Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Muoi van de li thuyet LTDHVd6 ancol ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.29 KB, 4 trang )

Mười vấn đề lí thuyết hoá học: 6. Ancol - Pheol -
Câu 1: Số lượng đồng phân cấu tạo của C4H8Cl2 là
Câu 11: Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là
A. 6. B.7. C. 8. D. 9.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân cis - trans) của C3H5Br là
Câu 12: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
H2, Pd với PbCO3
o
HBr
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc trong khoảng nhiệt
KOH, ancol, t
But-1-in 
→ A1 
→ A2 
→ A3
độ từ 130oC đến 180oC. Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là
Trong đó A1, A2, A3 là sản phẩm chính. Công thức của A3 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.


D. 5.
A. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. B. CH3-C ≡ C-CH3.
Câu 14: Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng
C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH3.
tráng gương là
H O+

A. propan-2-ol. B. etanol. C. pentan-3-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 15: Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ?
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. Ancol sec-butylic.
B. Ancol tert-butylic.
A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
C. Ancol isobutylic.
D. Ancol butylic.
C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.
D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
Câu 16: Đồng phân nào của ancol C4H10O khi tách nước sẽ cho hai olefin ?
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Ancol butylic.
B. Ancol isobutylic.
A. Ứng với công thức C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo.
C. Ancol sec-butylic.
D. Ancol tert-butylic.
B. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
C. Vinyl clorua có thể được điều chế từ etilen.
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
D. Etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc hai.

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
Câu 6: Đun hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br2 phản
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
ứng. Khối lượng C2H5Br đem phản ứng là
Câu 18: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản
A. 10,9 gam.
B. 5,45 gam.
C. 8,175 gam. D. 5,718 gam.
phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29).
Câu 7: Đun nóng 2,92 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với Công thức cấu tạo của X là
dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư
A. CH3-CHOH-CH3.
B. CH3-CH2-CHOH-CH3.
vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Thành phần % khối
C. CH3-CO-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-OH.
lượng phenyl clorua có trong X là
Câu 19: Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng
A. 46,23%.
B. 61,47%.
C. 53,77%.
D. 38,53%.
thí nghiệm ?
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C5H12O có mấy đồng phân ancol bậc một ?
A. Lên men tinh bột.
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
Câu 9: Có bao nhiêu ancol bậc hai, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu
C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng
D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
68,18% ?
Câu 20: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2-metylpropen và but-1-en.
B. propen và but-2-en.
Câu 10: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi.
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là
A. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140 - 170oC thu được ete.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng!
1
KCN
3
→ Y

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH3CH2Cl 
→ X 
to


Mười vấn đề lí thuyết hoá học: 6. Ancol - Pheol -
B. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời.
HOCH2-CH2-CH2OH (Y) ; HOCH2-CHOH-CH2OH (Z) ; CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R)
C. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.
; CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành
D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.
dung dịch màu xanh lam là
Câu 22: Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ
A. X, Y, R, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
A. propilen.
B. axeton. C. 2-clopropan. D. propanal.
Câu 31: Cho các hợp chất sau:
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản
(a) HOCH2-CH2OH ;
(b) HOCH2-CH2-CH2OH
ứng):
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ;
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH
(e)
CH
-CH
OH

;
(f)
CH
3
2
3-O-CH2CH3
Tinh bột 
→ X 
→ Y 
→ Z 
→ metyl axetat
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
Câu
32:
Chất
hữu

X
mạch
hở,
bền,
tồn
tại


dạng
trans

công
thức phân tử
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 24: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH2=CHCH2CH2OH.
B. CH3CH2CH=CHOH.
A. 3-metylbut-1-en.
B. 2-metylbut-2-en.
C.
CH
=C(CH
)CH
OH.
D. CH3CH=CHCH2OH.
2
3
2
C. 3-metylbut-2-en.
D. 2-metylbut-3-en.
to
Câu 25: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành
Câu 33: Cho các phản ứng: HBr + C2H5OH 
;


ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu
askt (1 : 1 mol)
C2H4 + Br2 
; C2H4 + HBr 

→ ; C2H6 + Br2 

tạo thu gọn của X là
Số
phản
ứng
tạo
ra
C
H
Br

2 5
A. (CH3)3COH.
B. CH3OCH2CH2CH3.
A.
4.
B.
3.
C. 2.
D. 1.
C. CH3CH(OH)CH2CH3.
D. CH3CH(CH3)CH2OH.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển
hoá:

H2SO4 đặc, to
Câu 26: Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C4H10O với H2SO4
+ HBr
+ Mg, ete khan
o
Butan-2-ol

→ X (anken) 
→ Y 
→ Z
đặc ở 170 C thu được 3 anken (không kể đồng phân hình học). Công thức cấu
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là
tạo của hai ancol là
A. (CH3)3C-MgBr.
B. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr.
A. CH3CH2CH2CH2OH và (CH3)2CHCH2OH.
C.
CH
-CH(MgBr)-CH
-CH
.
D. (CH3)2CH-CH2-MgBr.
3
2
3
B. (CH3)2CHCH2OH và (CH3)3COH.
Câu 35: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể
C. CH3CH(OH)CH2CH3 và CH3CH2CH2CH2OH.
hiện qua phản ứng giữa phenol với
D. CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)3COH.

A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 27: Hiđro hoá chất A mạch hở có công thức C4H6O được ancol butylic.
Câu 36: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc phenyl và ngược lại được chứng
Số công thức cấu tạo có thể có của A là
minh bởi phản ứng của phenol với
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. Na và nước brom.
B. dung dịch NaOH và nước brom.
Câu 28: Có mấy đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8Br2 khi thuỷ phân
C. nước brom và dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaOH và fomanđehit.
trong dung dịch kiềm cho sản phẩm là anđehit ?
Câu 37: Đun nóng fomanđehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
+ HCl
+ NaOH
polime có cấu trúc
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 →
A 
→ CH3CHO
A. mạch không phân nhánh.
B. mạch phân nhánh.
Công thức cấu tạo của chất A có thể là
C.

mạng
lưới
không
gian.
D. Cả A, C đều đúng.
A. CH2=CHCl.
B. CH3-CHCl2.
Câu 38: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen)
C. ClCH2-CH2Cl.
D. CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2.
không tác dụng với dung dịch NaOH là
Câu 30: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH -CH OH (X) ;
2

2

Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng!

2


Mười vấn đề lí thuyết hoá học: 6. Ancol - Pheol -
Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên tăng dần theo thứ
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 39: Số hợp chất thơm có công thức C7H8O tác dụng với Na, với dung dịch tự là
A. A < B < C < D. B. C < D < B < A. C. C < B < A < D. D. B < C < D < A.
NaOH lần lượt là

Câu 47: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. 3 ; 2.
B. 4 ; 3.
C. 3 ; 4.
D. 4 ; 4.
A. Na, KOH, dung dịch Br2, HCl. B. K, NaOH, HNO3 đặc, dung dịch Br2.
Câu 40: Cho dãy các axit: phenic, picric, p-nitrophenol. Từ trái sang phải tính
C. Na, NaOH, CaCO3, CH3COOH. D. K, HCl, axit cacbonic, dung dịch Br2.
axit
Câu 48: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. tăng.
B. giảm. C. vừa tăng vừa giảm. D. không thay đổi.
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
Câu 41: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol ?
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch HCl.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HNO3.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 42: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen,
phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau Câu 49: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
đây ?
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
A. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch NaOH.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
B. Dung dịch Na2CO3, nước Br2, Na.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

C. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch K2CO3.
Câu 50: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử
D. Na, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 43: Cho sơ đồ:
là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng
+ NaOH đặc, dư
+ Cl2 (1 : 1 mol)
với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác


+ axit HCl
C6H6 (benzen) →
X
Y 
t o , P cao
→ Z
Fe, t o
dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là

A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.
B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2 D. CH3OC6H4OH.
C. C6H5OH, C6H5Cl.
D. C6H5ONa, C6H5OH.
Câu 51: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch
brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(1)
(2)

(3)
(4)
(5)
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
Metan → A1 → A2 → A3 → A4 → phenol
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X (C, H, O) cho ra 4 mol CO2. Biết X
Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ A1, A2, A3, A4 lần lượt là
cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 ; X tác dụng với Na cho ra khí H2 và X cho phản
A. HCHO, C6H12O6, C6H6, C6H5Cl.
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của hợp chất X là
B. CH ≡ CH, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.
A. HO-CH=CH-CH2-CHO.
B. CH2=C(OH)-CH2-CHO.
C. CH ≡ CH, CH2=CH2, C6H6, C6H5Cl.
C. CH2=CH-CH(OH)-CHO.
D. Cả A, B, C đều đúng.
D. CH ≡ CH, C6H6, C6H5Br, C6H5ONa.
Câu
53:
Đun
nóng
một
ancol
đơn
chức
X
với dung dịch H2SO4 đặc trong điều

Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
+ NaOH đặc (dư)
+ HCl (dư)
kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là
+ Br2 (1 : 1 mol)


Toluen →
X
Y 
o
→Z
t o , P cao
1,6428. Công thức phân tử của Y là
Fe, t

A. C3H8O.
B. C2H6O.
C. CH4O.
D. C4H8O.
Câu 54: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một
anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 55: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn
Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng!
3


Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol.
B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 46: Cho 4 chất: phenol (A), ancol etylic (B), benzen (C), axit axetic (D).


Mười vấn đề lí thuyết hoá học: 6. Ancol - Pheol -
hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2.
Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng H2O và CO2 sinh ra là
A. 1,76 gam
B. 2,76 gam.
C. 2,48 gam.
D. 2,94 gam.
Câu 56: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư),
nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm
0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m

A. 0,92.
B. 0,32.
C. 0,64.
D. 0,46.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol
tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích
khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O3.
B. C3H4O.
C. C3H8O2.

D. C3H8O.
Câu 58: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc
tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu
suất của phản ứng este hoá là
A. 55%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 75%.
Câu 59: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm
xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
o
Câu 60: Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2 thu được dung dịch chứa x gam axit
axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol
etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của x là
A. 96.
B. 76,8.
C. 120.
D. 80.

Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng!

4




×