Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Công nghệ phần mềm_phần mềm quản lý du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 27 trang )

ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM
Môn: Nhập môn Công nghệ Phần mềm
Lớp ĐHCNTT

Đề tài

QUẢN LÝ CÁC CHUYẾN DU LỊCH
Phiên bản 1.0
Mã dự án: CNPM02
Mã tài liệu:QLDL_SRS_1.0.doc
Thực hiện
013101015 – Nguyễn Văn Hiền
013101011 – Huỳnh Khánh Linh
013101019 – Nguyễn Chí Bảo
013101085 – Bùi Thị Thanh Trúc
013101033 – Huỳnh Ngọc Đăng
013301014 – Thái Huỳnh Tiến Hùng
013301024 – Nguyễn Nhật Quang
012301006 – Trần Trường Giang
012101021 – Lê Ngọc Kim Tuyền

Tp. Mỹ Tho, tháng 04/2016


Quản Lý Các Chuyến Du Lịch

Phiên bản: 1.0
Ngày: 04/04/2016



Thông tin nhóm
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

MSSV
013101015
013101011
013101019
013101085
013101033
013301014
013301024
012301006
012101021

Họ và tên
Nguyễn Văn Hiền
Huỳnh Khánh Linh
Nguyễn Chí Bảo
Bùi Thị Thanh Trúc
Huỳnh Ngọc Đăng

Thái Huỳnh Tiến Hùng
Nguyễn Nhật Quang
Trần Trường Giang
Lê Ngọc Kim Tuyền

Vai trò
Nhóm trưởng

Bảng ghi nhận thay đổi tài liệu
02/04/2016
04/04/2016

Phiên
bản
1.0
1.1

*A,
M, D
*A
M

09/04/2016

1.2

*A,M

Thêm mới và cập nhật thay đổi nội
dung


16/04/2016

1.3

*A,M

Thêm mới và cập nhật thay đổi nội
dung

09/05/2016

1.4

*A,M

Thêm mới và cập nhật thay đổi nội
dung, chức năng

Ngày

Mô tả

Tác giả

Khởi tạo tài liệu
Sữa đổi nội dung

Cả nhóm
Cả nhóm

Nguyễn Văn
Hiền, Nguyễn Chí
Bảo, Huỳnh
Khánh Linh,
Huỳnh Ngọc
Đăng
Nguyễn Văn
Hiền, Huỳnh
Ngọc Đăng,
Huỳnh Khánh
Linh, Nguyễn Chí
Bảo
Nguyễn Văn
Hiền, Huỳnh
Ngọc Đăng,
Huỳnh Khánh
Linh, Nguyễn Chí
Bảo, Trần Trường
Giang

2


Quản Lý Các Chuyến Du Lịch

14/05/2016

2.0

*A,M

,D

Phiên bản: 1.0
Ngày: 04/04/2016

Thêm mới và cập nhật thay đổi nội
dung, chức năng, xóa bảng dịch vụ
trong co sở dữ liệu

* A: Thêm mới; M: Sửa đổi; D: Xóa
Tác giả

Tên: Ngày: <dd/mm/yyyy>
Vai trò:

Xem xét

Tên: Ngày: <dd/mm/yyyy>
Vai trò:
Tên: Ngày: <dd/mm/yyyy>
Vai trò:

Phê duyệt

Tên: Ngày: ../../….
Vai trò:

3

Cả nhóm



Quản Lý Các Chuyến Du Lịch

Phiên bản: 1.0
Ngày: 04/04/2016

MỤC LỤC

4


1. Giới thiệu
1.1.

Tổng quan

Phần mềm được chia thành 2 phần:
-Phần 1: Khách hàng đăng kí tài khoản, nhân viên đăng kí tài khoản, nhân viên tra
cứu tour theo yêu cầu của khách hàng.
-Phần 2: Quản lý khách hàng, quản lý nhân viên, kết xuất báo cáo, thống kê.

1.2.

Mục tiêu
Thiết kế phần mềm hỗ trợ quản lý và đăng kí tour, tuyến du lịch nhanh hơn.

1.3.

Giới hạn

Phần mềm được triển khai trên máy tính đơn tại công ty, hoạt động trong mạng
nội bộ.

1.4.
STT
1
2
3
4
5
6

Thuật ngữ và từ viết tắt
Thuật ngữ
CDL
TDL
TT
DL
QL
QTV

1.5.

Mô tả
Chuyến du lịch
Tuyến du lịch
Thông tin
Du lịch
Quản lí
Quản trị viên


Tài liệu tham khảo

Tài liệu của báo cáo viên khi đi thu thập thông tin về.
Các website: chinhphu.vn, vtranet.com, techlife.vn

2. Phát biểu bài toán
2.1.

Tổng quan sản phẩm
5


Phần mềm đảm đáp ứng được các chức năng như lưu trữ thông tin, tra cứu,
tính toán, kết xuất báo cáo.

2.2.

Các chức năng của sản phẩm

Lưu trữ: Các thông tin về
-Các tuyến du lịch: Thành phố đi, thành phố đến, thành phố trung gian, Khoảng
cách giữa các thành phố, các địa điểm tham quan tại mỗi thành phố, các khách sạn
có thể nghỉ ngơi của các thành phố.
-Các chuyến du lịch: Tuyến đi tương ứng, ngày giờ bắt đầu, thời gian tổng cộng
cho toàn chuyến, thời gian lưu tại từng thành phố, chi phí.
-Việc đăng kí giữ chỗ và mua vé của hành khách.
-Lưu trữ thông tin của hướng dẫn viên, tài xế.
Tra cứu:
- Tra cứu các chuyến du lịch theo ngày giờ.

-Tra cứu các địa điểm tham quan.
-Tra cứu thông tin về hành khách.
Tính toán:
-Tổng thu - chi của chuyến du lịch.
-Tính tiền thù lao cho hướng dẫn viên, tài xế.
Kết xuất:
-Danh sách hành khách đăng kí trong một chuyến du lịch.
-Danh sách các chuyến du lịch.
-Bảng kê chi tiết các khoảng thu chi của một chuyến du lịch.
Quản lý nhân viên: cấp phát quyền quản trị cho nhân viên

2.3.
STT

Danh sách các Stakeholder và các loại người dùng

Lớp stakeholder
Giám đốc
Quản trị viên – Bộ
phận IT

STT

Lớp người dùng
Nhân viên tiếp tân
Nhân viên quản lý

Mô tả
Điều phối hoạt động công ty từ đó chi phối gián tiếp
đến phần mềm

Quản lý nhân viên bao gồm cả thêm, sửa, xóa và cập
nhật thông tin, set quyền cho nhân viên.
Mô tả
Kiểm tra thông tin khách du lịch và kiểm tra còn vé
không.
Theo dõi quá trình đăng kí của khách hàg, từ đó đưa
6


ra thống kê cho công ty.

2.4.

Môi trường hoạt động đích

Trên máy tính chạy hệ điều hành Windows có cài hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL
SERVER, ACCESS, FrameWork hỗ trợ .NET từ 2.0 trở lên.

2.5.

Các ràng buộc thiết kế và triển khai

Hệ thống hoạt động yêu cầu máy có cấu hình tương đối cao để hoạt động ổn định, do
lượng truy cập và truy xuất/nhập dữ liệu lớn.
Chính sách hoạt động của công ty.

2.6.

Các giả định và sự phụ thuộc


Để hoạt động, hệ thống cần được cài đặt trên máy chạy hệ điều hành từ Windows 7
trở lên . Yêu cầu SQL Server 2005 trở lên. FrameWork .NET từ 2.0 trở lên.

3. Yêu cầu phần mềm
3.1.

Đặc tả yêu cầu chức năng

3.1.1

Yêu cầu chức năng nghiệp vụ:

3.1.1.1Chức năng lưu trữ
• Các tuyến du lịch: thành phố đi, thành phố đến, thành phố trung gian, khoảng cách
giữa các thành phố, các địa điểm tham quan tại mỗi thành phố, các khách sạn có thể
nghỉ ngơi của thành phố
• Dữ liệu vào: các tuyến du lịch, các chuyến du lịch, thông tin khách hàng, thông tin
nhân viên.
• Xử lý: Thêm, cập nhật, xóa thông tin của khách hàng ( hoặc nhân viên công ty), quản
lý thông tin các tuyến, chuyến du lịch.
• Kết quả: Xuất báo cáo, thống kê. Cấp quyền đăng nhập vào hệ thống cho nhân viên,
khách hàng. Khách hàng tìm được thông tin về chuyến du lịch phù hợp.
• Các chuyến du lịch: tuyến đi tương ứng, ngày giờ bắt đầu, thời gian tổng cộng cho
toàn chuyến, thời gian lưu lại từng thành phố, chi phí chuyến.
7


• Việc đăng kí giữ chỗ và mua vé của khách hàng.
• Lưu trữ thông tin của hướng dẫn viên, tài xế.


3.1.1.2

Chức năng tra cứu
Đầu vào: mã tuyến,mã chuyến, mã nhân viên , mã khách hàng.
Đầu ra: kết quả tìm được theo tiêu chí tìm kiếm
• Tra cứu các chuyến du lịch theo ngày giờ
• Tra cứu địa điểm tham quan.
• Tra cứu thông tin về khách hàng.

3.1.1.3

Chức năng tính toán
Đầu vào: chi phí cho chuyến du lịch.
Đầu ra: kết quả ra tổng chi phí.
• Tổng thu của chuyến du lịch.
• Tổng chi của chuyến du lịch.
• Tính tiền thù lao cho hướng dẫn viên, tài xế.

3.1.1.4

Chức năng kết xuất
• Danh sách khách hàng đăng kí trong một chuyến du lịch.
• Danh sách các chuyến du lịch.
• Bảng kê chi tiết các khoản thu chi của một chuyến du lịch.

3.2.

Yêu cầu chức năng hệ thống

3.1.1 Phân quyền sử dụng giữa các loại người dùng.

• Quản trị viên: Toàn quyền quản trị hệ thống.
• Nhân viên công ty: Chỉ có quyền đăng nhập dưới sự cho phép của Admin.
• Khách du lịch: Đăng kí là thành viên trước, đăng kí tour, tuyến (nếu cần).

3.1.2 Báo động, nhắc nhở người dùng:
• Nhắc nhở khi người dùng đăng nhập sai password hoặc chưa đăng kí tên trong hệ
thống.
8


4. Yêu cầu phi chức năng
4.1.

Yêu cầu độ tin cậy

• Hệ thống có độ tin cậy cao.
• Nhắc nhở người dùng sửa lỗi khi nhập sai thông tin.
• Có bộ nhớ tạm để lưu trữ thông tin , phục vụ cho việc phục hồi dữ liệu trong trường
hợp có sự cố (cúp điện hay bị treo máy).
• Hệ thống hỗ trợ việc, đăng kí tuyến du lịch, giữ chỗ và mua vé, tra cứu tuyến du lịch,
địa điểm tham quan một cách dễ dàng và thuận tiện.

4.2.

Yêu cầu bảo mật

Mức độ bảo mật dữ liệu: Đảm bảo bảo mật thông tin khách hàng, nhân viên.

4.3.


Yêu cầu giao diện

Giao diện người dùng: Đáp ứng được các tiêu chí đúng đắn, tiện dụng, hiệu quả.
Giao diện phần cứng : Phải phù hợp với nhu cầu tất yếu của khách hàng, tiết kiệm
không gian lưu trữ.
Giao diện phần mềm: Giao diện phần mềm đơn giản, dễ sử dụng có tài liệu hướng
dẫn cụ thể, rõ ràng kèm theo.
Giao diện truyền thông: Phải có logo nỗi để quảng bá phần mềm.

4.4.

Yêu cầu hiệu suất

Hệ thống phải đảm bảo đáp ứng được lượng truy cập lớn trong giờ cao điểm, xử lý các
yêu cầu nhanh chóng và chuẩn xác.

4.5.

Yêu cầu khả năng hỗ trợ & bảo trì

Chuẩn hóa tên hàm và tên biến khi lập trình, đặt tên các chức năng phải rõ ràng để dễ
dàng tìm ra nguyên nhân lỗi và sữa chữa khi có sự cố phát sinh.

4.6.

Yêu cầu về môi trường

Phần cứng:
9



-

4.7.

Chip Intel core I3 trở lên.
Tốc độ xữ lý: 2.2GHz
Memory: 2G trở lên.
Cần có card đồ họa từ 512MB trở lên.

Yêu cầu hệ thống tài liệu trực tuyến và hệ thống trợ giúp

Không hỗ trợ

4.8.

Thành phần mua ngoài

Yêu cầu mua bản quyền cho hệ điều hành đích.

4.9.

Yêu cầu pháp lý, bản quyền và các lưu ý khác

Phần mềm cần được đăng kí bản quyền khi đưa vào thương mại hóa.

4.10.

Tiêu chuẩn áp dụng


Không vi phạm bản quyền, hoạt động ổn định được trên các thiết bị có cấu hình như
nêu trên.

5. Thông tin trợ giúp
Mọi chi tiết xin liên hệ nhóm phát triển phần mềm hoặc đội ngũ kĩ thuật viên của
công ty.

6. Use case
6.1. Sơ đồ Use Case
-Sơ đồ usecase tổng quát:

10


-Sơ đồ usecase quản lí khách hàng

-Sơ đồ usecase quản lí nhân viên
11


-Sơ đồ usecase quản lí nhân viên

6.2. Danh sách các
STT
1

Nhóm use case
Use case liên
quan đến chứng
thực


Use Case
Tên use case
Đăng nhập

2

Đăng kí

3

Cập nhật thông tin cá
nhân
Tra cứu

4

5

Use case liên
quan đến việc
tra cứu
Use case liên
quan đến giao
dịch

6
7

8


Use case liên
quan đến quản
lý thông tin
Use case liên
quan đến việc

Đăng ký chuyến du lịch.

Mô tả use case
Cho phép người dùng hoặc
người quản lí đăng nhập vào hệ
thống.
Cho phép người dùng đăng kí
thành viên.
Cập nhật thông tin của khách
hàng
Tra cứu tuyến du lịch, địa điểm
tham quan
Đăng ký chuyến du lịch.

Quản lý thông tin du lịch

Quản lý các thông tin du lịch
(Tuyến, chuyến du lịch)

Quản lý khách hàng

Quản lý thông tin khách hàng


Kết xuất dữ liệu:
• Danh sách các
12

Quản lý kết xuất dữ liệu:
+Danh sách khách hàng đăng kí


khách hàng.
• Danh sách các
chuyến du lịch.

kết xuất.

trong tháng hoặc quý.
+Danh sách các chuyến du lịch
trong tháng hoặc quý.

6.3. Danh sách các tác nhân

1
2

Tác nhân
Nhân viên
Quản trị viên

Mã Use case
1,2,3,4,8,9,10,11
1,5,6,7,10


6.4. Đặc tả Use Case
6.4.1

Usecase 1, Đăng nhập với tài khoản quản trị, nhân viên

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition

1

Main success
scenario

2. Quản trị viên, nhân viên nhập username và password

Đăng nhập
Quản trị viên, nhân viên
Có tài khoản trong phần mềm quản lý
1.Quản trị viên, nhân viên chọn chức năng đăng nhập
3. Hệ thống xác nhận username và password
4. Hệ thống hiển thị màn hình làm việc

Alternate
Scenario
The special
requirements
Extension

scenario
6.4.2

3a. Quản trị viên, nhân viên nhập sai username và password yêu cầu
nhập lại.
Không có
Không có

Usecase 2, Quản lí thêm khách hàng

Use case ID
2
Use case name Quản lí thêm khách hàng
13


Primary Actor Nhân viên
Nhân viên đã đăng nhập thành công vào hệ thống
Precondition
1. Nhân viên chọn tab chức năng quản lí khách hàng.
2. Màn hình hiển thị các chức năng để người dùng lựa chọn.

Main success
scenario

3. Nhân viên chọn chức năng thêm khách hàng.
4. Phần mềm hiển thị màn hình thêm khách hàng để người dùng
nhập thông tin vào.
5. Nhân viên nhập thông tin khách hàng và chọn lưu thông tin.


Alternate
Scenario
The special
requirements
Extension
scenario
6.4.3

5a. Nhân viên có thể nhập thiếu thông tin khách hàng .Phần mềm
yêu cầu nhập thêm.
Không có
Không có

Usecase 3, Quản lí sửa khách hàng

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition

3
Quản lí sửa khách hàng
Nhân viên
Nhân viên đã đăng nhập thành công vào hệ thống
1. Nhân viên chọn tab chức năng quản lí khách hàng.
2. Màn hình hiển thị các chức năng để người dùng lựa chọn.

Main success
scenario


3. Nhân viên chọn chức năng sửa khách hàng.
4. Phần mềm hiển thị màn hình sửa khách hàng để người dùng nhập
thông tin vào.
5. Nhân viên nhập thông tin khách hàng và chọn lưu thông tin.

Alternate
Scenario
The special
requirements
Extension
scenario

5a. Nhân viên có thể nhập thiếu thông tin khách hàng .Phần mềm
yêu cầu nhập thêm.
Không có
Không có
14


6.4.4

Usecase 4, Quản lí xóa khách hàng

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition

4
Quản lí xóa khách hàng

Nhân viên
Nhân viên đã đăng nhập thành công vào hệ thống
1. Nhân viên chọn tab chức năng quản lí khách hàng.
2. Màn hình hiển thị các chức năng để người dùng lựa chọn.

Main success
scenario

3. Nhân viên chọn chức năng xóa khách hàng.
4. Phần mềm hiển thị màn hình xóa khách hàng.
5. Nhân viên chọn khách hàng muốn xóa và xóa.

Alternate
Scenario
The special
requirements
Extension
scenario
6.4.5

Không có
Không có
Không có

Usecase 5, Quản lí thêm nhân viên

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition


5
Quản lí thêm nhân viên
QTV
QTV đã đăng nhập thành công vào hệ thống
1. QTV chọn tab chức năng quản lí nhân viên.
2. Màn hình hiển thị các chức năng để người dùng lựa chọn.

Main success
scenario

3. QTV chọn chức năng thêm nhân viên.
4. Phần mềm hiển thị màn hình thêm nhân viên để QTV nhập thông
tin vào.
5. QTV nhập thông tin nhân viên và chọn lưu thông tin.

Alternate
Scenario
The special

5a. QTV có thể nhập thiếu thông tin nhân viên .Phần mềm yêu
cầu nhập thêm.
Không có
15


requirements
Extension
scenario
6.4.6


Không có

Usecase 6, Quản lí sửa nhân viên

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition

6
Quản lí sửa nhân viên
QTV
QTV đã đăng nhập thành công vào hệ thống
1. QTV chọn tab chức năng quản lí nhân viên.
2. Màn hình hiển thị các chức năng để người dùng lựa chọn.
3. QTV chọn chức năng sửa nhân viên.

Main success
scenario

4. Phần mềm hiển thị màn hình sửa nhân viên để người dùng nhập
thông tin vào.
5. QTV nhập thông tin khách hàng và chọn lưu thông tin.

Alternate
Scenario
The special
requirements
Extension

scenario
6.4.7

5a. QTV có thể nhập thiếu thông tin nhân viên. Phần mềm yêu
cầu nhập thêm.
Không có
Không có

Usecase 7, Quản lí xóa nhân viên

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition

7
Quản lí xóa nhân viên
QTV
QTV đã đăng nhập thành công vào hệ thống
1. QTV chọn tab chức năng quản lí nhân viên.
2. Màn hình hiển thị các chức năng để người dùng lựa chọn.

Main success
scenario

3. QTV chọn chức năng xóa nhân viên.
4. Phần mềm hiển thị màn hình xóa nhân viên.
5. QTV chọn nhân viên muốn xóa và xóa.

16



Alternate
Scenario
The special
requirements
Extension
scenario

6.4.8

Không có
Không có
Không có

Usecase 8, Tìm kiếm tour, tuyến

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition

8
Tìm kiếm
Nhân viên
Nhân viên đã đăng nhập thành công vào hệ thống
1. Nhân viên chọn chức năng tìm kiếm tour, tuyến.
2. Hệ thống hiển thị các giá trị định sẵn như giá tour, địa điểm,… cho
người dùng lựa chọn.


Main success
scenario

3. Nhân viên lựa chọn các giá trị phù hợp với tiêu chí chọn tour

do khách hàng yêu cầu và nhấn nút tìm kiếm.
4. Hệ thống trả về những thông tin tour phù hợp với các giá trị

yêu cầu của khách hàng.

Alternate
Scenario
The special
requirements
Extension
scenario
6.4.9

4a. Hệ thống trả về rỗng nếu không tìm thấy tour phù hợp với yêu
cầu của khách hàng hoặc hết tour.
Không có
Không có

Usecase 9, Đặt tour

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition


9
Đặt tour
Nhân viên
Nhân viên đã vào màn hình đăng nhập của hệ thống, khách hàng đặt
17


tour đã có tên trong hệ thống
1. Nhân viên đánh dấu khách hàng cần đặt tour và chọn chức
năng đặt tour.
2. Hệ thống hiển thị form đặt tour.

Main success
scenario

3. Nhân viên chọn tour cần đặt theo yêu cầu của khách hàng và

đặt tour cho khách hàng.
4. Hệ thống xác nhận thông tin, trả kết quả đặt tour thành công.

Alternate
Scenario
The special
requirements
Extension
scenario
6.4.10

4a. Nếu hết vé thì hệ thống thông báo lại cho khách hàng đặt
tour khác hoặc chọn đi vào thời gian khác.

Không có
Không có

Usecase 10, Cập nhật thông tin cá nhân

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition

10
Cập nhật thông tin cá nhân
Quản trị viên, Nhân viên
Quản trị viên, Nhân viên đã qua màn hình đăng nhập của hệ thống
1. Quản trị viên, Nhân viên chọn chức năng cập nhật thông tin
cá nhân.
2. Hệ thống hiển thị form cập nhật thông tin cá nhân lên màn

Main success
scenario

hình.
3. Quản trị viên, Nhân viên nhập các thông tin cần chỉnh sửa.
4. Hệ thống xác nhận thông tin mới cập nhật.
5. Cập nhật thông tin mới thành công.

Alternate
Scenario
The special
requirements

Extension
scenario

5. Quản trị viên, Nhân viên nhập thông tin không đúng yêu cầu
hoặc không đầy đủ, hệ thống yêu cầu nhập lại thông tin .
Không có
Không có
18


6.4.11

Usecase 11, Tìm kiếm khách hàng

Use case ID
Use case name
Primary Actor
Precondition

11
Tìm kiếm khách hàng
Nhân viên
Nhân viên đã đăng nhập thành công vào hệ thống.
1. Nhân viên chọn chức năng quản lý khách hàng
2. Hệ thống hiển thị tab chức năng quản lý khách hàng.

Main success
scenario

3. Nhân viên chọn chức năng tìm kiếm khách hàng

4. Hệ thống hiển thị form nhập thông tin khách hàng cần tìm

kiếm
5. Hệ thống trả về kết quả tìm được.

Alternate
Scenario
The special
requirements
Extension
scenario

5a. Hệ thống trả về rỗng nếu không tìm được khách hàng như
thông tin cung cấp.
Không có
Không có

7. Thiết kế phần mềm
7.1. Kiến trúc phần mềm
7.2. Thiết kế đối tượng

19


20


*Class Nhân Viên:
-


Thuộc tính: idNV, hoNV, tenNV, matKhau, ngaySinh, gioiTinh, email, noiSinh, chucVu
(chức vụ nhân viên), trangThaiHoatDong.
- Phương thức:
+ themNhanVien: thêm nhân viên mới vào hệ thống.
+ suaNhanVien: sữa thông tin nhân viên trong hệ thống
+ xoaNhanVien: xóa nhân viên ra khỏi hệ thống khi nhân viên không còn làm việc
nữa.
+ hienThiNhanVien: hiển thị thông tin đầy đủ của nhân viên ra màn hình hệ thống.
+ timKiemNhanVien: hiển thị danh sách kết quả tìm kiếm nhân viên ra màn hình.

*Class Khách Hàng:
-

Thuộc tính: idKH, hoKH, tenKH, gioiTinh, ngaySinh, noiSinh, soCMND, email,
sdtLienHe, ngayDK(ngày đăng kí thông tin), soPhieuDangKi (mã số của phiếu thông tin
đăng kí).
- Phương thức:
+ themKhachHang: thêm khách hàng theo thông tin đã đang kí trong mẫu phiếu
đăng kí vào hệ thống.
+ suaKhachHang: sữa thông tin khách hàng khi khách hàng báo sai thông tin.
+ xoaKhachHang: xóa khách hàng ra khỏi hệ thống khi khách hàng muốn hủy du
lịch.
+ hienThiKhachHang: hiển thị thông tin đầy đủ của nhân viên ra màn hình hệ
thống.
+ timKiemKhachHang: hiển thị danh sách kết quả tìm kiếm nhân viên ra màn
hình.

*Class Chuyến Du Lịch:
-


Thuộc tính: idChuyen, tenChuyen, thoiGianBatDau (thời gian bắt đầu chuyến du
lịch), chiPhi (tổng chi phí cho chuyến du lịch, bao gồm cả chi phí dịch vụ),
idHuongDanVien ( dùng để lấy tên hướng dẫn viên), idTaiXe (dùng để lấy tên tài xế)
- Phương thức:
+ themChuyen: thêm chuyến.
+ suaChuyen: sữa thông tin chuyến.
+ xoaChuyen: xóa chuyến.
+ hienThiChuyen: hiển thị thông tin đầy đủ của chuyến du lịch.
+ timKiemChuyen: hiển thị danh sách kết quả tìm kiếm chuyến du lịch ra màn
hình.

*Class Tuyến Du Lịch:
-

Thuộc tính: idTuyen, noiXuatPhat, diaDiemDen (điểm đến cuối cùng của tuyến),
noiGheTham (nơi ngừng nghĩ cho du khách tham quan), noiNghiNgoi (các trạm dừng
cho du khách nghĩ ngơi).
- Phương thức:
+ themTuyen: thêm tuyến.
21


+ suaTuyen: sửa thông tin tuyến.
+ xoaTuyen: xóa tuyến.
+ hienThiTuyen: hiển thị thông tin đầy đủ của tuyến du lịch.
+ timKiemTuyen: hiển thị danh sách kết quả tìm kiếm tuyến du lịch ra màn hình.

7.3. Thiết kế dữ liệu

7.4. Thiết kế giao diện

Màn hình đăng nhập:

22


Màn hình chính khi mới đăng nhập vào:

23


Màn hình quản lý thông tin cá nhân:

Màn hình quản lý nhân viên:

Màn hình quản lý tuyến du lịch:
24


Màn hình quản lý chuyến du lịch:

Màn hình quản lý khách hàng:

25


×