Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

HD 03 đề thi THPT QG 2017 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.82 KB, 7 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 3/80

Câu 1: Điểm cực Nam – xã Đất Mũi của nước ta thuộc tỉnh
A. Bạc Liêu.
B. Cà Mau.
C. Sóc Trăng.
D. Kiên
Giang.
Câu 2: Nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí
A. 23023' B - 8030' B và 102009' Đ - 109024' Đ.
B. 23020' B - 8030' B và 102009' Đ 109024' Đ.
C. 23023' B - 8034' B và 102009' Đ - 109024' Đ.
D. 23023' B - 8030' B và 102009' Đ 109020' Đ.
Câu 3 . Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam?
A. Có mùa đông lạnh kéo dài 2 - 3 tháng trên toàn lãnh thổ. B. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
C. Có sự phân hóa đa dạng.
D. Mang tính chất thất thường.
Câu 4. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.


D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao.
Câu 5. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về đặc điểm chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
D. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 6: Tác động lớn của quá trình đô thị hóa ở nước ta tới kinh tế là
A. tạo việc làm cho người lao động.
B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. tạo ra các thị trường có sứa mua lớn
Câu 7. Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là
do
A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển. B. tác dụng bảo vệ môi trường.
C. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. dân cư có truyền thống sản xuất.
Câu 8. Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hóa, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta là
A. quảng canh, cơ giới hóa.
B. thâm canh, chuyên môn hóa.
C. đa canh và xen canh.
D. luân canh và xen canh.
Câu 9. Trong các vùng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1



C. Đồng bằng Thanh- Nghệ -Tĩnh.
D. Đồng bằng Phú- Khánh.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là
A. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo.
B. ngành công nghiệp chế biến phát triển.
C. dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ.
D.thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở
rộng.
Câu 11. Biểu hiện rõ nét nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta thời gian gần đây

A. giá trị ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
B. ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng cao hơn ngành công nghiệp khai thác.
C. tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
D. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa công nghiệp xuất khẩu.
Câu 12. Khó Khăn lớn nhất của việc khai thác tiềm năng thủy điện nước ta là
A. sông ngòi ngắn và dốc.
B. lượng mưa phân bố không đều trong năm.
C. trình độ khoa học - kĩ thuật thấp.
D. thiếu kinh nghiệm trong việc khai thác.
Câu 13. Cà Ná là đồng muối nổi tiếng của nước ta thuộc tỉnh
A. Nam Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 14. Các cơ sở sản xuất hàng tiêu dùng thường được phân bố ở khu vực các đô thị lớn nhằm tận dụng lợi
thế về
A. Lực lượng lao động dồi dào và cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại.
B. Lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và có số lượng lớn lao động có trình độ cao.
D. Tiện lợi giao thông trong vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 23 cho biết trong các tuyến đường sau, tuyến nào không phải
là đường sắt?
A. Hà Nội - Hải Phòng.
B. Hà Nội - Quảng Bình.
C. Hà Nội - Lao Cai.
D. Hà Nội - Lạng Sơn.
Câu 16. Hoạt động có vai trò quan trong nhất trong kinh tế đối ngoại của nước ta là
A. Hợp tác quốc tế về vốn đầu tư.
B. Hợp tác quốc tế về lao động.
C. Ngoai thương.
D. Du lịch quốc tế.
Câu 17. Lễ hội kéo dài nhất trong năm ở nước ta là
A. Yên Tử.
B. Đền Hùng.
C. Chùa Hương .
D. Bà Chúa Kho.
Câu 18. Nguyên nhân chính làm dẫn tới tăng trưởng xuất khẩu của nước ta trong thời gian vừa qua là?
A. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao và kí kết các hiệp định thương mại với Hoa Kỳ.
B. Hàng hóa của nước ta được nhiều nước ưa dùng.
C. Giá thành sản phẩm xuất nhập khẩu thấp
D. Chính sách hậu mãi được tăng cường và cho kết quả tốt.
Câu 19. Trung du và miền núi phía Bắc có thế mạnh về công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản thể hiện

A. có nhiều mỏ khoáng sản lớn, có giá trị kinh tế cao và đang được khai thác.
B. khoáng sản được khai thác từ Trung du và miền núi phía Bắc là mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất
trong cơ cấu hàng xuất khẩu cả nước.
C. là nơi có các nhà máy luyện kim lớn nhất cả nước.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2



D. là nơi thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài trong công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 20. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
A. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của đồng bằng sông Hồng.
B. Toàn bộ diện tích đồng bằng là đất phù sa màu mỡ rất thích hợp để phát triển nông nghiệp.
C. Diện tích đất chua phèn, nhiễm mặn ở đồng bằng sông Hồng ít hơn nhiều so với đồng bằng sông
Cửu Long.
D. Do canh tác chưa hợp lý nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu.
Câu 21. Ở Bắc Trung Bộ việc trồng rừng ven biển có tác dụng
A. điều hòa nguồn nước
B. hạn chế tác hại của lũ
C. chắn gió bão và sự di chuyển của các cồn cát
D. chống xói mòn, rửa trôi
Câu 22. Số giờ nắng trung bình ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. 1400 - 2000 giờ.
B. 2000 - 2200 giờ.
C. 2200 - 2700 giờ.
D. Trên 3000 giờ.
Câu 23. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là
A. thiếu nước ngọt.
B. xâm nhập mặn và phèm.
C. thủy triều tác động mạnh lên phía thượng nguồn.
D. nạn cháy rừng.
Câu 24. Điểm khác biệt quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với hai vùng kinh tế trọng
điểm còn lại là
A. Nguồn lao động có số lượng lớn nhất.
B. Đóng góp vào GDP cả nước cao nhất.
C. Tài nguyên đa dạng nhất.
D. Nhiều trung tâm công nghiệp nhất.

Câu 25. Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm của nước ta giai đoạn 1990 - 2010 ( Đơn vị :%)
Gia cầm
Năm
Trâu

Lợn
(triệu con)
1990
100,0
100,0
100,0
100,0
1995
103,8
116,7
133,0
132,3
2000
101,5
132,4
164,7
182,6
2005
102,4

177,8
223,8
204,7
2010
100,8
186,3
223,3
279,8
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng vế tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia
cầm của nước ta giai đoạn 1990 - 2010 ?
A. Đàn gia súc, gia cầm của nước ta giai đoạn 1990 - 2010 đều tăng.
B. Đàn trâu tăng chậm, thậm chí có giai đoạn giảm.
C. Đàn lợn tăng nhanh,đàn gia cầm tăng nhanh nhất và ổn định.
D. Đàn bò tăng khá nhanh nhưng không ổn định.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu nước ta trong giai đoạn 1995 - 2010 (đơn vị:
%)
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


Năm

Than

Dầu mỏ

Điện


1995
2000
2005
2010

100,0
138,1
405,9
533,3

100,0
214,5
243,4
197,4

100,0
181,6
354,4
623,8

Phân hóa
học
100,0
129,5
235,2
259,0

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Các sản phẩm công nghiệp nhìn chung đều tăng mạnh qua các năm.
B. Điện tăng liên tục và tăng nhanh nhất.

C. Than có tốc độ tăng nhanh thứ 2.
D. Phân hóa học và dầu mỏ tăng chậm, trong đó dầu mỏ tăng chậm nhất.
Câu 28. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1990 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1990 – 2010.
C. Quy mô và cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1990 – 2010.
D. Quy mô kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1990 – 2010.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
Sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm 2012 (đơn vị: nghìn ha)
Các loại đất
ĐBSH
ĐBSCL
Đất sản xuất nông nghiệp
724,8
2.600,2
Đất lâm nghiệp
129,4
304,7
Đất chuyên dùng và đất ở
389,2
379.7
Đất khác và đất chưa sử dụng
242,4
770,7
Tổng số
1.494,8
4,055,3
Để thể hiện quy mô, cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm

2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


Câu 30. Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. bảo vệ được vùng trời.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 4 – 5 cho biết Việt Nam có chung biên giới cả trên đất liền
và trên biển với nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Mianma.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 6 – 7 cho biết Phú Quý là đảo thuộc tỉnh (thành phố) nào sau
đây?
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Ngãi.
C. TP Đà Nẵng.
D. Bình
Thuận.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 6 – 7 cho biết Vùng núi có độ cao lớn nhất nước ta là
A. vùng núi Tây Bắc.

B. vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Đông Bắc.
Câu 34. Vùng núi Tây Bắc của nước ta nằm kẹp giữa hai hệ thống sông lớn là
A. sông Hồng và Sông Mã.
B. sông Mã và sông Cả.
C. sông Hồng và sông Chu.
D. Sông Hồng và sông Cả.
Câu 35. Cho biểu đồ:

Biểu đồ tốc độ tăng trưởng của diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 1990 2010
Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng của diện tích, sản
lượng và năng suất lúa?
A. Tốc độ tăng trưởng cũng khác nhau: tăng nhanh nhất là năng suất, tăng chậm nhất là diện tích.
B. Diện tích tăng không ổn định, có biến động.
C. Sản lượng và năng suất tăng liên tục qua các năm.
D. Từ năm 1990 - 2010 cả diện tích, sản lượng, năng suất nhìn chung đều giảm.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 23 hãy cho biết quốc lộ 1A của nước ta được tính bắt đầu từ
cửa khẩu nào sau đây?
A. Đồng Đăng.
B. Hữu Nghị.
C. Móng Cái.
D. Tân
Thanh.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


Câu 37. Trong tương lai ngành kinh tế sẽ có vai trò ngày càng lớn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm

của vùng Bắc Trung Bộ là
A. chăn nuôi gia súc.
B. phát triển gia cầm.
C. Thủy sản.
D. phát triển cây hoa màu ven biển.
Câu 38. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng được thể hiện ở chỗ
A. Có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. Tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia.
C. Khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
Câu 39. Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là
A. Sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
B. Sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
C. Hiện tượng khô nóng quanh năm.
D. Khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 40. Tác động của ngành công nghiệp dầu khí đến nền kinh tế của Đông Nam Bộ được thể hiện qua
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng.
B. tạo việc làm thu nhập cao cho người lao động.
C. đảm bảo an ninh quốc phòng.
D. đa dạng hóa các sản phẩm của vùng.
…………………… HẾT……………….
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đên năm 2016

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6


ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ – ĐỀ 03

1
B
11
C
21
C
31
A

2
C
12
B
22
C
32
D

3
A
13
C
23
A
33
A

4
C
14

B
24
B
34
D

5
C
15
B
25
C
35
D

6
B
16
C
26
D
36
B

7
C
17
C
27
A

37
C

8
D
18
A
28
A
38
B

9
A
19
A
29
D
39
B

10
A
20
B
30
B
40
A


HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư Hỏng
mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 7



×