Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Đề thi hóa tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.18 KB, 65 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ

KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH

ĐÀO TẠO

CẦM TAY

QUẢNG NGÃI

CẤP TỈNH – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI: HOÁ HỌC THPT

Bài 1. Ở 200C hoà tan vào dung dịch NaOH nồng độ 0,016 g/lít một
lươựng iot đủ để phản ứng sau xảy ra hoàn toàn: 2NaOH + I2  NaI +
NaIO + H2O.
Tính pH của dung dịch thu được. Biết hằng số axit của HIO = 21011.
Bài 2. Cho rằng hạt nhân nguyên tử và chính nguyên tử 11 H có dạng
hình cầu. Hạt nhân nguyên tử hiđro có bán kính gần đúng bằng 1015m,
bán kính nguyên tử hiđro bằng 0,531010m. Hãy xác định khối lượng
riêng của hạt nhân và nguyên tử 11 H . (cho khối lượng proton = khối
lượng nơtron  1,6721027kg ; khối lượng electron = 9,1091031kg)
Bài 3. X và Y là hai chất khí phổ biến có dạng AOm và BOn. Khối
lượng mol phân tử của hai khí chênh lệch nhau 20 gam. Nếu lấy 2,816
gam mỗi khí cho vào bình với dung tích 2,24 lít ở 00 thì áp suất trong hai
bình sẽ chênh lệch nhau 0,2 atm. Xác định CTPT của X và Y.
Bài 4. Hỗn hợp gồm một số hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng có khối lượng mol trung bình là 64. Ở 1000C hỗn hợp này ở thể khí
còn khi làm lạnh đến nhiệt độ phòng thì một số chất trong đó bị ngưng
tụ. Các chất ở trạng thái khí có khối lượng mol trung bình bằng 54 còn
các chất ở trạng thái lỏng có khối lượng mol trung bình là 74. Tổng khối


lượng mol các chất trong hỗn hợp bằng 252. Khối lượng mol của chất
nặng nhất gấp đôi khối lượng mol của chất nhẹ nhất. Hãy xác định:
a. CTPT các chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tỉ lệ mol của các chất trong hỗn hợp trên.
Bài 5.
Cacbon 14 phân rã phóng xạ theo phản ứng sau :
14
14
 7 N  01 e . Thời gian bán rã là 5730 năm. Hãy tính tuổi của một
6 C


mẫu gỗ khảo cổ có độ phóng xạ bằng 72% độ phóng xạ của mẫu gỗ hiện
tại ?
Bài 6. Nhúng một sợi Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3 2,5102M. Xác định
nồng độ của Fe3+, Fe2+, Ag+ khi cân bằng ở 250C. Tính thế của các cặp
oxi hoá - khử khi cân bằng.
Bài 7. Một nguyên tử X có bán kính là 1,44Å ; khối lượng riêng thực
của tinh thể là 19,36 g/cm3. Nguyên tử này chỉ chiếm 74% thể tích trong
mạng tinh thể, phần còn lại là rỗng. Hãy xác định khối lượng riêng trung
bình của nguyên tử rồi suy ra khối lượng mol nguyên tử?
Bài 8. Cho 24,696 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 210ml dung
dịch HNO3 3,4M khuấy đều thấy thoát ra một khí duy nhất không màu,
hoá nâu trong không khí, trong dung dịch còng dư một kim loại chưa tan
hết. Đổ tiếp từ từ dung dịch H2SO4 2,5M vào, chất khí trên lại thoát ra
cho đến khi kim loại vừa tan hết thì mất đúng 92,4ml dung dịch axit, thu
được dung dịch A. Lấy ½ dung dịch A cho tác dụng với dung dịch
NaOH loãng vừa đủ, lọc kết tủa, rồi nung ngoài không khí đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn B nặng 16,38 gam. Tính % khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Xem Cu(OH)2 không tan trong dung

dịch NaOH loãng.
Bài 9. Có một hỗn hợp gồm hai khí A và B.
-

Nếu trộn cùng số mol A và B thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so
với He bằng 7,5.

-

Nếu trộn cùng khối lượng A và B thì được hỗn hợp khí có tỉ
khối so với O2 bằng 11/15.
Tìm khối lượng mol của A và B.

Bài 10. Tinh thể magiê kim loại có cấu trúc mạng lục phương.
a. Hãy vẽ cấu trúc mạng tế bào cơ sở và cho biết số nguyên tử
Mg chứa trong tế bào cơ sở này.
b. Tính khối lượng riêng của tinh thể kim loại Mg theo g/cm3.

2


Cho bán kính nguyên tử Mg bằng 1,6Å. Nguyên tử khối của Mg bằng
24,31 ; 1u=1,66051024 gam.

3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM 2012

Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 15/01/2012
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (5 điểm) Tinh thể NaCl có cấu trúc lập phương tâm diện.
a) Hãy biểu diễn mô hình tinh thể NaCl
b) Tính bán kính của ion Na+ và khối lượng riêng của NaCl (tinh thể)?
Biết rằng cạnh a của ô mạng cơ sở bằng 0,558 nm, bán kính của ion Cllà 0,181 nm và khối lượng mol của Na và Cl lần lượt là 22,99 g/mol và
35,45 g/mol.
Câu 2. (5 điểm) Kết quả nghiên cứu động học của phản ứng:
3I (dd) + S2O82 (dd)  I3 (dd) + 2SO42(dd)
được cho trong bảng dưới đây:
[I], M

[S2O82], M

0,001

0,001

1

0,002

0,001

2

0,002


0,002

4

Tốc độ (tương đối) của phản ứng

Viết biểu thức liên hệ tốc độ phản ứng với nồng độ các chất tham gia
phản ứng.
Câu 3. (5 điểm) Cho H0 sinh của H2O(k) ; CO2(k) và khí propan (C3H8)
lần lượt là:
-242 kJ/mol; -394 kJ/mol; -104 kJ/mol.
H0 cháy của butan (C4H10) là -2655 kJ/mol.
Tính H0 sinh của butan và H0 cháy của propan?
Câu 4. (5 điểm) Hoà tan 3,5 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào nước
được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch HCl 3,65 % vào dung dịch A

4


đến khi thấy có 224 ml khí X ở đktc, thu được dung dịch B. Cho dung
dịch B tác dụng với nước vôi trong dư thu được 2 gam kết tủa.
a) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
b) Cô cạn dung dịch B và nung muối thu được đến khối lượng không đổi
thu được m gam chất rắn. Tính m?
Câu 5. (5 điểm) Hoà tan hoàn toàn 9,5 gam hỗn hợp gồm Al2O3, Fe, Al
trong V (ml) dd HNO3 1M thu được dd A và 3,36 lít khí NO duy nhất(
đktc). Cho dd NaOH 1M vào dd A cho đến khi lượng kết tủa không thay
đổi nữa thì hết 850 ml dd NaOH. Lọc rửa kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thì thu được 8 gam một chất rắn.
a) Tính số mol từng chất trong hỗn hợp ban đầu.

b) Tính V của dd HNO3 1M đã đem dùng?
Câu 6. (5 điểm) Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác
dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung
dịch AgNO3 dư tách ra kết tủa D. Tính lượng kết tủa D.
Câu 7. (5 điểm) Một khoáng chất X có chứa 20,93% nhôm; 21,7% silic
và còn lại là oxi và hiđro (về khối lượng).
Hãy xác định công thức của X.
Câu 8. (5 điểm) Đốt cháy 560cm3 hỗn hợp khí (đktc) gồm 2 hiđrocacbon
A và B có cùng số nguyên tử Cacbon trong phân tử ta thu được 4,4 gam
CO2 và 1,9125 gam nước.
a) Xác định CTPT có thể có của 2 hiđrocacbon ban đầu.
b) Nếu cho lượng CO2 trên vào 100 ml dung dịch KOH 1,3M. Tính CM
các chất trong dung dịch sau phản ứng, coi thể tích dung dịch không đổi.
Câu 9. (5 điểm) Để thủy phân hoàn toàn 0,01 mol este A (tạo bởi 1 axit
hữu cơ đơn chức X và ancol Y) cần dùng 1,2 gam NaOH. Mặt khác, để
thủy phân 6,35 gam este đó cần dùng vừa đủ 3 gam NaOH và thu được
7,05 gam muối. Xác định cấu tạo và gọi tên X, Y, A.
5


Câu 10. (5 điểm) Người ta điều chế một dung dịch X bằng cách hoà tan
0,05 mol axit axetic và 0,05 mol Natri axetat trong nước rồi thêm nước
đến thể tích 1 lít.
a) Tính pH của dung dịch X?
b) Nếu thêm 10-3 mol HCl hoặc thêm 10-3 mol NaOH vào dung dịch X
thì độ pH của X thay đổi như thế nào?
Cho Ka(CH3COOH) = 1,8.10-5.

Đề thi giải toán Hoá học trên máy tính Casio Toàn quốc năm 2008


6


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CẦM TAY NĂM 2008
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC Lớp 12 cấp
THPT (Đề thi gồm 08 trang)
Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề
Ngày thi:14/3/2008 (Thí sinh làm bài trực tiếp vào
bản đề thi này)
Câu 1: Mỗi phân tử
có tổng các hạt proton, nơtron, electron
bằng 196; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là
76.
a) Hãy xác định kí hiệu hoá học của X,Y và
.
b) Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y.
Câu 2: Một mẩu than lấy từ hang động ở vùng núi đá vôi tỉnh Hòa
Bình có 9,4 phân hủy C. hãy cho biết người Việt cổ đại đã tạo ra mẩu
than đó cách đây bao nhiêu năm? Biết chu kỳ bán hủy của C là 5730
năm, trong khí quyển có 15,3 phân hủy C. Các số phân hủy nói trên
đều tính với 1,0 gam cacbon, xảy ra trong 1,0 giây.
Câu 3: Một loại khoáng có chứa 13,77%Na; 7,18%Mg; 57,48%O;
2,39%H và còn lại là nguyên tố X về khối lượng. Hãy xác định công
thức phân tử của khoáng đó
Câu 4: Tinh thể đồng kim loại có cấu trúc lập phương tâm diện.
a) Hãy vẽ cấu trúc mạng tế bào cơ sở và cho biết số nguyên tử Cu

chứa trong tế bào sơ đẳng này
b) Tính cạnh lập phương a(Å) của mạng tinh thể, biết nguyên tử Cu
có bán kính bằng 1,28 Å
c) Xác định khoảng cách gần nhất giữa hai nguyên tử Cu trong mạng
d) Tính khối lượng riêng của Cu theo
Câu 5: Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Ca ở

, biết tại

nhiệt độ đó khối lượng riêng của Ca bằng
. Giả thiết
trong tinh thể các nguyên tử Ca có hình cầu, có độ đặc khít là 74%.
Câu 6: Biết rằng mono – clobenzen có momen lưỡng cực 1 = 1,53
D.
7


a) Hãy tính momen lưỡng cực
của ortho, meta,
para – diclobenzen.
b) Đo momen lưỡng cực của một trong ba đồng phân đó được
=
1,53 D. Hỏi đó là dạng nào của diclobenzen?
Câu 7: Tính pH của dung dịch benzoatnatri
độ

M. Biết hằng số axit của axit benzoic bằng

Câu 8: Tại
=>


nồng

, P = 10atm phản ứng


. Tìm % thể tích

thái cân bằng, giả thiết lúc đầu
đúng hệ số của phương trình



ở trạng

có tỉ lệ số mol theo

Câu 9: Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch thẳng, tạo thành từ
cùng một rượu B với 3 axit hữu cơ, trong đó có hai axit no là đồng
đẳng kế tiếp nhau và một axit không no chứa một liên kết đôi. Xà
phòng hoá hoàn toàn 14,7 gam A bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp muối và p gam rượu B. Cho p gam rượu B đó vào bình đựng
natri dư, sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối lượng bình
đựng natri tăng 6,2 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam A,
thu được 13,44 lít
và 9,9 gam
Xác định công thức cấu
tạo của từng este trong A. (Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn).
Câu 10: Nitrosyl clorua là một chất rất độc, khi đun nóng sẽ phân

huỷ thành nitơ monoxit và clo.
a) Hãy viết phương trình cho phản ứng này
b) Tính Kp của phản ứng ở 298K(theo atm và theo
).
| Nitrosyl clorua| Nitơ monoxit|
(kJ/mol)| 51,71 |
90,25 | ?
(J/K.mol)| 264 | 211 | 223
c) Tính gần đúng Kp của phản ứng ở 475K

* Hằng số phóng xạ:
*


;


* Các nguyên tử khối: Fe = 55,85; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23;
8


Mg = 24; Cu = 64; Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1
* Hằng số khí:
;

;

9



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
KIÊN GIANG

KỲTHI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO
NĂM HỌC 2012 – 2013

Ngày thi: 01/11/2012

MÔN THI: HÓA (Thời gian: 120 phút)
Câu 1.
1. X là nguyên tố thuộc nhóm A, hợp chất khí với hidro có dạng XH 3. Electron
cuối cùng trên nguyên tử X có tổng 4 số lượng tử bằng 4,5.
a/ Xác định nguyên tố X, viết cấu hình electron của nguyên tử.
b/ Viết công thức cấu tạo, dự đoán trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm
trong phân tử XH3, oxit bậc cao nhất, hidroxit bậc cao nhất của X.
2. Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Ca ở 200C, biết tại nhiệt độ đó khối
lượng riêng của Ca bằng 1,55 g/cm 3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Ca
có hình cầu, có độ đặc khít là 74%. Cho nguyên tử khối của Ca = 40,08
Câu 2.
1. Tinh thể đồng kim loại có cấu trúc lập phương tâm diện.
a) Hãy vẽ cấu trúc mạng tế bào cơ sở và cho biết số nguyên tử Cu chứa trong
tế bào sơ đẳng này
b) Tính cạnh lập phương a(Å) của mạng tinh thể, biết nguyên tử Cu có bán
kính bằng 1,28 Å
c) Xác định khoảng cách gần nhất giữa hai nguyên tử Cu trong mạng
d) Tính khối lượng riêng của Cu theo g/cm 3
2. Trộn 100ml dung dịch Na2SO4 0,00075M với 50 ml dung dịch BaCl2 0,015M.
Kết tủa có xuất hiện không? Khi nào kết tủa không sinh ra nữa? Cho T(BaSO 4)

= 1,1.10-10
Câu 3.
1. Cho 24,696 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 210ml dung dịch
HNO3 3,4M khuấy đều thấy thoát ra một khí duy nhất không màu, hoá nâu
trong không khí, trong dung dịch còn dư một kim loại chưa tan hết. Đổ tiếp từ
từ dung dịch H2SO4 2,5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho đến khi kim loại vừa
tan hết thì mất đúng 92,4ml dung dịch axit, thu được dung dịch A (biết A có
thể làm mất màu dung dịch KMnO4). Lấy ½ dung dịch A cho tác dụng với dung
dịch NaOH loãng vừa đủ, lọc kết tủa, rồi nung ngoài không khí đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn B nặng 16,38 gam. Tính % khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp. Xem Cu(OH)2 không tan trong dung dịch NaOH loãng.
2. Trong một bình kín có chứa N2 (1M), H2 (4M) và xúc tác (thể tích không đáng
kể). Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ t0c và áp suất p .Khi hệ đạt đến trạng thái
cân bằng thì ápsuất là 0,8p, nhiệt độ vẫn là t0c. Hãy tính:
a) Hằng số cân bằng của phản ứng
b) Hiệu suất của phản ứng
10


Câu 4.
1. Hỗn hợp gồm FeCl3, MgCl2, CuCl2 hòa tan trong nước được dung dịch
X. Cho X tác dụng với Na2S dư tách ra một lượng kết tủa m
1. Nếu cho một lượng dư H2S tác dụng với X tách ra một lượng kết tủa m 2.
Thực nghiệm cho biết m 1 = 2,51m2. Nếu giữ nguyên lượng các chất MgCl2,
CuCl2 trong X và thay FeCl3 bằng FeCl2 cùng lượng rồi hòa tan trong nước thì
được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với Na2S dư tách ra một lượng kết tủa m 3.
Nếu cho một lượng dư H2S tác dụng với Y tách ra một lượng kết tủa m4. Thực
nghiệm cho biết m 3 = 3,36m4. Xác định % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
ban đầu.
2. Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn lại là oxi và

Hidro (về khối lượng). Hãy xác định công thức của khoáng chất này.
Câu 5.
1. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 50,0 ml dung dịch NH 4Cl 0,200
M với 75,0 ml dung dịch NaOH 0,100 M. Biết Kb(NH3) = 1,8.10-5
2. Cho phản ứng phân hủy CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k). Cho biết ở
2980K: ΔHopu = +178,32 kJ; ΔSo = +160,59 J/K
a) Phản ứng có tự diễn biến ở 250C không?
b) Phản ứng có tự diễn biến ở 8500C không?
Câu 6:
Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch thẳng, tạo thành từ cùng một ancol B
với 3 axit hữu cơ, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
không no chứa một liên kết đôi. Xà phòng hoá hoàn toàn 14,7 gam A bằng
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và p gam ancol B. Cho p gam ancol
B đó vào bình đựng natri dư, sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối
lượng bình đựng natri tăng 6,2 gam. Mặt khác đốtcháy hoàn toàn 14,7 gam A,
thu được 13,44 lít CO2 và 9,9 gam H2O. Xác định công thức cấu tạo của từng
este trong A. (Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).

11


Đề casio tỉnh Vĩnh Phúc
Câu 1: Hợp chất A có dạng MXa có tổng số hạt proton là 77. Số hạt mang điện trong M
nhiều hơn số hạt mang điện trong X là 18 hạt. Trong A số proton của X lớn hơn số
prôtn của M là 25 hạt
a) Xác định CTPT của A
b) Viết cấu hình electron của M và X
Câu 2: Một mẩu đá được tìm thấy với thành phần 13,2 mg U238 và 2,06 mg Pb206.
Biết trong quá trình phân rã U238 thành Pb206 có chú kì phân rã là 4,51.109 (năm).
Tính tuổi của mẫu đá đó.

Câu 3: Một chất có ứng dụng rộng rãi tại các vùng quê có thành phần % về khối lượng
các nguyên tố K, Al, S, lần lượt là 8,228% , 5,696% , 13,502% còn lại là oxi và hiđro.
Xác định công thức phân tử của chất đó biết trong chất đó S có số oxi hóa cao nhất
Câu 4: Tinh thể Vàng kim loại có cấu trúc lập phương tâm diện. Độ dài cạnh của ô
mạng cơ sở là 4,07.10-10(m)
a) Hãy vẽ cấu trúc mạng tế bào cơ sở và cho biết số nguyên tử Au chứa trong tế bào
sơ đẳng này
b) Tính bán kính nguyên tử Au
c) Tính % không gian trống trong mạng lưới tinh thế Au
Câu 5: Cho dung dịch CH3COOH 0,01M (dung dịch A)
1. Tính PH của dung dịch A
2. cho vào 1 lít dung dịch A 0,001 mol CH3COOH thì dung dịch thu được có pH bằng
bao nhiêu biết Ka(CH3COOH ) = 10-4,76
Câu 6: Biết rằng mono – clobenzen có momen lưỡng cực 1 = 1,53 D. Anilin có momen
lưỡng cực 2 = 1,60 D
Hãy tính momen lưỡng cực của o- Clo anilin , m- Clo anilin và p- Clo anilin
Câu 7: Hỗn hợp gồm FeCl3, MgCl2 và CuCl2 hòa tan trong nước được dung dịch X.
Cho X tác dụng với dung dịch Na2S dư tách ra một lượng kết tủa m1. Nếu cho một
lượng dư H2S tác dụng với X thu được lượng kết tủa m2. thực nghiệm cho biết m1 =
2,51m2. nếu thay FeCl3 trong X bằng FeCl2 cùng khối lượng rồi hòa tan trong nước
được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư Na2S thấy tách ra lượng kết tủa m3.
Nếu cho một lượng dư H2S đi qua dung dịch Y thu được lượng kết tủa m4. Thực

12


nghiệm cho biết m3 = 3,36m4. Xác định phần trăm khối lượng các muối tron hỗn hợp
đầu
Câu 8: Cho phản ứng


2HCl(k)

H2 (k) + Cl2 (k)

a) Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng trên ở 2000K. Biết rằng độ điện li của HCl
ở nhiệt độ này là 4,1.10-3
b) ở 1000K phản ứng có Kp = 4,9 10-11. Tính ∆H0 của phản ứng biết ∆H0 không
thay đổi trong khoảng nhiệt độ xét.
Câu 9: cho 7,02 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu vào dung dịch HCl dư (đựng trong bình
A) thấy còn lại chất rắn B và phần khí. Cho toàn bộ sản phẩm khí qua ống sứ đựngCuO
nung nóng thấy khối lượng ống đựng CuO giảm 2,72g. Thêm vào bình A một lượng dư
một muối Na, đun nhẹ thu được 0,896 lít khí không màu hóa nâu trong không khí.
a) Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp
b) Tính lượng muối Na tối thiểu phải dùng để hòa tan chất rắn B (Chú ý trong A gồm
cả phần rắn và dung dịch)
Câu 10: Một hỗn hợp gồm hai Hđrocacbon mạch hở, trong phân tử mỗi chất chứa
không quá một liên kết ba. Số nguyên tử cacbon tối đa trong mỗi chất là 7. Đốt cháy
0,05 mol hỗn hợp thu được 0,25 mol CO2 và 0,23mol nước.Xác định công thức phân tử
của hai Hiđrocacbon
* Hằng số phóng xạ: k =



t=

* G = H  TS ; G =  RTlnK và ln
* Các nguyên tử khối: Fe = 55,85; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64
Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1
* Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa


; NA = 6,022. 1023

13


Đề thi dự bị Vĩnh Phúc
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM 2008
Môn: HÓA HỌC Lớp 12 cấp THPT (150 phút)

5

Câu 1. Cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử của nguyên tố X là 5p . Tỉ số
nơtron và điện tích hạt nhân bằng 1,3962. Số nơtron của X bằng 3,7 lần số nơtron của
nguyên tử thuộc nguyên tố Y. Khi cho 4,29 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được
18,26 gam sản phẩm có công thức XY. Xác định điện tích hạt nhân của X, Y và viết cấu
hình electron của Y.
Câu 2: Một mẫu than lấy từ hang động của người Pôlinêxian cổ tại Ha Oai có tốc độ là
13,6 phân hủy 14C trong 1 giây tính với 1,0 gam cacbon. Biết trong 1,0 gam cacbon
đang tồn tại có 15,3 phân hủy 14C trong 1 giây và chu kỳ bán hủy của 14C là 5730 năm
. Hãy cho biết niên đại của mẩu than đó?
Câu 3: Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn lại là oxi và Hidro
(về khối lượng). Hãy xác định công thức của khoáng chất này.
Câu 4: Sắt dạng  (Fe) kết tinh trong mạng lập phương tâm khối, nguyên tử có bán
kính r = 1,24 Å. Hãy tính:
a) Số nguyên tử trong một tế bào sơ đẳng
b) Cạnh a của tế bào sơ đẳng
c) Tỉ khối của Fe theo g/cm3.
d) Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nguyên tử Fe
Câu 5: Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 200C, biết tại nhiệt độ đó khối
lượng riêng của Fe bằng 7,87 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe có hình

cầu, có độ đặc khít là 68%.
Cho nguyên tử khối của Fe=55,85
Câu 6: Clobenzen có momen lưỡng cực 1 = 1,53 D (1 hướng từ nhân ra ngoài);
anilin có momen lưỡng cực 2 = 1,60D (2 hướng từ ngoài vào nhân benzen). Hãy tính
 của ortho – cloanilin; meta – cloanilin và para – cloanilin.
Câu 7:
a) Tính pH của dung dịch HCl nồng độ 0,5.10-7 mol/lít.
b) Tính pH của dung dịch X được tạo thành khi trộn 200ml dung dịch HA 0,1M (Ka =
10-3.75) với 200ml dung dịch KOH 0.05M; pH của dung dịch X thay đổi như thế nào khi

14


thêm 10-3 mol HCl vào dung dịch X.
Câu 8: Tại 250C, phản ứng:
CH3COOC2H5 + H2O có hằng số cân bằng K = 4

CH3COOH + C2H5OH

Ban đầu người ta trộn 1,0 mol C2H5OH với 0,6 mol CH3COOH. Tính số mol este thu
được khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng.
Câu 9: Cho 23,52g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO3 3,4M
khuấy đều thấy thoát ra một khí duy nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn
dư một kim loại chưa tan hết, đổ tiép từ từ dung dịch H2SO4 5M vào, chất khí trên lại
thoát ra cho dến khi kim loại vừa tan hết thì mất đúng 44ml, thu được dd A. Lấy 1/2 dd
A, cho dd NaOH cho đến dư vào, lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài không khí đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn B nặng 15,6g.
a) Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp.
+


-

b) Tính nồng độ các ion (trừ ion H , OH ) trong dung dịch A.
Câu 10: Cho các số liệu nhiệt động của một số phản ứng sau ở 298K
o

Số phản ứng Phản ứng H 298 (kJ)
(1) 2NH3 + 3N2O  4N2 + 3H2O  1011
(2)

N2O + 3H2

 N2H4 + H2O  317

(3) 2NH3 + 0,5O2  N2H4 + H2O  143
(4)

H2 + 0,5 O2  H2O  286
o
o
S 298 (N2H4) = 240 J/K.mol ; S 298 (H2O) = 66,6 J/K.mol
o
o
S 298 (N2) = 191 J/K.mol ; S 298 (O2) = 205 J/K.mol

a) Tính nhiệt tạo thành Ho298 của N2H4 ; N2O và NH3.
o

b) Viết phương trình của phản ứng cháy Hidrazin và tính Ho298 , G 298 và hằng số
cân bằng K của phản ứng này.


* Hằng số phóng xạ: k =



t = ; G = H  TS ; G =  RTlnK và ln

* Các nguyên tử khối: Fe = 55,85; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64;

Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1
* Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa

; NA = 6,022. 1023

15


16


17


CHƢƠNG 1 DÃY SỐ, TỔNG CỦA DÃY SỐ VÀ DÃY TRUY HỒI
Nhiều bài toán thực tế (sinh học, kinh tế,...) và toán học (tính gần
đúng nghiệm của phương trình,...) được mô tả bởi phương trình sai
phân và các dãy truy hồi. Mặt khác, các dãy truy hồi dễ dàng được
thực hiện trên máy tính qua các phép lặp. Vì vậy các bài tập về dãy
truy hồi khá phổ biến trong các đề thi Giải toán trên máy tính. Với
phím bấm PreAns , CASIO fx-570VN PLUS có thể trợ giúp đắc

lực giải các bài tập về dãy truy hồi, hơn hẳn các máy tính khác.

§1 Dãy Fibonacci và dãy Lucas
Bài 1 (Bộ Giáo dục và Đào tạo, lớp 12 Bổ túc THPT, 11.3.2011)
Dãy số

an 

được xác định như sau: a1  5, a2  3, an2  4an1  5an với

mọi n nguyên dương. Tính tổng 12 số hạng đầu của dãy số đó.
Bài 2 (Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trung học Cơ sở, 2007-2008)
Cho dãy số : U1  2 ; U 2  3 ; Un 1  3Un  2Un-1  3 với n  2.
1) Lập quy trình bấm phím tính U n 1 trên máy tính cầm tay.
2) Tính U3 , U4 , U5 , U10 và U19 .
Bài 3 (Chọn đội tuyển. Sở Giáo dục và Đào tạo thp Hồ Chí Minh, 2003)
Cho u1 = 17, u2 = 29 và un+2 = 3un+1 + 2un (n ≥ 1). Tính u15.
Bài 4 (Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng, 2004)
1) Cho u1  1,1234; un1  1,0123un

(n  N ; n  1) . Tính u50 .

3un2  13
(n  N ; n  1) . Tính u15 .
un2  5
3) Cho u0  3; u1  4; un  3un1  5un2 (n  2). Tính u12 .
2) Cho u1  5; un 1 

Bài 5 (Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên, lớp 9, 2009-2010)
Cho dãy số un được xác định như sau


18


u1  3, u2  2
.

un  3un 2  2un 1 , n  3
1) Viết 7 số hạng đầu.
2) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính tích 7 số hạng đầu tiên.
Bài 6 (Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc Trăng, lớp 9, 2008-2009)
Cho dãy số: u1  2, u2  3,...., un2  3un  2un1; n  1,2,3,...
Tính giá trị của u20 , u21 và u22 .
Bài 7 (Thi thử vòng tỉnh, Trường THCS Đồng Nai-Cát Tiên, 2004)
1) Cho dãy u1  3; u2  11; un 1  8un  5un1

(n  2).

1a) Lập quy trình bấm phím để tìm số hạng thứ u11 của dãy.
1b) Tìm số hạng u1 đến u12 của dãy.

5un2
u
 n 1 với n  3.
3  un 1 2  un
2a) Lập quy trình bấm phím để tìm số hạng thứ un của dãy.
2b) Tìm số hạng u8 của dãy.
2) Cho dãy u1  u2  11; u3  15; un 1 

Bài 8 (Phòng Giáo dục và Đào tạo Bảo Lâm, Lâm Đồng, 2005)

1) Cho u1  1,1234; un1  1,0123.un

(n  N ; n  1). Tính u50 .

3un2  13
(n  N ; n  1). Tính u15 .
un2  5
3) Cho u0  3; u1  4; un  3un1  5un2 (n  2). Tính u12 .
2) Cho u1  5; un 1 

Bài 9 (Thi chọn đội tuyển Trường THCS Đồng Nai-Cát Tiên, 2004)
Cho dãy u1  5; u2  9; un 1  5un  4un1

(n  2).

1) Lập quy trình bấm phím để tìm số hạng thứ un của dãy.
2) Tìm số hạng u14 của dãy.
Bài 10 (Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi, lớp 9, 2009-2010)

(1  2)n  (1  2)n
,
2 2
1) Chứng minh U n 2  2U n1  U n .
Cho dãy số U n 

n  1, 2,..., k.

2) Viết qui trình bấm phím để tìm số hạng thứ n
19



Bài 11 (Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trung học Cơ sở, 2008-2009)
Cho dãy số

1  2   1  2 

n

n

với n  1, 2,...
2 2
1) Chứng minh rằng: Un 1  2Un  Un 1 với n  1.
2) Lập quy trình bấm phím liên tục tính U n 1 theo U n và U n 1 với
U1  1, U2  2.

Un

3) Tính các giá trị từ U11 đến U 20 .
Bài 12 (Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trung học cơ sở, 2005)

3  2   3  2 

n

Cho dãy số un

n

.

2 2
Lập công thức truy hồi tính un  2 theo un 1 , un .
Bài 13 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, Trung học Cơ sở, 01.02. 2007)
1) Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức :

6  2 7   6  2 7 
n

un 

4 7

n

với n  1, 2, 3, …

1a) Tính u1, u2, u3, u4, u5, u6, u7, u8.
1b) Lập công thức truy hồi tính un+1 theo un và un-1.
2) Hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức :

 u1  1; v1  2

u n 1  22v n  15u n với n  1, 2, 3,…
 v  17v  12u
n
n
 n 1
2a) Tính u5 , u10 , u15 , u18 , u19 ; v5 , v10 , v15 , v18 , v19 .
2b) Viết quy trình bấm phím liên tục tính u n 1 và v n 1 theo u n và v n .
Bài 14 (Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam, lớp 9, 2009-2010)

1) Tính chính xác giá trị biểu thức:

A  (5  2 6)14  (5  2 6)14 .
2) Cho Sn  1– 2  3 – 4    –1

n 1

n.

Tính tổng S  S2005  S2006  S2010 .

20


Bài 15 (Phòng GD và ĐT huyện Bố Trạch, Quảng Bình, lớp 9, 4.7.2008)
Cho dãy số sắp xếp theo thứ tự U1 , U 2 , U3 ,...,U n ,U n1 ,...
Biết U5  588; U 6  1084; U n1  3U n  2U n1. Tính U1 ; U 2 .
Bài 16 (Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai, lớp 9, 2004-2005)
Cho các số u1 , u2 ,..., un , un1 ,... thỏa mãn un  un1  un2 , n  1 và

u2  3; u50  30.
Tính giá trị của S  u1  u2  u3  ...  u48 .
Bài 17 (Chọn đội tuyển thi khu vực, Sở GD và ĐT Lâm Đồng, 2004)
Cho u1  u2  7; un1  un2  un21. Tính u7 .

§2 Tính tổng
Bài 1 (Sở GD và ĐT Thp Hồ Chí Minh, vòng chung kết, 24.11.1996)
Một hình vuông được chia thành 16 ô (mỗi cạnh 4 ô). Ô thứ nhất được đặt một
hạt thóc, ô thứ nhì được đặt 2 hạt, ô thứ ba được đặt 4 hạt,... và đặt liên tiếp như
vậy đến ô cuối cùng. Tính tổng hạt thóc được đặt vào 16 ô của hình vuông.

Bài 2 (Sở GD và ĐT Thp Hồ Chí Minh, vòng 1, cấp THPT, 15.3.1996)
Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  1,678 , công bội q 

9
. Tính tổng S17
8

của 17 số hạng đầu tiên (kết quả lấy 4 số lẻ).
Bài 3 (Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai, lớp 9, 2003-2004)
Một đường tròn nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 2,3358909 , sau
đó nội tiếp trong hình tròn đó một hình vuông và quá trình đó cứ tiếp diễn như
thế mãi. Nếu gọi S n là tổng các diện tích của n hình tròn đầu tiên nội tiếp như
thế. Tính S 20 .
Bài 4 (Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi, lớp 9, 2009-2010)
Cho tam giác đều thứ nhất cạnh a có diện tích là S1, nối trung điểm các cạnh
của tam giác đều thứ nhất ta được tam giác đều thứ hai có diện tích là S 2, nối
trung điểm các cạnh của tam giác đều thứ hai ta được tam giác đều thứ ba có
diện tích là S3. Làm tương tự ta được tam giác đều thứ n có diện tích là Sn.
1) Lập công thức tính S = S1+S2+ … +Sn theo a.
2) Áp dụng: Tính S với n = 20; a = 301cm.
21


Bài 5 (Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế, lớp 9, 01.12. 2006)

1
1  1  
1 
Cho dãy số un  1  
1  1    1  n  .



2 

4 

8



2 

Tính u5 (chính xác) và u10, u15, u20 (gần đúng).
Bài 6 (Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế, Trung học Cơ sở, 01.02. 2007)
Tính tổng: S 

1
2
99
100 .

 ... 

2.3 3.4
100.101 101.102

Lấ y nguyên kế t quả hiê ̣n trên màn hình.
Bài 7 (Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai, lớp 9, 2004-2005)
Tính giá trị của biểu thức


A

(8,18012004)24  (8,18012004)20  (8,18012004)16  ...  (8,18012004)4  1
.
(8,18012004)26  (8,18012004)24  (8,18012004)22  ...  (8,18012004)2  1

Bài 8 (Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai, lớp 9, 2004-2005)
Tính tổng

S  1!.3  2!.7  3!.13  ...  k !(k 2  k  1)  ...  12!(122  12  1).
Bài 9 (Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam, lớp 8, 2009-2010)
Cho S 

1
1
1
1


 ... 
.
1.3.5 3.5.7 5.7.9
2003.2005.2007

1) Tính gần đúng S .
2) Tính đúng S (biểu diễn dưới dạng phân số).
Bài 10 (Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam, lớp 8, 2009-2010)
Cho dãy  un  xác định bởi:

1

1
1
1
1
1
;
u2 

;
u3 


1.3.5
1.3.5 3.5.7
1.3.5 3.5.7 5.7.9
1
1
1
un 

 ... 
(n  1, 2,3..)
1.3.5 3.5.7
(2n  1)(2n  1)(2n  3)
u1 

1) Lập qui trình bấm phím để tính số hạng tổng quát un .
2) Tính đúng giá trị u50 , u60 .
3) Tính đúng u1002 .
Bài 11 (Bộ Giáo dục và đào tạo, Trung học Cơ sở, 11.3.2011)

Tính giá trị của biểu thức sau
22


C

1
1
1
1


 ... 
.
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6
2011.2012.2013.2014

Bài 12 (Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang, lớp 12 THPT 19.10.2011)
Gọi Sn = 1 
Chứng minh:

1 1
1
  ...  với n  N.
2 3
n
1
1
1
1

 2  2  ...  2  2.
2
S1 2S2 3S3
nSn

Bài 13 (Phòng GD và ĐT huyện Bố Trạch, Quảng Bình, lớp 9, 4.7.2008)
Tính

1
 1  1 1  1 1 1   1 1 1
S  1  1   1     ... 1     ...  
10 
 2  2 3  2 3 4   2 3 4
chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Bài 14 (Chọn đội tuyển thi khu vực, Sở GD và ĐT Lâm Đồng, 2004)
Cho k  a1  a2  a3  a100 và ak 

2k  1
. Tính k .
(k 2  k ) 2

§3 Tính theo dãy truy hồi
Bài 1 (Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trung học Cơ sở, 2008-2009)
Cho dãy số xác định bởi công thức :

3  13x 2n
x n 1 
với x1  0, 09 , n  1, 2,...
1  x 2n
1) Viết quy trình bấm phím liên tục tính x n 1 theo x n .

2) Tính x 2 , x 3 , x 4 , x 5 , x 6 (với đủ 10 chữ số trên màn hình).
3) Tính x100 , x 200 (với đủ 10 chữ số trên màn hình).
Bài 2 (Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trung học Cơ sở, 2007-2008; Phòng Giáo dục
và Đào tạo huyện Đông Triều, Lóp 9, 2011-2012)
Cho dãy số a0  1 ; an 1 

an2  an  1  1

với n  0; 1; 2; 3;
an
1) Lập quy trình bấm phím tính an 1 trên máy tính cầm tay;
2) Tính a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a10 và a15 .
Bài 3 (Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên, Trung học Phổ thông, 10.2.2009)
23


1 2 3 4 
, ...,  .
 4 9 16 25 

Cho tập hợp các số vô hạn sau: P   , ,
1) Viết công thức số hạng tổng quát .
2) Tính số hạng thứ 35.

3) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính tổng 30 số hạng đầu tiên.
Bài 4 (Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc Trăng, lớp 9, 2008-2009)
Cho dãy số có số hạng tổng quát U n  1  i.

n 1
n2


( i  1 nếu n lẻ, i  1 nếu n chẵn, n là số nguyên n  1).
Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của dãy số.
Bài 5 (Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trung học Phổ thông, 11.3.2011)
Tính gần đúng giới hạn của dãy U n  5  5  3 5  ...  3 5 ( n dấu căn).
3

3

Tìm n0 để với mọi n  n0 thì un gần như không thay đổi (chỉ xét đến chín chữ
số thập phân), cho biết giá trị u2010 . Nêu qui trình bấm phím tính un . Tìm n0
để vơi mọi n  n0 thì un có phần nguyên và chín chữ số thập phân ngay sau
dấu phẩy là không đổi. Tính giá trị u2011. Viết qui trình giải.
Bài 6 (Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đông Triều, Lóp 9, 2011-2012)
Cho dãy số: vn 

1
u1  u2



1
u2  u3

 ... 

1
un1  un

, trong đó:


u1  1; un  un1  2 (n  1).
1) Tìm công thức tính vn theo n ( n  1 ).
2) Tính giá trị v2010 .

Tức là, có thể khai báo ma trận A với tất cả 9 kích thước từ 1 1
đến 3  3. Cần khai báo ma trận với kích thước nào, ta bấm vào số
tương ứng. Thí dụ, khi bấm số 1 trong ma trận 3  3 , màn hình sẽ
hiện các ô của ma trận A để ta khai báo.
24


 1 2 3 


Để khai báo ma trận A  4 2 1 , ta làm như sau.


0 5 4 


Mở máy: ON Vào chương trình ma trận: MODE 6
Khai báo ma trận A : 1 Khai báo số chiều của A là 3  3: 1
Khai báo các hệ số của A :
1

 2 

3 4 2


 1 

0 5 4

Sau khi khai báo ma trận A, ta bấm SHIFT 4 để tiếp tục khai
báo ma trận B . Bấm SHIFT 4 , màn hình hiện:
1: Dim

2: Data

Bấm phím 2 (Data-Dữ liệu). Màn hình hiện:
Matrix?
1: MatA

2: MatB

3: MatC

 1 1 


Bấm phím 2 để chuẩn bị khai báo ma trận B  2 3 có số


 3 1 


chiều là 3  2 . Màn hình hiện:
MatrixB  m  n 


m  n?

1: 3  3

2: 3  2

3: 3  1

4: 2  3

5: 2  2

5: 2  1



25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×