĐM cảnh xoang hang).
Type B, C, D rò gián tiếp từ các nhánh màng cứng vào
xoang hang (rò màng cứng xoang hang).
3
ĐẶT VẤN ĐỀ
RĐTMMC chiếm 10 − 15% bất thường mạch máu nội sọ.
Đa số khởi phát tự phát, nữ > nam.
Triệu chứng ít rầm rộ, kín đáo –> chẩn đoán sai, điều trị
muộn.
CMMNXN: chẩn đoán xác định, phân loại.
XPGK: an toàn, hiệu quả, ít biến chứng.
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU NƯỚC NGOÀI
Năm
Tác giả
Thời gian Phương pháp Thành công
Mẫu
2006
H. M. Wu
12 năm
XPGK
90%
155
2006
Chen ZQ
1 năm
Bơm keo
94%
18
2006
Kirsch M
14 năm
Đặt Coil
81%
141
2010
Cifarelli
2 năm
XPGK
65%
55
5
ĐẶT VẤN ĐỀ
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC
Năm
Tác giả
2007
Trần Chí
Thời gian Phương pháp Thành công Mẫu
2 năm
Đặt Coil + keo
88,9%
9
2 năm
Đặt Coil + keo
80,2%
29
1 năm
XPGK
90%
31
Cường
2010
Nguyễn Viết
Giáp
2015
Nguyễn
Thanh Bình
6
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tại Việt Nam chưa có nghiên cứu điều trị RĐTMMC
xoang hang bằng XPGK thuộc chuyên khoa mắt.
Triển vọng phối hợp điều trị giữa chuyên khoa mắt với
XPGK nhằm giảm thiểu biến chứng tại mắt.
7
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mô tả đặc điểm lâm sàng – hình ảnh học tại mắt của
RĐTMMC xoang hang (type B, C, D theo Barrow).
Đánh giá hiệu quả cải thiện triệu chứng lâm sàng tại mắt
của RĐTMMC xoang hang sau XPGK ở thời điểm theo
dõi ≥ 3 tháng.
8
LÂM SÀNG − HÌNH ẢNH HỌC
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Đỏ mắt âm ỉ kéo dài.
Nhức đầu.
Nhức mắt.
Ù tai.
Nhìn đôi.
Nhìn mờ.
Đỏ mắt trong RĐTMMC xoang hang
9
LÂM SÀNG − HÌNH ẢNH HỌC
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Cương tụ kết mạc.
Lồi mắt.
Âm thổi.
Liệt vận nhãn.
Giảm thị lực.
Tăng nhãn áp.
Thay đổi đáy mắt.
Lồi mắt, cương tụ kết mạc
10
LÂM SÀNG − HÌNH ẢNH HỌC
SIÊU ÂM DOPPLER HỐC MẮT
Giãn TM mắt.
Thông nối động – TM.
TM mắt bị ĐM hoá.
Giãn TM mắt trên siêu âm Doppler
11
LÂM SÀNG − HÌNH ẢNH HỌC
CHỤP CLVT
Giãn TM mắt, lồi mắt trên phim CLVT
12
LÂM SÀNG − HÌNH ẢNH HỌC
CHỤP CHT
Tăng sinh mạch máu vùng xoang hang trên phim CHT
13
LÂM SÀNG − HÌNH ẢNH HỌC
CMMNXN
Chẩn đoán xác định, phân loại RĐTMMC xoang hang
RĐTMMC xoang hang trên phim CMMNXN
14
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
DÂN SỐ MỤC TIÊU
Tất cả BN rò ĐM cảnh xoang hang tại bệnh viện Chợ Rẫy.
DÂN SỐ GHỌN MẪU
BN rò ĐM cảnh xoang hang gián tiếp (type B, C, D) điều trị
bằng XPGK tại BVCR từ 10/2014 – 6/2016.
15
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU
RĐTMMC xoang hang chẩn đoán xác định bằng CMMNXN,
có ít nhất 1 TC ở mắt.
BN tỉnh táo, phối hợp thăm khám, trả lời phỏng vấn, làm XN.
BN đồng ý tham gia nghiên cứu – tái khám đúng hẹn.
16
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ
Rò ĐM cảnh xoang hang type A.
Tổng trạng xấu, không thể tái khám, từ chối nghiên cứu.
Có bệnh lý tại mắt, bệnh toàn thân ảnh hưởng lên mắt.
RĐTMMC xoang hang không có triệu chứng ở mắt.
BN không được khám chuyên khoa mắt.
17
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu can thiệp lâm sàng, tiến cứu, không nhóm chứng.
CỠ MẪU
Z21-α/2 P (1-P)
n=
d2
α
= 0,05, độ tin cậy 95% thì Z1-α/2 = 1,96.
P
= 0,90: Tỷ lệ thành công ước tính.
18
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
CỠ MẪU
1-P = 0,1: Tỷ lệ thất bại ước tính.
d
= 0,08: Độ sai lệch.
Ta tính được n = 54 BN.
(Tham khảo kết quả Nguyễn Thanh Bình).
19
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU
Bảng thị lực thập phân Monoyer, kính lỗ.
Nhãn áp kế Schiotz, thước Hertel.
Sinh hiển vi, đèn soi đáy mắt, kính Volk 90D.
Ống nghe, đèn pin, máy ảnh kỹ thuật số.
Siêu âm A, B, máy chụp CLVT, CHT, CMMNXN.
Hệ thống Leksell Gamma Knife.
20
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Chọn mẫu
Khám trước
XP
Cận lâm sàng
trước XP
Điều trị
• BN thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu
• HC, lý do nhập viện, mắt bệnh, thời gian bệnh, tiền căn
• TL, đỏ mắt, lồi mắt, âm thổi, vận nhãn, nhãn áp, đáy mắt
• SA Doppler hốc mắt, CLVT, CHT, CMMNXN
• XPGK
Theo dõi sau
XP ≥ 3 tháng
• TL, đỏ mắt, lồi mắt, âm thổi, vận nhãn, nhãn áp, đáy mắt
Thu thập, xử
lý
• Ghi nhận số liệu vào mẫu hồ sơ có sẵn
• Xử lý, phân tích số liệu
Sơ đồ quy trình nghiên cứu
21
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH XPGK
Đặt khung định vị, thu thập hình ảnh
22
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH XPGK
Lập kế hoạch xạ phẫu
23
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH XPGK
Cấp liều điều trị
24
ĐỐI TƯỢNG − PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
BIẾN SỐ NỀN
Biến số dịch tễ
Biến số lâm sàng
Tuổi, giới
Nhức đầu, mắt
Mắt bệnh
Ù tai, nhìn đôi, nhìn mờ
Thời gian bệnh
Cương tụ KM, lồi mắt
Lý do nhập viện
Âm thổi, liệt vận nhãn
Yếu tố khởi phát
Sụp mi, tăng nhãn áp
25