Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Thi HGS Lý9 tỉnh NB -08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.38 KB, 4 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
Tỉnh ninh bình
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS
năm học 2007 - 2008
Môn: VậT Lý
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm) Hai dây dẫn hình trụ đồng chất khối lợng bằng nhau đợc làm từ cùng một
loại vật liệu. Đờng kính dây thứ nhất bằng 2 lần đờng kính dây thứ hai. Biết dây thứ nhất có
điện trở R
1
= 4. Xác định điện trở tơng đơng của hai dây dẫn trên khi chúng mắc song song
với nhau.
Câu 2. (3,0 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ: (hình 1)
U
AB
= U = 6V; R
1
= 5,5; R
2
= 3; R là một biến trở.
1. Khi R = 3,5, tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM.
2. Với giá trị nào của biến trở R thì công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch AM đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Câu 3. (5,0 điểm) Cho mạch điện nh hình 2:
U
AB
= 18V; U
CB
= 12V. Biết công suất tiêu thụ trên
R


1
và R
2
là P
1
= P
2
= 6W, công suất tiêu thụ trên R
5
là P
5
= 1,5W và tỉ số công suất tiêu thụ trên R
3

R
4

5
3
4
3
=
P
P
. Hãy xác định:
1. Chiều và cờng độ của các dòng điện qua mỗi
điện trở.
2. Công suất tiêu thụ của cả mạch.
Câu 4. (4,0 điểm)
1. Cho bốn điểm A, B, C, D, trong đó cứ hai điểm bất kì đợc nối với nhau bằng một điện trở.

Các điện trở giống nhau, mỗi điện trở có giá trị R. Tính điện trở tơng đơng giữa hai điểm bất kì
trong bốn điểm trên.
2. Cho N điểm trong không gian (N

3) trong đó cứ hai điểm bất kì đợc nối với nhau bằng
một điện trở. Các điện trở giống nhau, mỗi điện trở có giá trị R. Tính điện trở tơng đơng giữa
hai điểm bất kì trong N điểm trên.
Câu 5. (5,0 điểm) Cho vật sáng AB có độ cao h đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ quang tâm O, tiêu cự f, A nằm trên trục chính. Cho khoảng cách từ vật đến thấu kính là
AO = d, với d > f.
1. Hãy dựng ảnh AB của AB qua thấu kính.
2. Vận dụng kiến thức hình học, chứng minh các công thức
'
111
ddf
+=

d
d
h
h ''
=
, trong đó d
là khoảng cách từ ảnh AB đến thấu kính, h là chiều cao của ảnh AB.
3. Tìm khoảng cách giữa vật và ảnh theo d và f. Từ đó tìm d (theo f) để khoảng cách giữa vật và
ảnh là nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
------------- Hết-------------
Họ và tên thí sinh :.............................................. Số báo danh .......................
Chữ kí giám thị 1: .............; Chữ kí giám thị 2: .
A B

M
R
2
R
1
R
+
-
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
A B
+
-
C
D
đề thi chính thức
Hình 1
Hình 2
Sở giáo dục và đào tạo
Tỉnh ninh bình
SƠ LƯợC LờI GIảI Và BIểU ĐIểM
thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS

năm học 2007 - 2008
môn: VậT Lý
Túm lc li gii im
Cõu 1
(3 im)
R
1
=
1
1
S
l

; R
2
=
2
2
S
l

0,5
4
1
4
2
2
1
2
1

2
2
2
1
2
1
2
2
21
11
12
21
2
1
d
d
V
V
S
S
V
V
S
S
Sl
Sl
Sl
Sl
R
R

====
1,0
Theo : V
1
= V
2
v
2
1
1
2
=
d
d
0,5

16
1
2
1
=
R
R
R
2
= 16R
1
= 64
0,5
R

t
=
21
21
RR
RR
+
= 3,76 0,5
Cõu 2
(3 im)
a/ I =
12
RRR
U
++
P
AM
= I
2
.
(R
2
+ R) =
2
12
2
2
)(
)(
RRR

RRU
++
+
0,5
Thay s: P
AM
=
=
++
+
2
2
)5,55,33(
)5,33.(6
1,625W 0,5
b/ P
AM
=
1
2
2
1
2
2
2
)(
)( R
RR
R
RR

U
+
+
++
Cụsi:
1
2
2
1
2
2
)(
)( R
RR
R
RR

+
++

R
RR
R
RR 2
)(
)(
2
2
1
2

+
+
++
4R
1
P
AM

1
2
4R
U
1,0
P
AM

Max
=
5,5.4
6
4
2
1
2
=
R
U
=
11
18

W 1,64W 0,5
R
2
+ R = R
1
R = R
1
- R
2
= 2,5
0,5
Cõu 3
(5 im)
U
1
= U
AB
- U
CB
= 18 - 12 = 6V 0,25
I
1
=
A
U
P
1
1
1
=

, t A C 0,5
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
A B
+
-
C
D
I
1
I
2
I
5
I
3
I
4
I
2
=
A

U
P
5,0
2
2
=
, từ C → B 0,5
I
1
> I
2
→ I
5
từ C → D, I
5
= I
1
- I
2
= 0,5A
0,5
U
CD
= U
5
=
5
5
I
P

= 3V 0,25
→ U
3
= U
AD
= U
AC
+ U
CD
= U
1
+ U
5
= 9V
0,25
U
4
= U
AB
- U
3
= 9V 0,25
5
3
44
33
4
3
==
IU

IU
P
P

5
3
4
3
=
I
I
(1) 0,25
I
3
+ I
5
= I
4
(2) 0,25
(1), (2) → I
3
= 0,75A, từ A → D
I
4
= 1,25A, từ D → B
0,5
0,5
c/ P
3
= U

3
I
3
= 6,75W
P
4
= U
4
I
4
= 11,25W
→ P = P
1
+ P
2
+ P
3
+P
4
+ P
5
= 31,5W
0,25
0,25
0,5
Câu 4
(4 điểm)
Giả sử dòng đi vào A ra B:
a/ Do tính đối xứng suy ra vai trò của C và D là như nhau I
AC

= I
AD
nên U
CD
= 0,
có thể bỏ điện trở mắc giữa C,D.
1,0
R
AB
= R/2 1,0
b/ Lập luận tương tự suy ra hiệu điện thế giữa hai điểm bất kì trong số N - 2 điểm
còn lại bằng 0, có thể bỏ đi các điện trở nối giữa các điểm này.
R
AB
=
N
R
N
R
R
N
R
R
2
2
2
2
2
.
=


+

1,0
1,0
Câu 5
(5 điểm)
a/ Hình vẽ: 1 điểm, trong đó:
+ Vẽ đúng đường đi của 2 tia (mỗi đường 0,25đ) 0,5
+ Mũi tên biểu thị tia sáng 0,25
A
B
C
D
D
C
A
B
A
B
B’
A’
I
O
F
E
+ Mũi tên biểu diễn vật, ảnh 0,25
b/ OI = AB = h; OA = d; OA’ = d’; OF = f; A’B’ = h’
∆OA’B’ ∼ ∆OAB:
d

d
h
h ''
=
(1)
∆OIF ∼ ∆A’B’F:
f
fdOOA
O
FA
h
h
OI
BA

=

===
'
OF
F'
F
''''
(2)
(1), (2) suy ra:
f
fd
d
d


=
''

'
111
ddf
+=
0,5
0,5
0,5
c/ ∆d = d + d’ = d +
fd
df

=
fd
d

2
0,5
=
f
fd
f
fd
fd
f
fd
fd
ffd

2
)(
)(
22222
+

+−=

++=

+−
Côsi:
)(
)(
2
fd
f
fd

+−
≥ 2
f
→ ∆d ≥ 4
f
Vậy ∆d
min
= 4
f

)(

)(
2
fd
f
fd

=−
↔ d = 2
f
1,0
1,0
Chú ý:
+ Học sinh giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm toàn bài lấy lẻ đến 0,25.
+ Thiếu hoặc sai 1 đơn vị trừ 0,25đ/lỗi. Thiếu (sai) từ 2 đơn vị trở lên trừ 0,5 điểm mỗi bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×