Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HK2 lớp 11 2017 002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.65 KB, 3 trang )

Đề thi thử học kì 2
Môn Toán- Khối 11
Thời gian thi: 90 phút
Ngày thi: 21/04/2017

Trờng THPT ..
Thầy Phú: 0914594486
Năm học 2016 - 2017
(Đề thi có 03 trang)
I. Phần Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 :

x +5 3
(x 4)

x

4
Tìm điểm gián đoạn của hàm số f (x ) =
1
(x = 4)
4
A. x = 0
B. x = 4
C. Không tồn tại.
D. x = 5
Câu 2 :
3 x
(x 3)

Hàm số y = x + 1 2


liên tục tại x = 3 khi m bằng
m
(x = 3)

A. 1
B. -4
C. 4
D. -1
Câu 3 :
2 tan x
Hàm số nào sau đây có đạo hàm y ' =
cos 2 x
1
1
A. y = cot 2 x
B. y = tan 2x
C. y = tan 2 x
D. y = cos 2x
2
2
Câu 4 :
1 1 1
1
Tổng S = + + ... + n + ... có giá trị là
2 4 8
2
A. 1
B. 2
C. 4
D. +

Câu 5 : Cho đờng thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) và a ậ ( P ) . Gọi a là hình chiếu của a
lên (P). Khi đó
A. Mặt phẳng chứa a và a vuông góc với (P).
B. a và a ' chéo nhau.
C. a // a '
D. a ^ a '
Câu 6 :
lim ( 2x 3 + x 2 5x + 6 ) có đáp số là
x

A. -2
Câu 7 :
A.
Câu 8 :

B.

lim


1
3

+

C.

1
2


D.



5
2

C.

1
3

D.

4
3

4n 5n có giá trị là
2n + 3.5n
B.



1

x2
3(x 2 + x )
2x 2 + x 1
x 3 +1
x 3 + 5x 1

B.
C.
D.
y =
y
=
y
=
y
=
x3
x
x
x
Hai đờng thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với (P). Khi đó a và b
chéo nhau
B. cắt nhau
C. vuông góc
D. song song
Cho hình lập phơng ABCD.ABCD. Khi đó
Khoảng cách từ AC đến (ABCD) là AA
B. CC và AA chéo nhau
Góc giữa AC và BD bằng 450
D. Góc giữa (AABB) và (ABCD) bằng
600
3x 1
có đáp số là
lim
x 1
x 1

-1
B. +
C. -3
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D. SA ^ (ABCD). SA = AD =
a, AB = 2a. Khoảng cách từ A đến (SCD) là
Hàm số có đạo hàm bằng 2x +

A.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
C.
Câu 11 :
A.
Câu 12 :

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

Tel: 0914594486


A.

a

B.

2a


C.

Câu 13 :

a 2
2

D.

a 3

x 2 1 có giá trị là
x 1 3x + 3
1
3
2
B.
C.
D.
3
2
3
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I, J lần lợt là trung điểm AB, CD. Khi đó
B. IJ là đờng vuông góc chung của AB và CD
JA ạ JB
IJ > BC
D. IC ạ ID

Hàm số y = sin 3 ( cos 2x ) có y ' ữ bằng

2
1
3
1
B.
C.
D. 0
2
2
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến D và cùng vuông góc với mặt phẳng
(a ) . Khi đó
B. D // (Q)
C. D ^ (a )
D. D // (a )
D è (Q)
lim

A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :

A.
Câu 16 :

A.
Câu 17 : Hàm số
y = x 2 + 8x + 9 có vi phân dy bằng
x +4

x +4
x
x +8
dx
dx
dx
dx
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
x + 8x + 9
2 x + 8x + 9
x + 8x + 9
x + 8x + 9
Câu 18 : Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a, SO = a; góc giữa
(SAB) và (ABCD) là
A. 900
B. 300
C. 450
D. 600
Câu 19 :
1 + 2 + 3 + ... + n
có giá trị là
lim
n2 3

1
1
A. 0
B.
C. 1
D.
2
2
Câu 20 : Hình lăng trụ đứng có mặt bên là
A. Hình vuông
B. Hình thoi
C. Hình thang
D. Hình chữ nhật
2 x +1
Câu 21: lim
bng
x 3
x 2 1
1
1
A.
B.
C. 1
D. -1
2
2
Câu 22: Nu a v b l hai ng thng chộo nhau v khụng vuụng gúc vi nhau thỡ s mt phng qua a v
vuụng gúc vi b l
A. 1
B. 2

C. 0
D. Vô số

Câu 23: o hm ca hm s f ( x ) = sin 2 x ti x = bng
4
A. 0
B. 1
C. -1
D.
3
Câu 24: Hỡnh chúp S . ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh thoi tõm O v SB=SD thỡ
A. SO ( ABCD )
B. SO AC
C. ( SBD ) AC
D. ( SAC ) BD
Câu 25: Hàm số y =
A.

11

( x 7)

2

2x + 3
có đạo hàm là:
7x
17
B.
2

( 7 x)

C.

Câu 26: Cho hàm số f ( x ) = sin ( 3 x + 1) + cot 2 x . Khi đó:
A.

f ' ( x ) = 3cos ( 3 x + 1)

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

2
sin 2 x

B.

17

( 7 x)

2

D.

f ' ( x ) = 3cos ( 3 x + 1)



11


( 7 x)

2
sin 2 2 x

Tel: 0914594486

2


1
D. f ' ( x ) = cos ( 3x + 1) 2 cot 2 ( 2 x 2 )
sin 2 2 x
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA ( ABCD ) và SA = a 6 . Góc
Câu 27:
giữa ( SC , ( ABCD ) ) bằng:
C.

f ' ( x ) = 3cos ( 3 x + 1)

A.

30o

B.

90o

2
Câu 28: Giá trị lim x3 + 6 x2+ 5 bằng:

x 1 x + 2 x 1
1
A. 4
B.
2

C.

60o

C. 2

D.

45o

D. -4

x 4 x3 x 2
Hệ
số
góc
của
tiếp
tuyến
của
đồ
thị
hàm
số

y
=
+ + 2 x + 2017 tại điểm có hoành độ
Câu 29:
4 3 2
bằng 2, bằng:
A. 12
B. -12
C. 2
D. 18
Câu 30: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đờng thẳng cùng vuông góc với một đờng thẳng thì song song với nhau.
D. Mặt ( P ) và đờng thẳng a cùng vuông góc với đờng thẳng b thì a / / ( P ) .
Câu 31: Giới hạn nào dới đây bằng -1?
3
2
3
2
A. lim 2 x2 + 6 x3 + 5
B. lim x3 + 6 x2+ 5
C. lim x3 + 6 x2+ 5
D. lim x 3 4
x 1 x 2 x 1
x 1 x + 2 x 1
x 1 x + 2 x 1
x 2 x 8
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, có SA = SB = SC = SD . Gọi O là tâm hình
Câu 32:

vuông ABCD , khi đó ta có:
A. ( SAB ) ( ABCD )
B. SO ( ABCD )
C. SA ( ABCD )
D. ( SCD ) ( ABCD )
Câu 33: Cho hàm số y = cos3 x . Khi đó: y bằng:
A. 3cos 2 x sin x
B. 3sin 2 x cos x
C. 3sin 2 x cos x
D. 3cos 2 x sin x
Câu 34: Cho phơng trình 2 x 4 5 x 2 + x + 1 = 0 . Khẳng định nào đúng:
A. Phơng trình có nghiệm trong ( 1;1)
B. Phơng trình không có nghiệm trong ( 2;0 )
C. Phơng trình chỉ có một nghiệm trong ( 2;1)

D. Phơng trình có ít nhất 1 nghiệm trong ( 0; 2 )

Câu 35: Phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) = 3 x 2 + x + 3 ( P) tại điểm M (1;1).
A. y = 5 x + 6
B. y = 5 x + 6
C. y = 5 x 6
D. y = 5 x 6

II. Phần tự luận (3 điểm):

x2 x 2
4x +1 3
.
+ lim
3

2
x 1 x + x
x 2
x2
3
Câu 2: (1điểm) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th hm s f ( x ) = 2 x + 6 x 1 ti im cú honh
bng 2.
Câu 3: (1 điểm ) Cho t din ABCD cú BCD l tam giỏc u cnh a, AB vuụng gúc vi mt phng (BCD) v
3a
AB =
. Tớnh gúc gia hai mt phng (ACD) v (BCD).
2
Câu 1: (1điểm) Tớnh gii hn sau: lim

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

Tel: 0914594486



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×