Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.24 KB, 4 trang )

Trờng THCS Trần Hng Đạo
Họ và tên: ..................................
Lớp: .........
Đề kiểm tra học kỳ II - năm học 2005-2006
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian: 90' (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất 1 ẩn.
A. x - 1 = x + 2 B. (x - 1) (x - 2) = 0
C.
04
3
=
x
D. 2x + 1 = 3x + 5
Câu 2: Phơng trình (x - 3) (5 - 2x) = 0 có tập nghiệm là:
A. {3} B.






2
5
C.







3;
2
5
D.






3;
2
5
;0
Câu 3: Điều kiện xác định của PT: 1 +
2
2
)3)(2(
5
3
+
+
+
=

xxx
x

x
x

A. x 3 và x - 2 B. x - 2 C. x 3 D. x 0
Câu 4: Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
Cho a + 3 > b + 3 khi đó:
A. a < b B. 3a + 1 > 3b + 1
C. - 3a - 4 > 3b - 4 D. 5a + 3 < 5b + 3
Câu 5: Hình bên biểu diễn tập nghiệp của bất phơng trình nào?
A. 2x - 4 < 0 C. 2x - 4 0
B. 2x - 4 > 0 D. 2x - 4 0
2
Câu 6: Khi biết AB = 4cm ; A'B' = 5cm ; CD = 6cm và 2 đoạn thẳng AB, A'B' tỉ lệ
với 2 đoạn thẳng CD ; C'D' thì độ dài của C'D' là:
A. 4,8 cm B. 7,5cm
C.
3
10
cm D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 7: Cho ABC vuông tại A, AH BC = {H}. Khi đó ta có:
A. ABC ABH B. ABC ACH
C. ABC HBA HAC D. ABH HAC.
Câu 8: Trong hình bên, biết AI là tia phân giác của ABC. Tỉ số
BC
AB

A.
5
2
B.

3
4
A
C.
4
3
D.
2
5
B 1,5 I 2 C
Câu 9: Các kích thớc của một hình hộp chữ nhập đợc ghi trong hình bên với độ dài đ-
ờng chéo MN bằng:
A.
4100
cm B.
3200
cm C.
500
cm D.
3400
cm
N
50cm
40cm 30cm

Câu 10: Cho một lăng trụ đứng tam giác có kích thớc nh hình bên. Diện tích xung
quanh của nó là:
A. 80 cm
2
B. 240 cm

2
C. 480 cm
2
D. 160cm
2
13
5 12
8
Phần 2: Tự luận
Câu 11: Trên quãng đờng AB dài 30km. Một xe máy đi từ A đến C với vận tốc
30km/h, rồi đi từ C đến B với vận tốc 20km/h hết tất cả 1 giờ 10 phút. Tính quãng đ-
ờng AC và CB?
Câu 12: Tìm các nghiệm nguyên thoả mãn 2 bất phơng trình sau:
16 + 5x > 3x + 11 và
6
22
3
4
7
+<+
xx
Câu 13: Cho ABC (cân tại A). H là trung điểm của BC. Gọi I là hình chiếu vuông
góc của H trên AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng:
a) HA. IC = HI . HC
b) BIC AOH
c) AO BI
đáp án và biểu điểm
Phần 1: Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: B
Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: B Câu 8: C

Câu 9: C Câu 10: A
Phần 2: Tự luận
Câu 11: (2,5 điểm) Đổi 1 giờ 10 phút =
6
7
giờ
Gọi quãng đờng AC là x (O < x < 30, km)
Khi đó: Quãng đờng CB là: 30 - x (km) (0,25 điểm)
- Thời gian đi trên quãng đờng AC là:
30
x
- Thời gian đi trên quãng đờng AC là:
20
30 x

(0,5 điểm)
- Lập phơng trình:
6
7
20
30
30
=

+
xx
(0,5điểm)
- Giải phơng trình: x = 20 (đk) (1 điểm)
- Kết luận: Quãng đờng AC là: 20 km
Quãng đờng CB là: 10 km (0,25 điểm)

Câu 12: (1,5đ)
16 + 5x > 3x + 11 x >
2
5

(0,5 điểm)
6
22
3
4
7
+<+
xx
x <
5
18
(0,5 điểm)
Suy ra:
5
18
2
5
<<
x
Vậy: x = {0; 1; 2; 3} (0,5 điểm)
Câu 13: (3,5đ)
Câu a) (1đ) Hình vẽ - Giả thiết - Kết luận: (0,5điểm)
AHC HIC (0,5 điểm)
=>
IC

HC
HI
HA
=
=> HA . IC = HI . HC (0,5 điểm)
Câu b) (1 điểm)
HC =
2
BC
; HI = 2HO (0,25 điểm)
Nên:
IC
BC
HO
BC
HO
HA
IC
BC
HO
HA
===>=
22

(1)
(0,5 điểm)
Mặt khác: AHO = ICB
(2)
Từ (1) (2) => BIC AOH (0,25 điểm)
C©u c): (1 ®iÓm)

Gäi AH ∩ BI = {D)
AO ∩ BI = {E} (0,25 ®iÓm)
∆BIC ∆AOH => B
1
= ¢
1
=> B
1
+ D
1
= ¢
1
+ D
2
(0,5 ®iÓm)
D
1
= D
2

∆BHD vu«ng nªn B
1
+ D
1
= 90
0
=> ¢
1
+ D
2

= 90.
Suy ra: AED = 90
0
=> AO ⊥ BI (0,25 ®iÓm).
A
D
B C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×