Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề cương ôn tập thi trắc nghiệm học kỳ 2 môn Lịch sử 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.53 KB, 13 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II – MÔN LỊCH SỬ 12
Câu 1: Trong 4 năm (1965 – 1968) miền Bắc đã chi viện sức người, sức của cho miền Nam tăng
gấp bao nhiêu lần so với giai đoạn trước?
A. 6 lần.

B. 8 lần.

C. 9 lần.

D. 10 lần.

Câu 2: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 – 1973) được thực hiện dưới đời Tổng
thống Mỹ nào?
A. Ken-nơ-đi – Giôn-xơn.

B. Giôn-xơn.

C. Ken-nơ-đi.

D. Nich-xơn.

Câu 3: Phong trào đấu tranh chính trị diễn ra sôi nổi quyết liệt với sự tham gia đông đảo của các
tín đồ Phật giáo và “đội quân tóc dài” chống lại chiến lược chiến tranh nào?
A. Chiến tranh đơn phương.

B. Chiến tranh đặc biệt.

C. Việt Nam hòa chiến tranh.

D. Chiến tranh cục bộ.


Câu 4: Với âm mưu tạo ra ưu thế về binh lực và hỏa lực mạnh, đầy ta về thế phòng ngự bị động
nhằm nhanh chóng kết thúc chiến tranh là của chiến lược chiến tranh nào của Mỹ?
A. Chiến tranh đơn phương.

B. Chiến tranh đặc biệt.

C. Chiến tranh cục bộ.

D. Việt Nam hòa chiến tranh.

Câu 5: Phong trào “Đồng khởi” diễn ra mạnh nhất ở đâu?
A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Bến Tre.

D. Quảng Ngãi.

Câu 6: Sau hoạt động quân sự nào, Mỹ đã phải chấp nhận đàm phán với ta ở Hiệp định Pa-ri?
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
Câu 7: Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời trong niềm tiếc thương vô tận của toàn thể dân tộc Việt
Nam vào thời gian 2 – 9 – 1969, Người hưởng thọ
A. 69 tuổi.

B. 79 tuổi.


C. 70 tuổi.

D. 80 tuổi.

1


Câu 8: Theo nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ, ở Việt Nam quân đội Việt Nam và quân đội
Pháp sẽ tập kết ở 2 miền Nam – Bắc, lấy vĩ tuyến bao nhiêu làm ranh giới?
A. Vĩ tuyến 16.

B. Vĩ tuyến 20.

C. Vĩ tuyến 38.

D. Vĩ tuyến 17.

Câu 9: Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng Lao động Việt Nam lần thứ mấy đã quyết định
để nhân dân miền Nam dùng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm?
A. Hội nghị lần thứ 21 (1973).

B. Hội nghị lần thứ 8 (5 – 1941).

C. Hội nghị lần thứ 15 (1 – 1959).

D. Hội nghị tháng 11 – 1939.

Câu 10: Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” Mỹ định dồn 10 triệu dân vào … trên tổng số
17.000 ấp toàn miền Nam. Trong dấu “…” là
A. 15.000 ấp


B. 14.000 ấp

C. 13.000 ấp

D. 16.000 ấp

Câu 11: Lực lượng chính được sử dụng trong chiến lược “chiến tranh cục bộ” là
A. quân đội Sài Gòn.

B. quân đội Mỹ.

C. quân đồng minh Mỹ.

D. quân Âu – Phi.

Câu 12: Ngày giải phóng thủ đô Hà Nội là ngày kỷ niệm nào trong năm?
A. Ngày 10 – 10.

B. Ngày 19 – 8.

C. Ngày 19 – 12.

D. Ngày 30 – 4.

Câu 13: Khi quân Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam, chúng còn chưa thi hành một điều khoản
của Hiệp định Giơ-ne-vơ là
A. chưa rút hết quân khỏi miền Bắc Việt Nam.
B. chưa tiến hành tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.

D. chưa công nhận độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
Câu 14: Trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 – 1960) ai được bầu làm Bí
thư thứ nhất của Đảng?
A. TRường Chinh.

B. Hồ Chí Minh.

C. Lê Hồng Phong.

D. Lê Duẩn.

Câu 15: “Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam” đã được thành lập sau hoạt động
quân sự nào của ta?
A. Sau chiến thắng chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ (1965).

2


B. Phong trào “Đồng khởi” (1960).
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
D. Sau chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) (1965).
Câu 16: Với cuộc tiến công chiến lược năm 1972, ta đánh vào Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông
Nam Bộ và đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mỹ - Ngụy?
A. Việt Nam hòa chiến tranh.

B. Chiến tranh đặc biệt.

C. Chiến tranh cục bộ.

D. Chiến tranh đơn phương.


Câu 17: Quy mô của chiến lược “chiến tranh cục bộ” là ở
A. mở rộng toàn Đông Dương.

B. miền Bắc Việt Nam.

C. hai miền Nam – Bắc Việt Nam.

D. miền Nam Việt Nam.

Câu 18: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 – 1960) đã xác định cách mạng
XHCN ở miền Bắc có vai trò … đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. Trong dấu “…” là
A. quyết định nhất

B. quyết định cuối cùng

C. quan trọng nhất

D. quyết định trực tiếp

Câu 19: Chiến thắng nào chứng tỏ nhân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” của đế quốc Mỹ?
A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
Thân 1968.

B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu

Câu 20: Chiến thắng nào chứng tỏ nhân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược “Chiến tranh

đặc biệt”?
A. Chiến thắng Ba Gia (Quảng Ngãi), An Lão (Bình Định), Đồng Xoài (Bình Phước).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).
C. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 21: Sau thắng lợi quân sự nào, Pháp phải ký với ta Hiệp định Giơ-ne-vơ (21 – 7 – 1954)?
A. Thắng lợi ở trận Điện Biên Phủ trên không.

B. Thắng lợi ở chiến dịch Hồ Chí Minh.
3


C. Thắng lợi ở Điện Biên Phủ.

D. Thắng lợi ở chiến dịch Tây Nguyên.

Câu 22: Ai là người tổ chức “trưng cầu dân ý” và thành lập chính thể Việt Nam cộng hòa năm
1956?
A. Dương Văn Minh. B. Ngô Đình Diệm.

C. Trần Văn Hương.

D. Nguyễn Văn Thiệu.

Câu 23: Nhiệm vụ của miền Bắc sau năm 1954 là
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

B. Thực hiện cách mạng XHCN.

C. Tiến hành cải cách ruộng đất.

thương chiến tranh, đưa miền Bắc lên CNXH.

D. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết

Câu 24: Cuộc chiến tranh chống Mỹ xâm lược của nhân dân ta kéo dài bao nhiêu năm?
A. 21 năm.

B. 30 năm.

C. 86 năm.

D. 9 năm.

Câu 25: Cuộc chiến tranh chống Pháp xâm lược của nhân dân ta kéo dài bao nhiêu năm?
A. 21 năm.

B. 30 năm.

C. 86 năm.

D. 9 năm.

Câu 26: Từ năm 1953 – 1957, miền Bắc đã tiến hành mấy đợt cải cách ruộng đất?
A. 3 đợt.

B. 4 đợt.

C. 5 đợt.

D. 6 đợt.


Câu 27: Tên gọi của Đảng ta từ năm 1976 là
A. Đảng cộng sản Đông Dương.

B. Đảng lao động Việt Nam.

C. Đảng cộng sản Việt Nam .

D. Đảng nhân dân cách mạng.

Câu 28: Tổng bí thư Đảng ta nhiệm kỳ 2016 – 2021 là
A. Nông Đức Mạnh. B. Nguyễn Phú Trọng.
Quang.

C. Trường Chinh.

D. Trần Đại

Câu 29: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 – 1960) diễn ra tại đâu?
A. Ma Cao (Trung Quốc).
(Trung Quốc).

B. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).

C. Hà Nội.

D. Thượng Hải

Câu 30: Hồ Chí Minh được bầu làm Chủ tịch Đảng lần đầu tiên trong Đại hội lần thứ mấy của
Đảng?

A. Đại hội I (3 – 1935).
IV (4-1976).

B. Đại hội II (2 – 1951). C. Đại hội III (9 – 1960).

D. Đại hội

4


Câu 31: Đối với miền Bắc, Đại hội III của Đảng đã đề ra kế hoạch gì?
A. kế hoạch cải tạo quan hệ XHCN.
1965).
C. Kế hoạch cải cách ruộng đất.

B. Kế hoạch nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961 –
D. Kế hoạch xây dựng nền kinh tế XHCN.

Câu 32: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) của Mỹ do Tổng thống Mỹ nào thực
hiện?
A. Ken-nơ-đi – Giôn-xơn.

B. Giôn-xơn.

C. Ken-nơ-đi.

D. Nich-xơn.

Câu 33: Với kế hoạch Xta lây – Taylo, Mỹ muốn bình định miền Nam trong thời gian
A. 12 tháng.


B. 18 tháng.

C. 24 tháng.

D. 20 tháng.

Câu 34: Điểm khác biệt lớn nhất giữa “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ” là ở mặt
A. quy mô.

B. lực lượng.

C. vũ khí.

D. âm mưu.

Câu 35: Cái gì được coi là “xương sống” của chiến lược “chiến tranh đặc biệt”?
A. Dùng “trực thăng vận”.
cố vấn Mĩ.

B. Dùng “thiết xa vận”.

C. Dồn dân lập ấp.

D. Hệ thống

Câu 36: Sau chiến thắng quân sự nào của ta, khắp miền Nam đã dấy lên cao trào “tìm Mỹ mà
đánh, lùng ngụy mà diệt”?
A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).


B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).

C. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).

D. Chiến thắng Đồng Xoài (Bình Phước).

Câu 37: Kế hoạch “Giôn xơn – Mác Namara” được Tổng thống Mỹ Giôn xơn thực hiện thay thế
kế hoạch Xta lây – Taylo với mục tiêu bình định miền Nam có trọng điểm trong
A. 12 tháng.

B. 18 tháng.

C. 24 tháng.

D. 20 tháng.

Câu 38: Chiến thắng nào của nhân dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc
biệt”?
A. Chiến thắng Ba Gia (Quảng Ngãi), An Lão (Bình Định), Đồng Xoài (Bình Phước).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).
C. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).

5


Câu 39: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” được thực hiện trong thời gian nào?
A. 1954 – 1959.
1973.


B. 1961 – 1965.

C. 1965 – 1968.

D. 1969 –

Câu 40: Quân và dân ta đã đánh bại cuộc tấn công của 9000 quân Mỹ với nhiều xe tăng, xe bọc
thép, máy bay lên thẳng vào thôn Vạn Tường (Quảng Ngãi) trong thời gian bao nhiêu ngày?
A. 1 ngày.

B. 2 ngày.

C. 3 ngày.

D. 4 ngày.

Câu 41: “Đến cuối …, Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam có cơ quan thường trực
ở hầu hết các nước XHCN và một số nước khác”. Trong dấu “…” là
A. năm 1965.

B. năm 1967.

C. năm 1961.

D. năm 1968.

Câu 42: Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) là
A. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ, làm lung lay tận gốc chính
quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
B. tịch thu được ruông đất của địa chủ, cường hào đem chia cho dân cày nghèo.

C. đánh dấu bước ngoặt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến
công.
D. dẫn đến sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 43: Vì sao mở đầu cho chiến dịch Tây nguyên ta lại tấn công địch ở Plâyku và Kon Tum?
A. Playku và Kon Tum là thủ phủ của địch ở Tây Nguyên.
B. Tiêu diệt bớt lực lượng của địch.
C. Playku và Kon Tum là vị trí trọng yếu.
D. Nghi binh nhằm thu hút lực lượng của địch.
Câu 44: Đâu được xem là sự khác biệt của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với chiến
lược “Chiến tranh cục bộ”.
A. Do cố vấn Mĩ trực tiếp chỉ huy.

B. Sử dụng quân đội các nước đồng minh.

C. Dùng người Việt đánh người Việt. D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc nước ta.
Câu 45: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của ta chọn ............làm hướng chính.
A. Quảng Trị. B. Đông Nam Bộ.

C. Đà Nẵng. D. Tây Nguyên.

6


Câu 46: Mục đích của Mĩ – Diệm khi thực hiện việc dồn dân lập “Ấp chiến lược” là gì?
A. Để bắt lính, xây dựng lực lượng Ngụy quân.
C. Để đàn áp lực lượng cách mạng.
vận”.

B. Để tách rời dân khỏi cách mạng.


D. Để thực hiện chiến thuật “trục thăng vận” và “thiết xa

Câu 46: Chiến lược chiến tranh nào của Mĩ mở đầu cho cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc
nước ta.
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”. B. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
C. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”

D. Chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh”.

Câu 47: Ngày 21/4/1975, tổng thống Nguyễn Văn Thiệu từ chức sau thất bại ở đâu?
A. Thất bại tại Tây Nguyên.

B. Thất bại tại Huế.

C. Thất bại tại Đà Nẵng.

D. Thất bại tại Phan Rang, Xuân Lộc.

Câu 48: Trong chiến dịch Tây Nguyên, tỉnh Đăk Nông (tỉnh Quảng Đức cũ) được giải phóng vào
thời gian nào?
A. 12/3/1975.

B. 17/3/1975.

C. 23/3/1975.

D. 24/3/1975.

Câu 49: Điểm mới trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ so với các chiến lược
trước đó là

A. Dùng người Việt đánh người Việt.

B. Thỏa hiệp với Trung Quốc, Liên Xô.

C. Sử dụng quân đội Sài Gòn.

D. Sử dụng hệ thống cố vấn Mỹ.

Câu 50: Những mặt trận chính được ta sử dụng để chống lại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là
A. quân sự, ngoại giao, kinh tế.

B. quân sự, chính trị, binh vận.

C. quân sự, chính trị, ngoại giao.

D. quân sự, binh vận, ngoại giao.

Câu 51: Ngày 6 – 6 – 1969, nhân dân miền Nam đã thành lập
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
C. Trung ương cục miền Nam.
D. Quân giải phóng miền Nam.

7


Câu 52: Từ ngày 30 – 4 đến 30 – 6 – 1970, quân và dân ta đã đánh bại hoạt động quân sự nào
của Mỹ ngụy?
A. Cuộc hành quân xâm lược Campuchia.


B. Cuộc hành quân xâm lược Lào.

C. Cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 1.
Bắc lần 2.

D. Cuộc chiến tranh phá hoại miền

Câu 53: Từ ngày 12 – 2 đến 23 – 3 – 1971, quân và dân ta đã đánh bại hoạt động quân sự nào
của Mỹ ngụy?
A. Cuộc hành quân xâm lược Lào.

B. Cuộc hành quân “Lam Sơn – 719”.

C. Cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 1.
Bắc lần 2.

D. Cuộc chiến tranh phá hoại miền

Câu 54: Ý nghĩa to lớn nhất khi nhân dân miền Bắc làm nên trận “Điện Biên Phủ trên không” là
A. làm sụp đổ chính quyền Sài Gòn.

B. buộc Mỹ phải ký “Hiệp định Pari”.

C. buộc Nguyễn Văn Thiệu phải từ chức.
Bắc.

D. buộc Mỹ ngừng ném bom miền

Câu 55: Máy bay B52 được Mỹ sử dụng chủ yếu trong
A. cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 1.

Bắc lần 2.
C. chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.

B. cuộc chiến tranh phá hoại miền
D. chiến lược “chiến tranh cục bộ”.

Câu 56: Ai là người cắm cờ trên Dinh Độc Lập ngày 30 – 4 – 1975?
A. Thái Bá Minh.

B. Vũ Đăng Toàn.

C. Lữ Văn Hóa.

D. Bùi Quang Thận.

Câu 57: Chiến dịch nào thắng lợi đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước sang giai
đoạn mới: từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam?
A. Chiến dịch giải phóng Đường 14 – Phước Long. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Tây Nguyên.

D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 58: Ngày 14 – 12 – 1972, Tổng thống Mỹ Nich-xơn đã phê chuẩn kế hoạch tập kích chiến
lược bằng không quân trên bầu trời Hà Nội, Hải Phòng và các thành phố lớn trong bao nhiêu
ngày đêm?
A. 12 ngày đêm.

B. 14 ngày đêm.

C. 16 ngày đêm.


D. 10 ngày đêm.

Câu 59: Điều quan trọng nhất khi ta buộc Hoa Kỳ và các nước ký kết Hiệp định Pari đó là
8


A. buộc Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. hai bên ngừng bắn ở miền Nam và Hoa Kỳ cam kết chấm dứt hoạt động chống miền Bắc Việt
Nam.
C. nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của mình qua hoạt động tổng tuyển cử tự do.
D. Hoa Kỳ cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông
Dương.
Câu 60: Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng Lao động Việt Nam lần thứ 21 (7 – 1973) đã
quyết định vấn đề quan trọng gì?
A. Cả nước sẽ tiến hành đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Xác định nhiệm vụ của cách mạng từng miền và mối quan hệ cách mạng hai miền.
C. Cho phép nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh Mỹ - Diệm.
D. Khẳng định miền Nam tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 61: Sự kiện nào đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh đã hoàn toàn thắng lợi?
A. Cờ cách mạng tung bay trên Dinh Độc Lập.
B. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng vô điều kiện.
C. 5 cánh quân của ta tiến vào trung tâm Sài Gòn.
D. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập.
Câu 62: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của
Mỹ?
A. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới. B. Có hệ thống cố vấn Mỹ chỉ huy.
C. Có quy mô rộng lớn.

D. Sử dụng lực lượng chính là quân đội Mỹ.


Câu 63: Chiến thắng nào của quân và dân ta ở miền Nam trong năm 1975 đã chứng tỏ khả năng
thắng lớn của ta trong việc giải phóng miền Nam?
A. Chiến thắng Phước Long.
C. Chiến thắng Buôn Ma Thuột.

B. Chiến thắng Tây Nguyên.
D. Chiến thắng Xuân Lộc.

Câu 64: Trong chiến dịch lịch sử nào của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975, ta đã tấn
công cơ quan đầu não địch theo 5 hướng?

9


A. Chiến dịch Xuân Lộc.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

B. Chiến dịch Tây Nguyên.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

Câu 65: Trong các chiến dịch lớn sau, chiến dịch nào có thời gian ngắn nhất?
A. Cuộc tiến công chiến lược 1972.

B. Chiến dịch Tây Nguyên.

C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.


Câu 66: Tỉnh cuối cùng được giải phóng ở miền Nam vào ngày 2 – 5 – 1975 là
A. Sóc Trăng.

B. Châu Đốc.

C. Vĩnh Long.

D. Cà Mau.

Câu 67: Khu căn cứ quân sự liên hợp lớn nhất của Mỹ và quân đội Sài Gòn ở miền Nam là
A. Sài Gòn.

B. Đà Nẵng.

C. Tây Nguyên.

D. Huế.

Câu 68: Sau khi Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (2 – 9 – 1969), ai đã thay Người đảm nhiệm chức
vụ Chủ tịch nước?
A. Lê Duẩn.

B. Tôn Đức Thắng.

C. Võ Chí Công.

D.

Câu 69: Ta giải phóng Huế và toàn tỉnh Thừa Thiên trong ngày
A. 24 – 3 – 1975.


B. 21 – 3 – 1975.

C. 26 – 3 – 1975.

D. 30 – 4 – 1975.

Câu 70: Quân ta giải phóng thành phố Đà Nẵng trong ngày
A. 24 – 3 – 1975.

B. 29 – 3 – 1975.

C. 26 – 3 – 1975.

D. 30 – 4 – 1975.

Câu 71: Chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh thắng lợi vào ngày
A. 24 – 3 – 1975.

B. 21 – 3 – 1975.

C. 26 – 3 – 1975.

D. 30 – 4 – 1975.

Câu 72: Vì sao sau năm 1975 ta phải hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
A. Vì ở 2 miền Nam – Bắc vẫn tồn tại 2 chế độ chính trị khác nhau.
B. Vì ở 2 miền Nam – Bắc vẫn tồn tại 2 hình thức kinh tế khác nhau.
C. Vì ở 2 miền nam – Bắc vẫn tồn tại 2 hình thức tổ chức nhà nước khác nhau.
D. Vì ở 2 miền nam – Bắc vẫn tồn tại 2 lực lượng quân đội khác nhau.

Câu 73: Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 24 đã đề ra nhiệm vụ quan trong gì?
A. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.

B. Kế hoạch đưa cả nước đi lên CNXH.

10


C. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

D. Cải tạo nền kinh tế ở miền Nam.

Câu 74: Ngày 25 – 4 – 1976, cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung đã diễn ra với số lượng cử
tri là
A. 21 triệu người.

B. 23 triệu người.

C. 25 triệu người.

D. 27 triệu người.

Câu 75: Quốc hội chung của nước Việt Nam thống nhất là Quốc hội khóa mấy?
A. Khóa IV.

B. Khóa V.

C. Khóa VI.

D. Khóa VII.


Câu 76: Trong năm 2016, Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam đã tổ chức Đại hội lần thứ
mấy?
A. Lần thứ X.

B. Lần thứ XI.

C. Lần thứ XII.

D. Lần thứ XIII.

Câu 77: Trong năm 2016, Đảng ta đã tổ chức Đại hội lần thứ mấy?
A. Lần thứ X.

B. Lần thứ XI.

C. Lần thứ XII.

D. Lần thứ XIII.

Câu 78: Từ ngày 2 – 7 – 1976, nước ta quyết định thay đổi
A. Quốc kỳ.

B. Quốc hiệu.

C. Quốc huy.

D. Quốc ca.

Câu 79: Ngày 20 -9 – 1977, nước ta đã trở thành thành viên thứ 149 của tổ chức

A. WHO.

B. WTO.

C. Liên hợp quốc

D. ASEAN.

CÂU 80: Công cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước được hoàn thành sau sự kiện nào?
A. Hội nghị Hiệp thương 2 miền Nam – Bắc ở Sài Gòn.

B. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội.

C. Kết quả kỳ họp đầu tiên Quốc hội khóa VI.
IV.

D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ

Câu 81: Đảng ta bắt đầu tiến hành công cuộc đổi mới đất nước từ năm nào?
A. 1985.

B. 1986.

C. 1987.

D. 1991.

Câu 82: Công cuộc đổi mới đất nước được đề xuất trong Đại hội toàn quốc của Đảng lần thứ
mấy?
A. Đại hội III.


B. Đại hội IV.

C. Đại hội V.

D. Đại hội VI.

Câu 83: Hội nghị hiệp thương thống nhất đất nước của 2 miền Nam – Bắc được tổ chức tại đâu?
A. Hà Nội.

B. Sài Gòn.

C. Đà Nẵng.

D. Tuyên Quang.

Câu 84: Mục tiêu quan trọng nhất khi Đảng và Nhà nước ta tiến hành công cuộc đổi mới là
11


A. để mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới. B. để xây dựng CNXH văn minh, khoa học
hơn.
C. để thoát khỏi khủng hoảng và đẩy mạnh cách mạng XHCN tiến lên. D. để thay đổi hiện
trạng kinh tế.
Câu 85: “Đổi mới đất nước đi lên CNXH không phải là thay đổi … của CNXH mà làm cho …
ấy được thực hiện hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về CNXH…” (SGK lịch sử 12 –
tr.209). Trong dấu “…” là
A. hình thức

B. hướng đi


C. mục tiêu

D. mô hình

Câu 86: Trong nội dung đổi mới của Đảng về kinh tế, ta chủ trương xóa bỏ cơ chế kinh tế nào?
A. Kinh tế thị trường.

B. Kinh tế nhiều thành phần.

C. Kinh tế quan liêu, bao cấp.

D. Kinh tế tư bản.

Câu 87: Trong công cuộc đổi mới đất nước, Đảng ta xác định lấy đổi mới trong lĩnh vực nào làm
trọng tâm?
A. Xã hội.

B. Văn hóa.

C. Kinh tế.

D. Chính trị.

Câu 88: Hãy điền những cụm từ còn thiếu vào câu thể hiện về đất nước Việt Nam: “… lãnh đạo,
… quản lý, … làm chủ”.
A. Nhà nước – Đảng – nhân dân.
C. Đảng – nhà nước – nhân dân.

B. Đảng – nhân dân – Nhà nước.

D. Nhà nước – Đảng – công nhân.

Câu 89: Đất nước ta tiến hành công cuộc đổi mới khi các nước XHCN trên thế giới đang
A. phát triển mạnh mẽ.
C. tiến hành công cuộc cải cách đất nước.

B. lâm vào khủng hoảng, suy thoái.
D. chuyển sang nền chính trị TBCN.

Câu 90: Với kết quả bước đầu của công cuộc đổi mới, đất nước ta từ năm 1989 đã
A. có nhập khẩu các mặt hàng có giá trị.
C. giải quyết được nạn lạm phát.

B. đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu gạo.
D. xuất khẩu gạo đứng thứ 2 thế giới.

Câu 91: Đánh giá thành tựu trong kế hoạch 5 năm (1991 – 1995), GDP nước ta tăng bình quân
hằng năm là
A. 7,2%.

B. 8,2%.

C. 9%.

D. 10%

Câu 92: Ngày 28 – 7 – 1995, Việt Nam có sự kiện trọng đại, đó là
12



A. Việt Nam gia nhập WTO.

B. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Mỹ.

C. Việt Nam gia nhập ASEAN.

D. Tổng thống Mỹ sang thăm Việt Nam.

Câu 93: Từ khi thành lập cho đến nay, Đảng cộng sản Việt Nam đã có tất cả bao nhiêu cương
lĩnh?
A. 2 cương lĩnh.
cương lĩnh.

B. 3 cương lĩnh.

C. 4 cương lĩnh.

D. 5

Câu 94: Công cuộc đổi mới của Đảng đã tiến hành được bao nhiêu năm?
A. 25 năm.

B. 30 năm.

C. 31 năm.

D. 20 năm.

13




×