Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Trắc nghiệm Hóa Đại Cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.74 KB, 18 trang )

CÂU HỎI MINH HỌA MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)
Mã đề cương chi tiết: TCDD070
Câu 1.Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29)
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s2
Câu 2.Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z=26)
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d7 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
Câu 3.Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24)
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d44s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là: [ Ar ]3d 5 4s1
Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB
B. Ô 24, chu kì 3, nhóm IB
C. Ô 16, chu kì 4, nhóm IA
D. Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là: [ Ar ]3d 6 4s 2
Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIB
B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
D. Ô 18, chu kì 3, nhóm IIA
Câu 6. Cho cân bằng hóa học:



Để phản ứng xảy ra theo chiều thuận, ta thay đổi yếu tố:
A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất hệ
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất hệ
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất hệ
D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất hệ
Câu 7. Cho phản ứng:
1


Phản ứng xảy ra trong bình kín. Sau khi đạt cân bằng áp suất trong hệ sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Cho phản ứng:
Phản ứng xảy ra trong bình kín, khi phản ứng diễn ra cần làm lạnh để ổn định nhiệt độ cho
hệ. Vậy phản ứng:
A. Thu nhiệt
B. Toả nhiệt
C. Sinh công
D. Nhận công
Câu 9. Hợp chất chỉ có liên kết ion trong phân tử là:
A. NaBr
B. H2
C. HCl
D. O2
Câu 10. Hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử là:
A. HNO3
B. CO2

C. Ca(OH)2
D. NH4NO3
Câu 11. Liên kết cộng hóa trị phân cực tồn tại trong phân tử là:
A. H2
B. CO
C. HCl
D. N2
Câu 12. Phân tử có khả năng tạo liên kết hydro liên phân tử là:
A. KBr
B. KCl
C. CH3CH2OCH3
D. CH3CH2COOH
Câu 13. Phân tử có cấu trúc thẳng hàng là:
A. HCl
B. H2O
C. H2S
2


D. HNO3
Câu 14. Phân tử có cấu trúc thẳng hàng là:
A. CH4
B. CO2
C. H2S
D. NH3
Câu 15. Phân tử có cấu trúc tứ diện là:
A. Cl2
B. N2
C. CH4
D. O3

Câu 16. Phân tử có cấu trúc chữ V là:
A. HBr
B. CO
C. C2H6
D. H2O
Câu 17. Hợp chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là:
A. H2SO4
B. HCl
C. O2
D. CO
Câu 18. Hợp chất có liên kết đôi trong phân tử là:
A. H2S
B. I2
C. O2
D. NaF
Câu 19. Hợp chất có liên kết đôi trong phân tử là:
A. NH3
B. Br2
C. H2O
D. CO2
Câu 20. Góc liên kết trong phân tử nào sau đây lớn nhất?
A. NH3
B. CO2
C. PH3
D. H2S
Câu 21. Góc liên kết trong phân tử nào sau đây nhỏ nhất?
3


A. H2S

B. SO2
C. H2O
D. CO
Câu 22. Góc liên kết trong phân tử nào sau đây lớn nhất?
A. SiH4
B. CH4
C. H2O
D. SO2
Câu 23. Biến thiên hàm trạng thái:
A. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu.
B. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.
C. Chỉ phụ thuộc vào diễn biến các quá trình.
D. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của hệ, không phụ thuộc vào diễn biến các quá
trình.
Câu 24. Chọn phát biểu đúng:
A. Khi phản ứng thu nhiệt có ∆H <0.
B. Khi phản ứng tỏa nhiệt có ∆H >0.
C. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc điều kiện nhiệt độ
D. Hiệu ứng nhiệt phản ứng ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên Entanpi của hệ.
Câu 25. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là:
A. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành chất đó.
B. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 10 mol chất đó.
C. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ứng với trạng
thái tự do bền vững nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 26. Nhiệt đốt cháy của một chất là:
A. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxi.
B. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo ra oxít cao nhất.
C. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxi để tạo thành sản phẩm
đốt cháy ở điều kiện tiêu chuẩn.

D. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo thành sản phẩm đốt cháy.
Câu 27. Cho phản ứng:

Phản ứng thu nhiệt và không tự diễn biến nên:
A. ∆H > 0; ∆G < 0
B. ∆H > 0; ∆G > 0
C. ∆H < 0; ∆G > 0
4


D. ∆H < 0; ∆G > 0
Câu 28. Cho phản ứng:
Phản ứng tỏa nhiệt và không tự diễn biến nên:
A. ∆H > 0; ∆G < 0
B. ∆H > 0; ∆G > 0
C. ∆H < 0; ∆G > 0
D. ∆H < 0; ∆G < 0
Câu 29. Cho phản ứng:

Phản ứng tỏa nhiệt và tự diễn biến nên:
A. ∆H > 0; ∆G < 0
B. ∆H > 0; ∆G > 0
C. ∆H < 0; ∆G > 0
D. ∆H < 0; ∆G < 0
Câu 30. Để nhận biết các dung dịch KOH, HCl, KCl chứa trong lọ mất nhãn, dùng chất
nhận biết là:
A. AgNO3
B. Quỳ tím
C. Ca(OH)2
D. H2SO4

Câu 31. Các dung dịch có pH < 7 là:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, CH3COOH
B. FeCl2, HNO3, KOH
C. HNO3, CH3COOH, H2PO4
D. AlCl3, H3PO4, LiOH
Câu 32. Các dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2S, KBr, AlCl3
B. Ba(OH)2, HF, MgCl2
C. KHSO3, KHSO4, NaH2PO4
D. KOH, Ca(OH)2, LiOH
Câu 33. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là:
A. HF, Ca(ỌH)2
B. NaCl, KNO3
C. HCl, H2SO3
D. NH4OH, NH4Cl
Câu 34. Hợp chất là acid theo Bronsted là:
A. CH3COONa
5


B. NH4OH
C. CH3COOH
D. KF
Câu 35. Hợp chất là base theo Bronsted là:
A. H3PO4
B. NH4+
C. Li2SO4
D. NH3
Câu 36. Hợp chất là acid theo Lewis là
A. FeCl3

B. NH4OH
C. NaOH
D. CH3OH
Câu 37. Hợp chất là base theo Lewis là:
A. HCl
B. CH3NH2
C. NaHSO4
D. BF3
Câu 38. Các chất khi tan trong nước có khả năng phân ly thành ion, phương trình phân ly
nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Các chất khi tan trong nước có khả năng phân ly thành ion, phương trình phân ly
nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Các chất khi tan trong nước có khả năng phân ly thành ion, phương trình phân ly
nào sau đây sai?
A.
6


B.
C.
D.
Câu 41. Trong phức chất [Co( NH 3 ) 4 ]Cl2 :

A. Ion trung tâm là Cl − , phối tử là Co 2+
B. Ion trung tâm là Co 2+ , phối tử là Cl −
C. Ion trung tâm là Cl − , phối tử là NH 3
D. Ion trung tâm là Co 2+ , phối tử là NH 3
Câu 42. Trong phức chất [Cu( NH 3 ) 4 ](OH ) 2 :
A. Ion trung tâm là Cu 2+ , phối tử là NH 3
B. Ion trung tâm là Cu 2+ , phối tử là OH −
C. Ion trung tâm là OH − , phối tử là Cu 2+
D. Ion trung tâm là OH − , phối tử là NH 3
Câu 43. Trong phức chất K 2 [ HgI 4 ] :
2+
A. Ion trung tâm là Hg , phối tử là K +
2+
B. Ion trung tâm là Hg , phối tử là I −

C. Ion trung tâm là K + , phối tử là I −
2+
D. Ion trung tâm là K + , phối tử là Hg

Câu 44. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi
hóa khử?
A.
B.

7



C.
D.
Câu 46. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho phương trình phản ứng:
Vai trò các chất trong phương trình phản ứng trên là:
A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử
C. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. Br2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
Câu 48. Cho phương trình phản ứng:
Vai trò các chất trong phương trình phản ứng trên là:
A. SO2 là chất khử, H 2 S là chất oxi hóa
B. SO2 là chất oxi hóa, H 2 S là chất khử
C. H 2 S vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. H 2 O vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
Câu 49. Cho phương trình phản ứng:

Vai trò KClO3 trong phương trình phản ứng trên là:
A. KClO3 là chất khử
B. KClO3 là chất oxi hóa
C. KClO3 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. KClO3 vừa là acid vừa là base
Câu 50. Xác định 4 số lượng tử của điện tử cuối cùng của C (Z=6):
A. n = 1; l = 0; m = 1; ms = -1/2

B. n = 2; l = 1; m = 0; ms = +1/2
8


C. n = 2; l = 1; m = 0; ms = -1/2
D. n = 1; l = 0; m = 1; ms = +1/2
Câu 51. Xác định 4 số lượng tử của điện tử cuối cùng của O (Z=8):
A. n = 1; l = 0; m = 1; ms = -1/2
B. n = 2; l = 1; m = -1; ms = +1/2
C. n = 2; l = 1; m = -1; ms = -1/2
D. n=1; l = 0; m = 1; ms = +1/2
Câu 52. Xác định 4 số lượng tử của điện tử cuối cùng của Na (Z=11):
A. n = 2; l = 1; m = -1; ms = -1/2
B. n = 2; l = 1; m = -1; ms = +1/2
C. n = 3; l = 0; m = 0; ms = -1/2
D. n = 3; l = 0; m = 0; ms = +1/2
Câu 53. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

; ∆H = –23,6 Kcal
; ∆H = +7,9 Kcal
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng (3) là:
A. ∆H = –70,9 Kcal
B. ∆H = –31,5 Kcal
C. ∆H = 70,9 Kcal
D. ∆H = 31,5 Kcal
Câu 54. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

; ∆H = –26,41 Kcal
; ∆H = –57,8 Kcal
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng (3) là:

A. ∆H = –84,21 Kcal
B. ∆H = 31,39 Kcal
C. ∆H = –31,39 Kcal
D. ∆H = 84,21 Kcal
Câu 55. Cho phương trình phản ứng:

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:
9


A.

∆H 2980 K

= 79,3 Kcal

B.

∆H 2980 K

= -79,3 Kcal

C.

∆H 2980 K

= -67,5 Kcal

∆H 2980 K
D.

= 67,5 Kcal
Câu 56. Cho phương trình phản ứng:

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên ở 300ºK là:
A.

∆H 3000 K

= 49,3 Kcal

B.

∆H 3000 K

= -49,3 Kcal

C.

∆H 3000 K

= 38,3 Kcal

∆H 3000 K
D.
= -38,3 Kcal
Câu 57. Cho phương trình phản ứng:

Entropy của phản ứng trên là:
A.


∆S 2980 K

= -503,78 J

B.

∆S 2980 K

= 503,78 J

C.

∆S 2980 K

= 442,26 J

∆S 2980 K
D.
= -442,26 J
Câu 58. Cho phương trình phản ứng:

Entropy của phản ứng trên là -503,78 J
Entropy mol chuẩn thức của AlCl3 trong phản ứng trên là:
A.

0
∆S 298
0
K


B.

∆S

0
2980 K

= 110,7 J/mol.K

∆S

0
2980 K

= 221,4 J/mol.K

C.

= -110,7 J/mol.K

10


0
∆S 298
0
K = -221,4 J/mol.K
D.
Câu 59. Cho phương trình phản ứng:


Entropy của phản ứng trên là:
A.

∆S 2980 K

= -46,68 J

B.

∆S 2980 K

= 46,68 J

C.

∆S 2980 K

= 34,75 J

∆S 2980 K
= -34,75 J
D.
Câu 60. Cho phương trình phản ứng:

Entropy của phản ứng là 46,68 J
Entropy mol chuẩn thức của CuO trong phản ứng trên là:
A.

0
∆S 298

0
K

B.

0
2980 K

= 110,7 J/mol.K

0
∆S 298
0
K

= 42,63 J/mol.K

C.

∆S

= -110,7 J/mol.K

0
∆S 298
0
K = -42,63 J/mol.K
D.
Câu 61. Cho phương trình phản ứng:


Entropy của phản ứng trên là:
∆S 2980 K
A.
= -33,4 J
B.

∆S 2980 K

= 33,4 J

C.

∆S 2980 K

= -29,6 J

D.

∆S 2980 K

= 29,6 J

Câu 62. Cho hệ cần bằng sau:

Tại thời điểm cân bằng, nồng độ mol của từng chất như sau: [A]=0,05M; [B]=0,08M;
[C]=0,035M; [D]=0,07M. Giá trị hằng số cân bằng KC là:
11


A. 0,54

B. 0,61
C. 0,35
D. 0,72
Câu 63. Cho hệ cần bằng sau:
Trong bình kín lúc chưa xảy ra phản ứng chứa 0,2mol A và 0,5mol B. Khi phản ứng đạt cân
bằng số mol A là 0,1mol. Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng là:
A. 0,67
B. 0,44
C. 0,23
D. 0,81
Câu 64. Đun nóng một bình kín chứa 7 mol I2 và 5 mol H2 thì tạo ra 6 mol HI lúc cân bằng.
Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng là:
A. 2,68
B. 3,27
C. 1,02
D. 4,5
Câu 65. Khi tăng nhiệt độ lên 10ºC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt
độ lên 25ºC thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 4 lần
B. 5,65 lần
C. 6,12 lần
D. 7 lần
Câu 66. Khi tăng nhiệt độ lên 10ºC thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Vậy khi tăng nhiệt
độ lên 40ºC thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 63 lần
B. 12 lần
C. 27 lần
D. 81 lần
Câu 67. Khi tăng nhiệt độ lên 10ºC thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Vậy khi tăng nhiệt
độ lên 45ºC thì tốc độ phản ứng tăng:

A. 140 lần
B. 135 lần
C. 121 lần
D. 109lần
Câu 68. Khi tăng nhiệt độ lên 10ºC thì tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Vậy khi tăng nhiệt
độ lên 25ºC thì tốc độ phản ứng tăng:
12


A. 16 lần
B. 32 lần
C. 64 lần
D. 75 lần
Câu 69. Cho phương trình phản ứng:
Trong bình kín 5 lít chứa lúc đầu 6mol H2 và 3mol CO2. Nồng độ mol/lít CO2 ở thời điểm
cân bằng là:
A. 0,513M
B. 0,087M
C. 0,687M
D. 0,549M
Câu 70. Cho phương trình phản ứng:
Trong bình 10 lít chứa lúc đầu 3mol N2 và 2mol O2. Nồng độ mol/lít NO ở thời điểm cân
bằng là:
A. 6,5.10 −3 M
B. 13.10 −3 M
C. 3,5.10 −3 M
D. 7.10 −3 M
Câu 71. Cho phương trình phản ứng:
Trong bình kín 8 lít chứa lúc đầu 4mol N2 và 2mol O2. Nồng độ mol/lít N2 ở thời điểm cân
bằng là:

A. 0,38M
B. 0,12M
C. 0,47M
D. 0,03M
Câu 72. Hòa tan 8gam KCl vào 120gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
là :
A. 6,67%
B. 6,25%
C. 7,12%
D. 7,71%
Câu 73. Hòa tan 10gam Na2SO4 vào 100gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu
được là :
13


A. 12%
B. 10%
C. 9,09%
D. 11,2%
Câu 74. Hòa tan 10,2 gam NaNO3 vào nước cho đủ 150 ml dung dịch. Nồng độ mol/lít của
dung dịch thu được là:
A. 1,2M
B. 1M
C. 0,8M
D. 0,6M
Câu 75. Hòa tan 36 gam CuSO4 vào nước cho đủ 200 ml dung dịch. Nồng độ mol/lít của
dung dịch thu được là:
A. 1,85M
B. 0,725M
C. 1,35M

D. 1,125M
Câu 76. Hòa tan 31,2 gam BaCl2 vào nước cho đủ 250 ml dung dịch. Nồng độ mol/lít của
dung dịch thu được là:
A. 0,6M
B. 1,2M
C. 0,8M
D. 1,6M
Câu 77. Dung dịch Ba(OH)2 1,15.10 −3 M có độ pH là:
A. pH = 10,73
B. pH = 10,25
C. pH = 11,06
D. pH = 11,36
Câu 78. Dung dịch Ca(OH)2 2,73.10 −3 M có độ pH là:
A. pH = 11,74
B. pH = 11,43
C. pH = 13,12
D. pH = 13,77
Câu 79. Dung dịch H2SO4 5.10 −3 M có độ pH là:
A. pH = 3
B. pH = 2
C. pH = 2,3
D. pH = 3,5
14


Câu 80. Dung dịch HNO3 3,3.10 −3 M có độ pH là:
A. pH = 3,13
B. pH = 1,95
C. pH = 2,48
D. pH = 3,57

Câu 81. Xác định độ tan của AgBr trong dung dịch AgNO3 2M, biết tích số tan của AgBr là
3,25.10 −13 ?
A. S = 1,625.10 −13 M
B. S = 1,215.10 −13 M
C. S = 2,137.10 −12 M
F. S = 2,618.10 −12 M
Câu 82. Xác định độ tan của AgCl trong dung dịch AgNO3 0,5M, biết tích số tan của AgCl
là 1,78.10 −10 ?
A. S = 2,65.10 −10 M
B. S = 3,56.10 −10 M
C. S = 7,53.10 −12 M
F. S = 5,49.10 −12 M
Câu 83. Xác định độ tan của BaSO4 trong dung dịch BaCl2 0,05M, biết tích số tan của
BaSO4 là 1,1.10 −10 ?
A. S = 6,9.10 −9 M
B. S = 5,6.10 −9 M
C. S = 2,2.10 −9 M
F. S = 3,4.10 −9 M
Câu 84. Xác định độ tan của CuS trong dung dịch CuCl2 0,05M, biết tích số tan của CuS là
8,5.10 −45 ?
A. S = 4,23.10 −42 M
B. S = 3,17.10 −42 M
C. S = 2,9.10 −43 M
F. S = 1,7.10 −43 M
Câu 85. Xác định độ tan của Ag2CrO4 trong dung dịch AgNO3 0,025M, biết tích số tan của
Ag2CrO4 là 2.10 −12 ?
A. S = 3,2.10 −9 M
B. S = 4,3.10 −9 M
C. S = 2,8.10 −10 M
15



F. S = 5,6.10 −10 M
Câu 86. Hòa tan 23,52 gam sắt trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được V
lít khí NO2 (đktc) và m gam muối sắt. Giá trị của V và m là:
A. V = 9,408 lít; m = 75,6 gam
B. V = 18,816 lít; m = 121,97 gam
C. V = 28,224 lít; m = 101,64 gam
D. V = 37,632 lít; m = 50,82 gam
Câu 87. Hòa tan 28 gam sắt trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được V lít
khí NO (đktc) và m gam muối sắt. Giá trị của V và m là:
A. V = 9,4lít; m = 117 gam
B. V = 8,96 lít; m = 108 gam
C. V = 13,44 lít; m = 90 gam
D. V = 11,2 lít; m = 121 gam
Câu 88. Hòa tan 4,86 gam nhôm trong dung dịch H2SO4 đặc dư, sau phản ứng thu được V
lít khí SO2 (đktc) và m gam muối nhôm. Giá trị của V và m là:
A. V = 6,048 lít; m = 30,78 gam
B. V = 8,96 lít; m = 67,2 gam
C. V = 9,12 lít; m = 61,56 gam
D. V = 10,215 lít; m = 33,6 gam
Câu 89. Cho pin điện hóa:

Zn / Zn 2+ (0,5M ) // Pb 2+ (0,3M ) / Pb
0

0

Biết EZn2+ / Zn = -0,763V và E Pb 2 + / Pb = -0,125V. Sức điện động của pin là:
A. EP = 0,625V

B. EP = 0,651V
C. EP = 0,631V
D. EP = 0,645V
Câu 90. Cho pin điện hóa:

Zn / Zn 2+ (0,15M ) // Cu 2+ (0,3M ) / Cu
0
0
Biết E Zn 2 + / Zn = -0,763V và E Cu 2 + / Cu = +0,34V. Sức điện động của pin là:

A. EP = 1,17V
B. EP = 1,09V
C. EP = 1,085V

16


D. EP = 1,11V
Câu 91. Cho pin điện hóa:

Fe / Fe 2+ (0,5M ) // Cu 2+ (0,2 M ) / Cu
0

0

Biết E Fe 2 + / Fe = -0,44V và E Cu 2 + / Cu = +0,34V. Sức điện động của pin là:
A. EP = 0,768V
B. EP = 0,756V
C. EP = 0,803V
D. EP = 0,792V

Câu 92. Cho pin điện hóa:

Fe / Fe 2+ (1,5M ) // Ag + (2M ) / Ag
0

0
Biết E Fe 2 + / Fe = -0,44V và E Ag + / Ag = +0,8V. Sức điện động của pin là:

A. EP = 1,243V
B. EP = 1,252V
C. EP = 1,247V
D. EP = 1,232V
Câu 93. Điện phân có màng ngăn, điện cực trơ 200ml dung dịch gồm FeCl2 1,5M và
CuSO4 2M. Đến khi quá trình điện phân kết thúc thì khối lượng kim loại giải phóng ở catot
là:
A. 16,8 gam
B. 25,6 gam
C. 42,4 gam
D. 32,5 gam
Câu 94. Điện phân có màng ngăn, điện cực trơ 150ml dung dịch NaCl 3M. Đến khi quá
trình điện phân kết thúc thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí. Giá trị V là:
A. 5,04 lít
B. 20,16lít
C. 16,72 lít
D. 10,08 lít
Câu 95. Điện phân có màng ngăn, điện cực trơ 250ml dung dịch gồm CuCl2 2M và NaCl
2M. Đến khi quá trình điện phân xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kim loại được giải phóng
ở catot là:
A. 32 gam
17



B. 11,5 gam
C. 34,5 gam
D. 17 gam
Câu 96. Điện phân có màng ngăn, điện cực trơ 120ml dung dịch KCl 0,02M. Đến khi quá
trình điện phân xảy ra hoàn toàn, giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì
dung dịch sau điện phân có pH là:
A. pH = 12,7
B. pH = 12,3
C. pH = 11,5
D. pH = 10,9
-HẾT-

18



×