Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

GA TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.54 KB, 77 trang )

Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
Tuần 2
Tiết 3: nhân - chia số hữu tỉ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
- Hs nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 hai số hữu
tỉ.
- Hs có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh, đúng
- Rèn tính cẩn thận, trách nhiệm khi tính toán.
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK , Bảng phụ, Bút dạ
- HS: Nháp , Bút dạ , Máy tính - SBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
Bài 8(SGK 10)
ĐS: a: -2
70
47
b: -3
70
47
GV nhận xét cho điểm
GV đặt vấn đề vào bài
2. Hoạt động 2:
GV: Yêu cầu Hs nhắc lại qui tắc nhân
chia 2 phân số?
GV: Cho 2 phân số hữu tỉ: x=
Cho biết x.y = ? x:y = ?


GV nhận xét khẳng định KT
GV cho HS làm (?) ( Bảng phụ)
1. Hoạt động 3:
GV: Chú ý cho HS biết các tính chất
phép nhân, phân phối, số nghịch đảo
hoàn toàn tơng tự.

7
8
2 HS trình bày
Lớp nhận xét
HS nhắc lại
HS: Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS ghi nhớ
- 1 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
GV: Nhắc lại tỉ số của 2 số nguyên a và
b
GV: Khẳng định tỉ số 2 số hữu tỉ x;y
cũng tơng tự
GV: Bài tập Câu hỏi 2: Viết các tỉ số
sau về dạng tỉ số 2 số nguyên
a, b,
Gv: Nhận xét, Kết luận
4.Hoạt động 4: Củng cố
GV yêu cầu HS làm BT 11 (Bảng phụ)
ĐS: a. b. c.
d.

GV Nhận xét Kết luận
Bài 13: (SGK 12) Bảng phụ
ĐS: a, b, c,
d,
GV nhận xét và củng cố
GV yêu cầu làm bài 14 (Bảng phụ)
5. Hoạt động 5: hớng dẫn
BT 16, BTSBT
Yêu cầu HS về ôn lại giá trị tuyệt đối của
số nguyên
8
19
3
HS nhắc lại
HS cho ví dụ
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài, xác định cách làm
HS hoạt động nhóm
Dại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS tham gia trò chơi chia làm 2
đội ai nhanh hơn
HS còn lại cổ động
HS ghi nhớ

- 2 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
Tuần 2
Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng - trừ - nhân - chia số thập phân
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
HS hiểu đợc khía niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Xác định đợc giá trị tuyệt đối của mọt số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân,
chia, số thập phân
Có ý thức vận dụng linh hoạt tính chất của phép toán để tính hợp lý
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK - Bảng phụ - Bút dạ
- HS: SGK - BT - Nháp - Bút dạ - Máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
1. Họat động 1: Kiểm tra
Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số
nguyên a
Tính nếu a=-2; a=5
Biểu diễn số: trên trục số
Giáo viên nhận xét cho điểm
Giáo viên ĐVĐ
2. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của số
hữu tỉ
Giáo viên: Tơng tự giá trị tuyệt đối của số
nguyên, thì giá trị tuyệt đối của sô hữu tỉ
tính nh thế nào?

Giáo viên cho HS làm -> Bảng phụ
GV: Nhận xét kết luận
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời vấn đáp tại chỗ
- 3 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
GV nêu ra: =





0x nếu
0x ếu
x
nx
Gv nêu nhận xét
3. Hoạt động 3:
GV cho HS làm Bảng phụ
ĐS: a. = b. =
c. = 3 d. = 0
GV nhận xét kết luận
4. Hoạt động 4: Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân
Gv nhắc lại cách đa về phân số rồi thực
hiện phép tính
GV: Cách khác yêu cầu HS đọc sách giáo
khoa

5. Hoạt động 5: Củng cố
Gv cho HS làm BT(17) Bảng phụ
Đs: 1, a. x = c. c =0
GV cho HS làm Bài 18 Bảng phụ
ĐS:
a. 5,639 b. 0,32
c. 16,027 d. 2,16
GV nhận xét kết luận
GV cho HS làm bài 20 Bảng phụ
6. Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà
BT 19, BT (SBT)
Chuẩn bị Luyện tập
Bài tập 1:
(1) Chứng minh rằng với x,y thì
HS hoạt động cá nhân
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét HS ghi nhớ và lấy
VD minh hoạ
Hs đọc đề bài
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc sgk
Hs hoạt động độc lập
HS trình bày lớp nhận xét
Hs trả lời trực tiếp 1
Hs hoạt động nháp 2
HS trình bày
Lớp nhận xét

- 4 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
x.y =




khácdấuynếux,y.x
dấu cùng yx, nếuy.x
(2) Cho x,y Q. Chứng minh rằng
=



<

ynếuxx-y
yx nếuy -x
HS hoạt động nhóm
HS chú ý, chép bài và thực hiện
Tuần 3
Tiết 5: LUYệN TậP
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố khắc sâu kiến thức về giá trị tuyệt đối và các phép tính cộng trừ, nhân,
chia số thập phân
Rèn kỹ năng so sánh 2 số hữu tỉ, giải bài toán chứa dấu giá trị tuyệt dối, tính
toán số thập phân, sử dụng máy tính
Hs đợc rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn

II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK ,Bảng phụ, bút dạ - Máy tính
- HS: SGK , Bảng phụ , Máy tính , bút dạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
Bài 17(a,c)
ĐS:
a. x c. x = 0
GV nhận xét - đánh giá - cho điểm
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
- 5 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
2. Hoạt động 2:
GV cho HS làm bài 22(16)
Bảng phụ
ĐS: -1; -0,875; -; 0; 0,3;
3. Hoạt động 3
GV cho Hs làm bài 23(16) , Bảng phụ ĐS:
a, <1 1,1>1 -> <1,1
b, -500 <0,001 >
GV nhận xét - kết luận
4. Hoạt động 4:
GV cho HS làm bài 24 (16) Bảng phụ
ĐS:
a, 2,77 b, -1
GV cho HS làm bài 25(16) Bảng phụ

ĐS:
a, x=4 hoặc x = -0,6
b, x = hoặc x=
6. Hoạt động 6: Củng cố
GV yêu cầu HS nêu lại kiến thức
BT trắc nghiệm kiến thức
Chữa bài tập về nhà
7. Hoạt động 7: hớng dẫn
Hớng dẫn bài tập SBT
Ôn lại định nghĩa, tính chất luỹ thừa ở lớp 6
BT: tìm xQ biết
a, =3 b, =2
c, <3 d, >2
HS đọc bài xác định yêu cầu
đề xuất phơng án
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài xác định yêu cầu
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
Hs đọc bài xác định yêu cầu
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
Hs đọc bài ,xác định yêu cầu
nhận xét đặc điểm
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày

Các nhóm nhận xét
Hs trả lời
Hs hoạt động cá nhân
- 6 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
Hs chú ý, ghi nhớ và thực hiện
Tuần 3
Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên củ một số hữu tỉ
- Biết qui tắc tính tích, thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa
Có kỹ năng vận dụng qui tắc trên vào tính toán, so sánh
Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK- Máy chiếu - nháp trong - bút dạ
- HS: SGK - nháp trong - bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
Tìm x, biết 3 - =
=> =
=>



=
=

=>





=
=
1x
4x
2
3
2
3
2
5
- x
2
5
- x
GV nhận xét cho điểm
2. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa luỹ
thừa của số tự nhiên lớp 6
GV: Tơng tự x Q; n N
?
=

thừasốn

x.x.x....x
GV: Giới thiệu qui ớc?
5
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời
- 7 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
GV x= thì x
n
=?
GV cho HS làm Bảng phụ
ĐS: (-)
2
= ()
3
=
(-0,5)
2
=0,25 (-0,5)
3
= - 1,25
(9,7)
0
= 1
Gv nhận xét chú ý luỹ thừa số hữu tỉ âm
3. Hoạt động 3: Tích, thơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số
GV: Yêu cầu HS nhắc lại lớp 6

GV: tơng tự xQ; m,n N
x
m
.x
n
=? x
m
:x
n
=? điều
kiện?
Gv nhận xét cho Hs làm Bảng phụ
ĐS: a, (-3)
5
b, (-0,25)
2
4. Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa
GV cho HS làm Bảng phụ
(x
m
)
n
= x
m.n
= ?
Gv nhận xét kết luận
GV cho Hs làm Bảng phụ
5. Hoạt động 5: Củng cố
GV cho HS làm bài 27(29) Bản phụ
ĐS:

a, 0,04
1
6. Hoạt động 6: hớng dẫn
BT(sgk +SBT)
Chuẩn bị bài sau
đọc có thể em cha biết
8
10
7
10
HS trả lời
Lớp nhận xét
HS chỉ ra các yếu tố
HS hoạt động độc lập
Hs trình bày
Lớp nhận xét
HS trình bày
HS thảo luận
Hs trình bày phát biểu lời
Lớp nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
Hs phát biểu ghi công thức
HS hoạt động cá nhân
- 8 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7

5

Hs trình bày
Lớp nhận xét
Tuần 4
Tiết 7 : luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Hs nắm vũng hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và một thơng
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
Rèn cho HS cẩn thận, linh hoạt khi giải toán
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - bảng phụ -bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
I Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Viết qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ
số, luỹ thừa của luỹ thừa
làm bài 30 (19)
Gv nhận xét cho điểm
GV: Tính nhanh (0,125)
3
.8
3
?
Gv đặt vấn đề vào bài
II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích
GV: Cho HS làm BT bảng phụ
KL: (x.y)
n
x
n
.y
n
GV: yêu cầu n>1 chứng minh

7
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động cá nhân
( 2 dãy thực hiện 1 phần)
- 9 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
GV cho HS làm bảng phụ
(thêm cơ số âm)
GV nhận xét kết luận
2. Hoạt động 2: luỹ thừa của thơng
Gv cho Hs làm bảng phụ
()
n
=
n
n
y
x
(y#0)

Gv nhận xét kết luận
GV: Yêu cầu HS chứng minh
GV cho HS làm bài bảng phụ
GV cho HS làm bài bảng phụ
GV nhận xét kết luận
3. Hoạt động 3: củng cố
Bài 34(22) bảng phụ
Gv nhận xét kết luận
Bài 36 (22) bảng phụ
ĐS:
a, 20
8
b, 5
8
c,
10
8
d, 45
8
e,()
6
GV nhận xét kết luận
4. Hoạt động 4: hớng dẫn
BT sgk + SBT
ôn lại toàn bộ kiến thức về luỹ thừa
10
10
15
5
HS hoạt động độc lập

HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trình bày chứng minh
-> kết luận
Hs hoạt động độc lập hoặc
nhóm. Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét
Hs rút ra kết luận chung
Hs hoạt động nhóm
Hs ghi nhớ
Hs hoạt động cá nhân
Hs trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS ghi nhớ
Tuần 4
- 10 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
Tiết 8: luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố khắc sâu định nghĩa và qui tăc về luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
Rèn luyện kĩ năng vận dụng các qui tắc vào giải toán
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính linh hoạt khi giải
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK - nháp - máy chiếu - bút dạ

- HS: SGK - nháp trong - bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
I. Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết BT trắc nghiệm (hoàn thành)
công thức vào bảng phụ
GV nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1:
GV cho HS làm BT 38(sgk 22)
-> máy chiếu
ĐS:
a, 8
9
<9
9
b, 2
27
<3
18
GV nhận xét đánh giá
GV: x>1 thì khi nào ta có: x
n
>y
n
2. Hoạt động 2:
GV: Cho HS làm bài 40(23)
-> Máy chiếu
ĐS:

a, b,
c, d,

HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
Hs đọc bài và xác định yêu cầu
HS hoạt động độc lập
Hs trình bày nháp trong
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS đọc bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
- 11 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
Gv nhận xét kết luận
GV: nhận xét gì về đẳng thức (a+b)
n
=a
n
+b
n
3.Hoạt động 3:
GV cho HS làm bài 42 (23)
ĐS:
a, n=3 b, n=7
c, n=1
GV: Hoàn thành:

x
m
=x
n
=>?
x
n
=y
n
=>?
4. Hoạt động 4:
GV cho BT(máy chiếu). Tính nhanh
a, (0,125)
90
.8
90
b,()
6
.8
6
GV nhận xét - kết luận
5.Hoạt động 5: Củng cố
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức
GV: Có nhận xét gì về luỹ thừa của số
nguyên so với luỹ thừa của số hữu tỉ
GV chú ý mới
6. Hoạt động 6: hớng dẫn
BT: 41(sgk)
BT:SBT
chuẩn bị bài sau

HS ghi nhớ
Hs đọc bài nêu hớng vận dụng
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời -> HS ghi nhớ
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS thảo luận
Hs trả lời
Lớp nhận xét -> kết luận
HS ghi nhớ
HS đề xuất gợi ý
HS ghi nhớ

Tuần 5
- 12 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
Tiết 9: tỉ lệ thức
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức vận dụng thành thạo
Trọng tâm: Nắm và vận dụng tốt định nghĩa tính chất
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK -bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - bút dạ - máy tính - nháp

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
I. Kiểm tra bài cũ:
GV: Đề bài -> bảng phụ
a, so sánh: và
b, nhắc lại tỉ số của 2 số hữu tỉ x,y
GV nhận xét cho điểm
GV đặt vấn đề vào bài
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Định nghĩa
GV: Qua kiểm tra phát biểu định nghĩa tỉ lệ
thức?
GV: Cho 2 tỉ số , bằng nhau ta có tỉ lệ thức
nh thế nào?
= (b,d#0)
GV cho HS làm bảng phụ
a,
:4 = . =
:8 =.=
=> :4 = :8
5
2
8

HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS phát biểu
Hs trả lời

HS nhận biết số hạng
- 13 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
b, -3:7 = .= -
-2:7 = -. = -
=> không lập thành tỉ lệ thức
GV nhận xét kết luận
2. Hoạt động 2: Tính chất
GV: Trình bày VD: =
Gv cho HS làm bảng phụ
T/c1: = a.d = b.c
GV: Trình bày VD: = ?
GV: Tơng tự: a,b,c,d#0: a.d = b.c
Chia 2 vế cho bd ta đợc gì?
Cho cd ta đợc gì?
Cho ab ta đợcgì?
Cho ac ta đợc gì?
T/c2: a,b,c,d # 0
a.d =b.c => = ; =
= =
GV hớng dẫn HS cách viết
III. Củng cố: Luyện tập
Bài 1: (Bài 44 26) bảng phụ
ĐS:
a,10:27; b, 44:15; c,100:147
GV nhận xét - kết luận
Bài 2: (Bài 45 -26) bảng phụ
ĐS: = ; =
GV nhận xét - kết luận
Bài 3 (Bài 47 -26) bảng phụ

a, 6.63 = 9.42
=> = ; = ; = ;
=
Gv nhận xét đánh giá
15
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
Hs rút ra cách nhận biết 2 tỉ số
có lập thành tỉ lệ thức không
HS quan sát
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét -> tính chất
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS vận dụng
- 14 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
VI. Hớng dẫn - dặn dò:
Bài 46: = => x.36 = -2.27 => x=?
BT SBT và chuẩn bị bài Luyện tập
13
2

HS đọc bài
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
HS đọc bài nêu hớng giải quyết

HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
Các nhóm nhận xét kết luận
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS ghi nhớ, nhắc lại tính chất
HS ghi nhớ
Tuần 5
t iết 10 : luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố khắc sâu định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất tỉ lệ thức vào giải toán
Trọng tâm: Rèn luyện kỹ năng vận dụng qua đó khắc sâu kiến thức
- 15 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK - nháp- bút dạ
- HS: SGK - nháp- bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
I . Kiểm tra (15)
Đề bài: Thực hiện phép tính
a, 1: (+ )
b,
23

22
5.2
125.3225.4
+
c, (1+ - ).( -)
2
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1:
GV: Cho HS làm bài 49 (29) bảng phụ
ĐS:
a, b,
GV nhận xét kết luận
2. Hoạt động 2:
GV cho HS làm bài 51 (28) bảng phụ
ĐS:
5,1
2
6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
8,4
2
6,3
5,1
;
8,4

6,3
2
5,1
====
GV nhận xét kết luận
3. Hoạt động 3:
GV cho HS làm bài 52 bảng phụ
GV nhận xét kết luận, khắc sâu
4. Hoạt động 4:
GV cho HS làm bài 50 (27) bảng phụ
Tổ chức 2 nhóm chơi
15
7
8
3
HS làm bài nghiêm túc
HS đọc đề bài xác định yêu cầu
hớng giải quyết
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS đọc đề bài, nêu hớng giải
quyết
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc đề bài
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét

- 16 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
GV nhận xét và đánh giá
III. Củng cố:
Gv yêu cầu HS nhắc lại tính chất của tỉ lệ
thức
VI. Hớng dẫn Dặn dò
GV hớng dẫn HS giải BT SBT
Chuẩn bị bài sau
HS hoạt động 2 nhóm
Một em ghi kết quả 3 em tính
Lớp nhận xét
HS trả lời câu hỏi
HS nhận xét, ghi nhớ
HS ghi nhớ

Tuần 6
Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
HS nắm vững tính chất của 2 dãy bằng nhau
Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - nháp - bút dạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
I. Kiểm tra bài cũ: Bảng phụ

Cho tỉ lệ thức: =
Hãy so sánh: và
với
GV nhận xét -> đặt vấn đề vào bài
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: tính chất của dãy tỉ số
5

HS lên bảng trình bày
Lớp nhận xét
- 17 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
bằng nhau
GV cho HS làm bảngphụ
GV nhận xét - đánh giá
Qua GV cho HS làm bài tập tổng quát
(bảng phụ): Cho tỉ lệ thức:
= (b,d # 0).
Hãy so sánh các tỉ số sau với mội tỉ số
trong tỉ lệ thức sau: và (b#d)
GV hớng dẫn:
Đặt = =k (k # 0) =>
GV đa ra khẳng định:
= = =
GV: tính chất trên còn đúng cho nhiều tỉ số
bằng nhau không? (Dãy tỉ số bằng nhau)
GV giới thiệu:
= = = =
GV yêu cầu HS chứng minh
GV nhận xét kết luận

TQ:
== . . .=
bn...3b2b1b
an...3a2a1a


GV chú ý sự tơng ứng của dấu + và -
2. Hoạt động 2: Chú ý
GV cho HS làm
GV nhận xét kết luận
GV: Các số x,y,z tỉ lệ với các số a,b,c < = >
== Ta còn viết:
x:y:z = a:b:c
III. Củng cố Luyện tập
15

HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS nêu hớng giải quyết
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS suy nghĩ trả lời
HS nêu hớng giải quyết
HS trình bày
lớp nhận xét
- 18 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7

GV cho HS làm bài 55(30) bảng phụ
GV nhận xét kết luận
Bài 56 (sgk 30)
ĐS: Chiều rộng 4m, chiều dài 10m
IV. Hớng dẫn Dặn dò
ôn bài và làm các BT trong sgk +SBT
chuẩn bị BT cho phần Luyện tập
10
12
2
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
Tuần 6
Tiết 12: luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố kỹ năng các tính chất của tỉlệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau
- 19 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
Rèn luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ

- HS: SGK - nháp - bút dạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
I. Kiểm tra bài cũ:
GV: nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập: tìm 2 số x và y biết:
= và x + y = -21
ĐS: x= -6; y=-15
GV nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Bài 59 (sgk -31) bảng phụ
ĐS:
a, ; b,
c, d, 2
GV nhận xét - kết luận
2. Hoạt động 2: Bài 60 (sgk - 31) bảng phụ
GV hớng dẫn
Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức
Nêu cách tìm ngoại tỉ (x) => x=?
ĐS:
a, x = 8 b, x = 1,5 c, x
= 0,32
3. Hoạt động 3: Bài 58 (sgk -30) bảng phụ
GV hớng dẫn
yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể
7

HS trình bày
Lớp nhận xét

HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài
HS thực hiện
HS trình bày
- 20 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
hiện đề bài
Gọi số cây GV của lớp 7A,7B là x,y
Theo bài ra ta có:
=0,8 = và y x = 20
=> = = = = 20
=> x = 4.20 =80 cây
y = 5.20 = 100 cây
4. Hoạt động 4: Bài 61 (sgk -31)
Tìm 3 số x,y,z biết rằng
= ; = và x+ y + z =10
GV gợi ý: Từ 2 tỉ lệ thức làm thế nào để có
dãy tỷ số bằng nhau?
= => =
= => =
Ta có: = = == = 2
=> x = 16; y = 24; z =
30
III. Hớng dẫn về nhà:
Bài tập 62,63,64 (sgk - 31)
BT(SBT)
Ôn lại toàn bộ
đọc trớc bài 9

Mang máy tính bỏ túi
36
HS thực hiện theo hớng dẫn của
GV
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời vấn đáp tại chỗ
(Biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ
thức có các tỉ số bằng nhau)
HS thực hiện
- 21 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
2
HS ghi nhớ
Tuần 7
Tiết 13: số thập phân hữu hạn
số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để phân số tối giản biểu diễn đ-
ợc dới dạng thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn
Hiểu đợc rằng số hữu tỉ có thể viết dới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn và ngợc lại
Biết đổi từ dạng phân số sang thập phân và ngợc lại
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - nháp - bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh

(1) (2) (3)
I. Kiểm tra bài cũ:
GV: Yêu cầu HS làm bài 63(31)
GV nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1:
GV: HS nghiên cứu phần 1(sgk)
7

HS trình bày
Lớp nhận xét
- 22 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
GV:
1, Đổi sang dạng thập phân
a, , , ,
2. Đổi sang dạng phân số:
a, 0,25; 2,75; 3,13
GV nhận xét - kết luận
GV: Giới thiệu số thập phân hữu hạn
GV: Giới thiệu đặc điểm mẫu các phân số
-> nhận xét
GV: hớng dẫn đổi số thập phân vô hạn tuần
hoàn ra phân số
2. Hoạt động 2:
GV cho HS làm BT bảng phụ
GV nhận xét khẳng định
* Mỗi số thập phân hữu hạn vô hạn tuần
hoàn đều là số hữu tỉ. Ngợc lại mỗi số hữu
tỉ đều viết đợc dới dạng thập phân hữu hạn

hoặc vô hạn tuần hoàn.
III. Củng cố Luyện tập
GV: cho HS làm Bt 65 (34) Bảng phụ
GV nhận xét
GV cho HS làm BT 66(34) bảng phụ
GV nhận xét - củng cố
IV. Hớng dẫn dặn dò
8
10
15
HS hoạt động độc lập ra nháp
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS đọc bài
HS thảo luận, hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc kết luận
HS ghi nhớ
HS đọc bài
HS thảo luận
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời
Lớp nhận xét
- 23 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
Cách viết số thập phân vô hạn tuần hoàn
BT SBT

Chuẩn bị bài sau
5

Tuần 7
Tiết 14: làm tròn số
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của
một tích, một thơng, khái niệm làm tròn số, ý nghiã của nó
Rèn kĩ năng vận dụng các qui tắc vào giải bài tập, vào đời sống hàng ngày
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - nháp - bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
(1) (2) (3)
I. Kiểm tra bài cũ: không
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: giới thiệu
2. Hoạt động 2: ví dụ
GV đa ra một số ví dụ về làm tròn số
GV: Yêu cầu HS nêu thêm một số ví dụ về
làm tròn số
GV: Ví dụ 1 (sgk - 35)
GV vẽ trục số lên bảng

5

HS đọc VD

HS nêu VD
HS đọc VD1
HS vẽ vào vở
- 24 -
Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7
GV: 4,3 4; 4,95
GV giới thiệu lí hiệu
GV: để làm tròn số thập phân đến hàng đơn
vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất
Cho HS làm bảng phụ
ĐS: 5,45; 5,86;
4,55
GV chú ý: 4,55 và 4,5 (vì 4,5 cách đều 4
và 5)
VD2,VD3 HS đọc hiểu trong sgk
3. Hoạt động 3: Qui ớc làm tròn số
GV: Cho HS đọc trờng hợp 1 (sgk 36)
VD: làm tròn số 86,149 đế chữ số thập
phân thứ nhất
GV: hớng dẫn
g: yêu cầu HS đọc trờng hợp 2 (sgk - 36)
GV: Hớng dẫn HS làm ví dụ
Yêu cầu HS làm
GV nhận xét
III. Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố
BT 73 (sgk 36)
ĐS: 7,923 7,92 50,40150,40
17,41817,42 60,99661,00
GV nhận xét
BT 74 (sgk -36) bảng phụ

= DTBHK
IV. Hớng dẫn về nhà:
HS lên bảng biểu diễn: 4,3 và 4,9
trên trục số
HS nghe GV hớng dẫn
HS đọc ví dụ
HS đọc sgk
HS thực hiện theo GV
HS đọc
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×