đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 6
Năm học: 2005 - 2006
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần A: Trắc nghiệm khách quan
Bài 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo câu trả lời A; B; C; D. Em
hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Phân số bằng phân số
7
2
là:
A:
2
7
B:
14
4
C:
75
25
D:
49
4
2. Phân số tối giản của phân số
140
20
là:
A:
70
10
B:
28
4
C:
14
2
D:
7
1
3. Cho biết:
4
315
=
x
. Vậy số x thích hợp là:
A: x = 20 B: x = -20 C: x = 63 D: x = 57
4. Kết quả của phép cộng
4
1
8
5
+
là:
A:
12
6
4
1
8
5
=+
B:
8
6
4
1
8
5
=+
C:
8
7
8
2
8
5
=+
D:
16
7
8
2
8
5
=+
5. Cho x =
+
24
7
2
1
24
19
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A: x =
24
25
B: x = 1 C: x =
2
3
+
D: x = -1
6. Kết quả của phép chia -7 :
2
1
là:
A:
14
1
B: -14 C: 14 D:
2
7
7. Hỗn số 5
4
3
đợc viết dới dạng phân số:
A:
4
15
B:
23
3
C:
4
19
D:
4
23
8. Số thập phân 0,07 đợc viết dới dạng phân số thập phân là:
A:
1000
7
B:
100
7
C:
100
7,0
D: chỉ có câu A đúng
9. Kết quả tìm một số, khi biết
3
2
của nó bằng 7,2 là:
A: 7,2 :
3
2
= 7,2 x
2
3
= 3,6 x 3 = 10,8
B: 7,2 :
3
2
=
=
4,2
6,3
2
3
C: 7,2 :
3
2
=
3
6,3
D: 7,2 :
3
2
=
3
2,14
10. Cho biết A và B là 2 góc bù nhau. Nếugóc A có số đo là 45
o
thì góc
B có số đo là:
A: 45
0
B: 135
0
C: 55
0
D: 90
0
Phần B: Bài tập
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a.
+
6
5
2
:
1
12
11
b.
+
2
1
3
3
1
2
:
2
1
7
7
1
3
6
1
4
+
+
Bài 2: Tìm x:
7 (4x - 7) - 5 = 30
Bài 3: Bài toán
Một trờng X có 3020 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 0,3 số học sinh
toàn trờng. Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trờng. Số học sinh
khối 8 bằng 1/2 tổng số học sinh khối 6 và 9. Tính số học sinh khối 7.
Bài 4: Cho hai tia Oy ; Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Ox. Biết góc xOy = 50
0
; góc xOz = 130
0
.
a. Tính số đo góc yOz.
b. Gọi Om là tia phân giác của góc xOy ; On là tia phân giác của góc
yOz. Tính số đo của góc mOn?
...............................................................................
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm: (gồm 10 câu, mỗi câu đúng 0,25đ)
Bài 1: (2,5đ)
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: B
Phần bài tập:
Bài 1:(2đ)
Câu a: (1đ)
)
6
5
2(
+
:
)1
12
11
(
=
)
12
12
12
11
(:)
6
5
6
12
(
+
(0,5)
=
12
1
:
6
17
(0,25đ)
=
34
1
12
.
6
17
=
=
(0,25đ)
Câu b. (1đ)
2
1
7)
7
1
3
6
1
4(:)
2
1
3
3
1
2(
+++
=
2
15
)
7
22
6
25
(:)
2
7
3
7
(
++
+
(0,25đ)
=
2
15
)
42
43
:
6
35
(
+
(0,25đ)
=
2
15
)
43
42
.
6
35
(
+
=
(0,25đ)
86
155
86
645490
2
15
43
245
=
+
=+
=
(0,25đ)
Bài 2: Tìm x (1,5đ)
7(4x - 7) - 5 = 30
7 (4x -7) = 30+5 (0,25đ)
7 (4x - 7) = 35 (0,25đ)
4x - 7 = 35 : 7 (0,25đ)
4x - 7 = 5 (0,25đ)
4x = 5+7 = 12 (0,25đ)
x = 3 (0,25đ)
Bài 3: (2đ)
Số học sinh khối 6: 0.3. 3.020 = 906 (HS) (0,25đ)
Số học sinh khối 9: 20% .3020 = 640 (HS) (0,5đ)
Số học sinh khối 6 + số học sinh khối 9: 906 + 604 = 1510 (HS) (0,25đ)
Số học sinh khối 8:
7551510.
2
1
=
(HS) (0,5đ)
Số học sinh khối 7: 3020 - (906+ 604 +755) = 755 (HS) (0,5đ)
Bài 4: (2đ)
Vẽ hình đúng 0,5đ
Tính góc yOz = 80
0
(0,5đ)
Góc yOn = 40
0
(0,25đ)
Tính góc mOy = 25
0
(0,25đ)
Góc mOn = 65
0
(0,5đ)
------------------------------------------
GV: Hồ Thị Phơng Thảo