Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Báo cáo ĐTM nhà máy gạch CMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 155 trang )

Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
MC LC
M U .................................................................................................................... 20
1. XUT X CA NH MY. ................................................................................ 20
1.1. Túm tt v xut x, hon cnh ra i ca nh mỏy. .......................................... 20
1.2. C quan, t chc cú thm quyn phờ duyt d ỏn u t. ................................. 21
1.3. Mi quan h ca d ỏn vi cỏc quy hoch phỏt trin do c quan qun lý Nh
nc cú thm quyn thm nh v phờ duyt. .......................................................... 21
2. CN C PHP LUT V K THUT LP LI BO CO NH GI
TC NG MễI TRNG (TM)......................................................................... 21
2.1. Cỏc c s phỏp lý lp bỏo cỏo. ............................................................................ 21
2.2. Cỏc tiờu chun, quy chun ỏp dng trong bỏo cỏo: ............................................. 24
2.3. Cỏc ti liu, d liu cú liờn quan s dng trong quỏ trỡnh lp bỏo cỏo. ........................ 24
3. PHNG PHP P DNG TRONG QU TRèNH TM: ................................. 25
4. T CHC THC HIN TM. ............................................................................. 25
4.1. Túm tt v vic t chc thc hin TM v lp bỏo cỏo TM cho ch d ỏn. . 25
4.2. Danh sỏch nhng ngi trc tip tham gia lp Bỏo cỏo TM cho d ỏn ............. 26
CHNG 1: Mễ T TểM TT D N ................................................................. 27
1.1. TấN D N. ....................................................................................................... 27
1.2. CH D N. ...................................................................................................... 27
1.3. V TR A Lí CA D N. ........................................................................... 27
1.4. NI DUNG CH YU CA D N. ............................................................... 30
1.4.1. Túm tt quỏ trỡnh hot ng ca nh mỏy. ....................................................... 30
1.4.1.1. Cỏc hng mc cụng trỡnh ó u t xõy dng trong giai on I:................... 30
1.4.1.2. Cụng ngh sn xt ca nh mỏy (giai on I)................................................ 32
1.4.1.3. Danh mc mỏy múc ó c u t trong giai on I ca nh mỏy. ............ 38
1.4.2. Mc tiờu ca d ỏn............................................................................................ 61
1.4.3. Khi lng v quy mụ cỏc hng mc cụng trỡnh ca d ỏn. ............................ 62
1.4.4. Bin phỏp thi cụng xõy dng cỏc cụng trỡnh ca d ỏn. .................................. 65
1.4.5. Cụng ngh sn xut, vn hnh (giai on II) .................................................... 67
1.4.5. Danh mc mỏy múc thit b (giai on II) ........................................................ 76


1.4.6. Nguyờn, nhiờn vt liu u vo v cỏc loi sn phm u ra ca nh mỏy. .... 85
1.4.7. Tin thc hin d ỏn. ................................................................................... 89
1.4.8. Vn u t ca d ỏn: ....................................................................................... 91
1.4.9. T chc nhõn s ca nh mỏy .......................................................................... 91
CHNG 2: IU KIN T NHIấN, MễI TRNG .......................................... 92

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

1


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
V KINH T - X HI............................................................................................. 92
2.1. IU KIN T NHIấN V MễI TRNG. ................................................... 92
2.1.1. iu kin v a lý, a cht, a hỡnh. ............................................................. 92
2.1.2. iu kin v khớ tng ..................................................................................... 93
2.1.3. iu kin thy vn ............................................................................................ 96
2.1.4. Hin trng cht lng cỏc thnh phn mụi trng vt lý ................................. 97
2.1.5. Hin trng ti nguyờn sinh hc ....................................................................... 105
2.2. IU KIN KINH T X HI KHU VC THC HIN D N................ 106
2.2.1. iu kin v kinh t. ....................................................................................... 106
2.2.2. iu kin v xó hi. ........................................................................................ 106
CHNG 3: NH GI TC NG MễI TRNG ....................................... 108
3.1. NH GI TC NG. ................................................................................. 108
3.1.1. ỏnh giỏ tỏc ng trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dng .................................... 108
3.1.1.1. Cỏc tỏc ng cú liờn quan n cht thi ...................................................... 108
3.1.1.2. Cỏc tỏc ng khụng liờn quan n cht thi. .............................................. 111
3.1.2 ỏnh giỏ tỏc ng trong giai on vn hnh ca nh mỏy gch CMC s 2. ... 114
3.1.2.1. Cỏc tỏc ng cú liờn quan n cht thi. .................................................... 114

3.1.1.2. Ngun gõy tỏc ng khụng liờn quan n cht thi .................................... 124
3.2. NHN XẫT MC CHI TIT, TIN CY CA CC NH GI .... 126
4.1. Bin phỏp phũng nga, gim thiu cỏc tỏc ng xu do nh mỏy gõy ra. ......... 128
4.1.1. Trong giai on xõy dng. .............................................................................. 128
4.1.2. Trong giai on vn hnh ............................................................................... 130
4.1.2.1. Bin phỏp gim thiu i vi mụi trng khụng khớ .................................. 130
4.1.2.2. Bin phỏp gim thiu i vi mụi trng nc ca nh mỏy. .................... 135
4.1.2.3. i vi cht thi rn ca nh mỏy. .............................................................. 141
4.2. Bin phỏp v sinh an ton lao ng v phũng chng chỏy n. ......................... 142
4.2.1. Trong quỏ trỡnh u t xõy dng. ................................................................... 142
4.2.2. Trong quỏ trỡnh hot ng ca nh mỏy ......................................................... 143
CHNG 5: CHNG TRèNH QUN Lí V GIM ST MễI TRNG ..... 144
5.1. Chng trỡnh qun lý mụi trng. ..................................................................... 144
5.2. Chng trỡnh giỏm sỏt mụi trng. ................................................................... 147
5.2.1. V trớ v tn sut giỏm sỏt. .............................................................................. 147
5.2.2. D trự kinh phớ giỏm sỏt mụi trng cho nh mỏy. ........................................ 150
CHNG 6: THAM VN í KIN CNG NG ............................................... 151
KT LUN, KIN NGH V CAM KT .............................................................. 152

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

2


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)

DANH MC T NG VIT TT
BOD


: Nhu cu oxy sinh hoỏ

BTNMT

: B Ti nguyờn Mụi trng

BVMT

: Bo v mụi trng

COD

: Nhu cu oxy húa hc

TM

: ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng

GHCP

: Gii hn cho phộp

QLMT

: Qun lý mụi trng

TCCP

: Tiờu chun cho phộp


TCVN

: Tiờu chun Vit Nam

TN&MT

: Ti nguyờn v Mụi trng

QCVN

: Quy chun Vit Nam

QCCP

: Quy chun cho phộp

TSS

: Tng cht rn l lng

UBND

: U ban Nhõn dõn

WHO

: T chc Y t th gii

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ


3


Báo cáo ĐTM: Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch CMC số 2 (Giai đoạn II)
DANH MỤC BẢNG/BIỂU

Bảng 1: Tọa độ khu đất xây dựng nhà máy gạch CMC số 2. ............................ 28
Bảng 2: Tình hình sản xuất của nhà máy ......................................................... 30
Bảng 3: Các hạng công trình chính của nhà máy đã đƣợc đầu tƣ. .................. 30
Bảng 4: Các hạng mục công trình phụ trợ của nhà máy đã đƣợc đầu tƣ. ....... 31
Bảng 5: Danh mục máy móc thiết bị đồng bộ phục vụ sản xất gạch (giai đoạn
I) ......................................................................................................................... 39
Bảng 6: Danh mục máy móc thiết bị đầu tƣ thêm công đoạn để có sản phẩm
gạch xƣơng bán sứ mài cạnh, ............................................................................ 48
Bảng 7: Thông số thệ thống xử lý bụi giai đoạn I ............................................ 55
Bảng 8: Thông số thệ thống xử lý bụi dây chuyền mài giai đoạn I ................. 55
Bảng 9: Thông số thệ thống thu gom, xử lý khí thải giai đoạn I ..................... 56
Bảng 10: Các hạng mục công trình của dự án ................................................. 62
Bảng 11: Danh mục máy móc dự kiến đầu tƣ trong giai đoạn II của nhà máy . 76
Bảng 12: Bảng cân đối nhu cầu sử dụng nguyên liệu làm xƣơng ( đối với dây
chuyền đầu tƣ trong giai đoạn I)........................................................................ 85
Bảng 13: Bảng cân đối nhu cầu sử dụng nguyên liệu làm xƣơng .................... 85
Bảng 14: Bảng tính định mức sử dụng nguyên liệu làm men. ......................... 86
Bảng 15: Bảng tính định mức sử dụng nhiên liệu xản suất của nhà máy ........ 87
Bảng 16: Nhu cầu sử dụng nƣớc của nhà máy ............................................... 87
Bảng 17: Tiến độ thực hiện dự án ................................................................... 90
Bảng 18: Nhiệt độ trung bình khu vực Việt Trì qua các năm .......................... 94
Bảng 19: Độ ẩm trung bình tháng qua các năm tại Trạm Việt Trì .................. 94
Bảng 20: Lƣợng mƣa hàng tháng qua các năm tại Trạm Việt Trì ................... 95

Bảng 21: Mực nƣớc sông Hồng bình quân các tháng, năm ............................. 97
Bảng 22: Kết quả phân tích môi trƣờng không khí bên trong nhà máy ........ 97
Bảng 23: Kết quả phân tích môi trƣờng không khí bên trong nhà máy ........ 98
Bảng 24: Kết quả phân tích môi trƣờng không khí bên trong nhà máy ........ 99
Bảng 25: Kết quả phân tích môi trƣờng không khí bên trong nhà máy ........ 99
Bảng 26: Kết quả phân tích môi trƣờng không khí xung quanh nhà máy ... 100
Bảng 27: Kết quả phân tích chất lƣợng khí thải của nhà máy ..................... 101
Bảng 28: Kết quả phân tích chất lƣợng khí thải của nhà máy ..................... 101
Bảng 29: Kết quả phân tích chất lƣợng khí thải của nhà máy ..................... 102
Bảng 30: Kết quả phân tích môi trƣờng nƣớc thải ....................................... 102
Bảng 31: Kết quả phân tích môi trƣờng nƣớc thải ....................................... 103
Bảng 32: Kết quả phân tích môi trƣờng đất .................................................. 104
Bảng 33: Bảng tổng tải lƣợng bụi phát sinh từ quá trình vận tải ................... 109
C¬ quan t- vÊn: Trung t©m Quan tr¾c vµ B¶o vÖ M«i tr-êng
Sè 1524 - §¹i lé Hïng V-¬ng – ViÖt Tr× - Phó Thä

4


Báo cáo ĐTM: Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch CMC số 2 (Giai đoạn II)
Bảng 34: Tổng tải lƣợng khí thải sinh ra đối với xe vận chuyển. .................. 109
Bảng 35: Tải lƣợng của khí thải của các máy thi công. ................................. 110
Bảng 36: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phƣơng tiện vận chuyển và thiết
bị thi công cơ giới ........................................................................................... 112
Bảng 37: Mức rung của các phƣơng tiện thi công cầu (dB) .......................... 113
Bảng 38: Bảng tổng tải lƣợng bụi phát sinh từ quá trình vận tải. ................... 114
Bảng 39: Hệ số tải lƣợng khí thải sinh ra đối với xe vận chuyển ................... 115
Bảng 40: Tổng tải lƣợng khí thải sinh ra đối với xe vận chuyển. ................... 115
Bảng 41: Bụi phát sinh trong các công đoạn sản xuất. ................................... 116
Bảng 42: Dự báo tải lƣợng các chất ô nhiễm do đốt bằng than. ..................... 117

Bảng 43: Tải lƣợng các chất ô nhiễm do đốt bằng củi ép mùn cƣa ................ 118
Bảng 44: Thành phần khí hóa than .................................................................. 119
Bảng 45: Tải lƣợng các chất ô nhiễm từ máy phát điện dự phòng ................. 120
Bảng 46: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ................. 120
Bảng 47: Tải lƣợng ô nhiễm nƣớc sinh hoạt thải ra trong một ngày .............. 121
Bảng 48: Tổng hợp mức độ tin cậy của các phƣơng pháp ĐTM đã sử dụng . 127
Bảng 49: Thông số thệ thống thu gom, xử lý khí thải lò nung, sấy dự kiến đầu
tƣ ...................................................................................................................... 133
Bảng 50: Thông số thệ thống thu gom, xử lý khí thải lò sấy, nung sau khi dự án
giai đoạn II đi vào hoạt động ........................................................................... 133
Bảng 51: Bảng lƣợng nƣớc thải sinh hoạt phát sinh của nhà máy .................. 136
Bảng 52: Chƣơng trình quản lý giám sát môi trƣờng .................................... 145

C¬ quan t- vÊn: Trung t©m Quan tr¾c vµ B¶o vÖ M«i tr-êng
Sè 1524 - §¹i lé Hïng V-¬ng – ViÖt Tr× - Phó Thä

5


Báo cáo ĐTM: Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch CMC số 2 (Giai đoạn II)

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Sơ đồ công nghệ sản xuất gạch ốp lát (giai đoạn I) ....................................... 33
Hình 2: Sơ đồ công nghệ dây chuyền mài cạnh gạch (giai đoạn I) ............................ 34
Hình 3: Sơ đồ công nghệ của dây chuyền mài bóng mặt gạch (giai đoạn I) .............. 35
Hình 4: Sơ đồ công nghệ của dây chuyền mài bóng mặt gạch nano (giai đoạn I) ..... 36
Hình 5: Sơ đồ công nghệ sản xuất khí than của nhà máy (giai đoạn I) ...................... 37
Hình 6: Sơ đồ công nghệ lò ghi xích (giai đoạn I) ..................................................... 38
Hình 7. Sơ đồ thu gom, xử lý bụi nguyên liệu giai đoạn I ......................................... 55
Hình 8. Sơ đồ thu gom, xử lý bụi tại máy mài bóng nano giai đoạn I ....................... 55

Hình 9. Sơ đồ xử lý khí, bụi tháp sấy phun giai đoạn I .............................................. 56
Hình 10. Sơ đồ xử lý nƣớc thải sinh hoạt giai đoạn I ................................................. 58
Hình 11. Sơ đồ xử lý nƣớc thải dây chuyền mài giai đoạn I........................................ 58
Hình 12. Sơ đồ xử lý hắc ín từ lò khí hóa than giai đoạn I .......................................... 59
Hình 13. : Sơ đồ công nghệ sản xuất gạch ốp lát theo công nghệ nung hai lần của nhà
máy.............................................................................................................................. 68
Hình 14. Sơ đồ công nghệ sản xuất gạch ốp lát theo công nghệ nung một lần của nhà
máy.............................................................................................................................. 71
Hình 15. Sơ đồ công nghệ sản xuất khí than của nhà máy ......................................... 74
Hình 16: Sơ đồ tổ chức bộ máy điều hành sản xuất của nhà máy gạch CMC số 2 ........ 91
Hình 17: Sơ đồ thu gom, xử lý bụi nguyên liệu ....................................................... 130
Hình 17: Sơ đồ thu gom, xử lý bụi tại máy mài bóng nano ..................................... 131
Hình 19. Sơ đồ xử lý nƣớc thải sinh hoạt ................................................................. 136
Hình 20. Sơ đồ xử lý nƣớc thải dây chuyền mài ....................................................... 139
Hình 21. Sơ đồ xử lý hắc ín từ lò khí hóa than .......................................................... 140

C¬ quan t- vÊn: Trung t©m Quan tr¾c vµ B¶o vÖ M«i tr-êng
Sè 1524 - §¹i lé Hïng V-¬ng – ViÖt Tr× - Phó Thä

6


Báo cáo ĐTM: Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch CMC số 2 (Giai đoạn II)
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
1. THÔNG TIN CHUNG.
1.1. Địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp.
Công ty Cổ phần CMC.
Địa chỉ: Phố Anh Dũng, phƣờng Tiên Cát, TP. Việt Trì, T.Phú Thọ.
1.2. Phương tiện liên lạc với doanh nghiệp.
Điện thoại: 02103.846.619. Fax: 02103.847.729

1.3. Địa điểm thực hiện Dự án.
Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch CMC số 2 (Giai đoạn II) đƣợc xây dựng
trong khuôn viên nhà máy gạch CMC số 2 tại lô B10, B11 – Khu công nghiệp Thụy
Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Với diện tích mặt bằng nhà máy 181.400 m2
trong đó phần diện tích đã xây dựng giai đoạn I là 105.160 m2; diện tích dự kiến xây
dựng giai đoạn II là 76.240 m2.
Nhà máy gạch CMC số 2 có vị trí nằm trong khu công nghiệp nên thuận lợi
cho sản xuất, vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm của công ty. Nhà máy có vị trí giáp
ranh nhƣ sau:
Phía Bắc giáp với đƣờng sắt Hà Nội - Lào Cai.
Phía Nam giáp với công ty cổ phần Quatz Việt Nam thuộc lô B10.
Phía Đông giáp đƣờng khu công nghiệp đối diện lô B5.
Phía Tây giáp đƣờng và khu đất nông nghiệp xã Thanh Đình.
Vị trí dự kiến xây dựng nhà xƣởng giai đoạn II của công ty nằm trong khuôn
viên của nhà máy gạch CMC số 2. Đây là khu nhà xƣởng độc lập, có vị trí xây dựng
liền kề và chạy song song với nhà xƣởng sản xuất chính của giai đoạn I vì vậy nó rất
thuận lợi cho việc kết nối với các hạng mục công trình sẵn có. Nhà xƣởng giai đoạn
II của nhà máy có vị trí giáp ranh nhƣ sau:
- Phía Đông Bắc tiếp giáp khu đất trống của nhà máy.
- Phía Tây Nam tiếp giáp với nhà xƣởng sản xuất chính của giai đoạn I của
nhà máy.
- Phía Đông Nam tiếp giáp với nhà kho men màu của giai đoạn I của nhà
máy.
- Phía Tây Bắc giáp với nhà kho nguyên liệu của giai đoạn I của nhà máy.
2. Quy mô sản xuất, kinh doanh.
2.1. Quy mô công suất sản xuất.
- Sản phẩm của nhà máy: Các loại gạch ốp, lát Ceramic và gạch xƣơng bán sứ.
- Công suất sản xuất.
+ Giai đoạn I: 5.000.000 m2/năm
+ Giai đoạn II: 4.000.000 m2/năm

- Số lượng công nhân lao động: Giai đoạn I: 300 người; giai đoạn II: 210
người.

C¬ quan t- vÊn: Trung t©m Quan tr¾c vµ B¶o vÖ M«i tr-êng
Sè 1524 - §¹i lé Hïng V-¬ng – ViÖt Tr× - Phó Thä

7


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
2.2. Cỏc hng mc cụng trỡnh.
2.2.1. Cỏc hng mc cụng trỡnh ó u t giai on I.
a. Cỏc hng mc cụng trỡnh chớnh.
Quy mụ,
STT
Tờn hng mc
din tớch
(m2)
1
Nh iu hnh 3 tng
1.000
2
Nh n ca 150 ch ngi
350
3
Nh bo v
15 x 2 cỏi
4
Nh xe p, xe mỏy
420

5
Phũng iu hnh, phũng thớ nghim sn xut
360
6
Nh xng sn xut chớnh ( nh xng s I)
13.500
7
Kho sn phm
2.700
8
Kho men mu, vt t c khớ
900
9
Trm khớ húa than
1.350
10
Nh kho than cc phc v lũ khớ húa than
1.260
11
Nh kho than cỏm, ci ộp mựn ca phc v lũ
450
ghi xớch
12
Bói cha nguyờn liu ngoi tri bng t nn
8.030
13
Sõn bói tp kt vt liu bng bờ tụng
5.500
14
Sõn tp kt sn phm bng bờ tụng

2.500
16
Kho xng du
15
17
B cha nc trung tõm
1.350
18
H thng múng mỏy trong dõy chuyn sn
xut v b cha h
19
Nh xng ct gch
840
20
Xng mi cnh gch gch
1.000

Xng mi búng b mt, mi nano
b. Cỏc hng mc cụng trỡnh ph tr
Tờn hng mc
STT
1
2
3
4
5

Nh mỏy nộn khớ
Nh xng c khớ
Sõn giao hng

Nh v sinh cụng nhõn
H x lý nc sn xut

1.600
Quy mụ,
din tớch
60 m
600 m
5.600 m
75 m
10.000 m3

Ghi chỳ
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012

S dng 9/2013
S dng 6/2014
S dng 6/2014
Ghi chỳ
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

8


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17


Ao cỏ
Kho cha cht thi nguy hi
Bói cha ph liu
Trm bin ỏp 5.000 KVA 22/0,4 KV
H thng cõy xanh
H thng sõn vn
H thng ng ni b
Trm cõn ụ tụ in t 100 tn
H thng ốn ng v chiu sỏng sõn
vn
H thng in, ng lc
H thng cng, tng ro
H thng XLNT dõy chuyn mi gch

6.000 m3
24 m2
630 m2
3.500 m2
2.900 m2
8.000 m2
-

S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 8/2012

S dng 8/2012

-

S dng 8/2012
S dng 8/2012
S dng 6/2013

300
2.2.2. Cỏc hng mc cụng trỡnh d kin u t giai on II.
Tờn hng mc
n v
Nh xng sn xut chớnh ( nh xng s 2)
m2
Nh kho hng hoỏ + vt t
m2
Múng mỏy thit b + b h
Sõn bờ tụng cha nguyờn liu
m2
Múng trm khớ hoỏ than, b nc tun hon, múng
5
v lm mỏt
6
Nh trm bin ỏp
m2
2.3. Cụng ngh sn xut.
STT
1
2
3

4

Quy mụ, din tớch
9.180
5.400
6.000
2
34

2.3.1. Quy trỡnh sn xut gch men p lỏt.
* Cụng ngh sn xut gch p lỏt theo cụng ngh nung hai ln ( nh
xng s I).
i vi dõy chuyn sn xut gch ó u t giai on I, trc õy cụng on
sy l lũ sy nm hai tng, nay cụng ty cú thay i cụng on sy nm hai tng ca
giai on I ny bng lũ nung con ln ln 1 sn xut gch men p tng theo cụng
ngh nung hai ln. Cụng ngh lũ nung hai ln c c th hin nh sau:

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

9


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
N-ớc

Đất sét

Fenspat


Phụ gia

NL men

N-ớc

Phụ gia

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

n,
bi

Bể khuấy hồ

n,
nc
thi


Sàng rung

Bi,
n

Máy nghiền bi

Lò ghi
xích

Sấy phun

n,
bi
Máy nghiền men, màu

Khớ
thi

Bể chứa men, màu có
cánh khuấy

Bi,
n

Sàng rung

Xilo chứa bột
CTR

Khớ thi
Nc thi

Sàng rung
ép thủy lực

Trạm khí
than

Nung lần I
Thùng chứa

Tráng men
In hoa văn
Máy dự trữ
gạch

Thu
hồi
khí

Nung lần hai

Phân loại
Bi,
n,

Mài cạnh khô
Ghi chú:
Phân loại, KCS


: Đ-ờng công nghệ
: Đ-ờng cấp khí
: Đ-ờng phát thải

Tiêu thụ

* Cụng ngh sn xut gch p lỏt theo cụng ngh nung mt ln ( nh
xng s I).

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

10


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
Giai on hai ca nh mỏy gch CMC s 2, cụng ty u t mi 01 dõy chuyn
ng b sn xut gch men p lỏt cao cp, xng bỏn s, s dng nhiờn liu khớ hoỏ
than vi cụng sut 4.000.000 m2/nm theo cụng ngh nung mt ln. S cụng ngh
c mụ t nh sau:
N-ớc

Đất sét

Fenspat

Phụ gia

NL men


N-ớc

Phụ gia

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

Cân ĐL

n,
bi

Máy nghiền
bi
Bể khuấy hồ
Sàng rung
Sấy phun

CTR
Khớ

thi
N
c
thi

n,
bi

n,
nc
thi

Máy nghiền men,
màu

n
Khớ
thi

Bể chứa men, màu
có cánh khuấy

Bi,
n

Sàng rung

Xilo chứa bột
Sàng rung
ép thủy lực


Trạm khí
than

Lò sấy con
lăn
Tráng men

Thùng chứa

In hoa văn
Máy dự trữ
gạch

Thu
hồi
khí

Lò nung

Phân loại
Bi,
n,

Mài Nano
Ghi chú:
Phân loại, KCS

: Đ-ờng công nghệ
: Đ-ờng thu hồi nhiệt

: Đ-ờng phát thải

Tiêu thụ

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

11


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
2.3.2. Cụng ngh mi gch.
to ra dũng sn phm cht lng cao, cụng ty ó u t dõy chuyn mi
cnh, mi búng cao cp. Dõy chuyn mi gch l dõy chuyn nhp mi hon ton t
Trung Quc vi mc ớch to thm m cho sn phm, tng cht lng sn phm
ng thi tng kh nng cnh tranh ca sn phm trờn th trng.
a. Dõy chuyn mi cnh gch (giai on I v II).
Bi, n
Gch sau
nung

Mỏy np gch bỏn
t ng

Dõy chuyn
ni

Mỏy mi
cnh gch s 1
Dõy chuyn ni

v xoay 900

Thnh phm

Mỏy mi
cnh gch s 2

Bi, n

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

12


Báo cáo ĐTM: Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch CMC số 2 (Giai đoạn II)
b. Dây chuyền mài bóng mặt gạch ướt (giai đoạn II).
Gạch sau nung

Máy nạp gạch bán
tự động

Nƣớc

ồn

Máy mài vuông,
mài cạnh số 1

Nƣớc

thải, ồn

Dây chuyền nối
và xoay 900

ồn

Nƣớc

Máy mài vuông,
mài cạnh số 2

Nƣớc
thải, ồn

Nƣớc

Máy mài bóng
mặt gạch số 1;2;3

Nƣớc
thải, ồn

Nƣớc

Máy mài vuông,
mài cạnh số 3

Nƣớc
thải, ồn


Dây chuyền nối
và xoay 900

ồn

Nƣớc

Máy mài vuông,
mài cạnh số 4
Quạt thổi khô mặt
gạch

Nƣớc
thải, ồn

ồn

Thành phẩm

C¬ quan t- vÊn: Trung t©m Quan tr¾c vµ B¶o vÖ M«i tr-êng
Sè 1524 - §¹i lé Hïng V-¬ng – ViÖt Tr× - Phó Thä

13


Báo cáo ĐTM: Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch CMC số 2 (Giai đoạn II)
c. Dây chuyền mài bóng mặt gạch nano (giai đoạn II).
Gạch sau mài


Dây chuyền nối

ồn

Máy mài bóng nano
9 đầu mài 1;2

Bụi, ồn

Dây chuyền nối

Bụi, ồn

Máy đánh sáp 2 đầu

ồn

Dây chuyền lựa
chọn

ồn

Thành phẩm

2.3.3. Quy trình sản xuất khí hóa than (giai đoạn I +II).
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gạch CMC số hai (giai đoạn II), công ty đầu
tư thêm hai lò khí khóa than lạnh để cấp khí cho tháp sấy phun và lò nung. Đối với
công nghệ, thiết bị của lò tương đương với lò khí hóa than đã được đầu tư trong giai
đoạn I của dự án.


C¬ quan t- vÊn: Trung t©m Quan tr¾c vµ B¶o vÖ M«i tr-êng
Sè 1524 - §¹i lé Hïng V-¬ng – ViÖt Tr× - Phó Thä

14


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
N-ớc mềm

Đai n-ớc của vỏ
lò liên tục

Nguyên liệu: Than cục

Hơi n-ớc
Lò liên tục
Không khí
Hắc ín
Khí trên
bụi

Khí, bụi thải
Khí d-ới

N-ớc làm mát

Tháp tách hắc ín tĩnh
điện I

Lọc bụi Xyclon


Bể tuần hoàn

Làm mát gián tiếp
bằng n-ớc

Làm mát tự nhiên

Tháp tách hắc ín tĩnh
điện II

Hắc ín

Dung dịch
hấp thụ

Tháp tách l-u huỳnh

Buồng tăng áp

Tháp tách n-ớc

Lò nung
Ghi chú:
: Đ-ờng công nghệ
: Đ-ờng đi của khí than
: Đ-ờng phát thải

2.3.4. S lũ nghi xớch (giai on I).
Hin nay cụng ty ang s dng lũ t ghi xớch cp nhit cho thỏp sy phun.

Nhiờn liu s dng cho lũ than xớch hin nay l ci ộp mựn ca, tựy theo tỡnh hỡnh th
trng cung cp nhiờn liu ci ộp mựn ca m s dng b sung than cỏm. S vn
hnh lũ than xớch nh sau:

Nhiờn
liu

Gầu tải

Phễu
nạp liệu

Lò đốt

Khí nóng Tháp
XLbụi sấy phun

Cấp
khí
Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

15


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
3. Cỏc tỏc ng mụi trng.
3.1. Cỏc tỏc ng n i sng cng ng.
Do nh mỏy ó c xõy dng trong khu cụng nghip Thy Võn v ó i vo
sn xut nờn cỏc tỏc ng do n bự gii phúng mt bng v cỏc tỏc ng khỏc do

quỏ trỡnh xõy dng hay cỏc tỏc ng lm thay i vn húa xó hi do tp trung cụng
nhõn l khụng cú.
3.2. Cỏc loi cht thi phỏt sinh.
a. Khớ thi
Cỏc ngun thi t quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca d ỏn vo mụi
trng khụng khớ m cú kh nng lm nh hng xu ti cht lng mụi trng
khụng khớ xung quanh v cht lng khụng khớ trong mụi trng lao ng ú l cỏc
ngun thi chớnh nh:
- Khớ, bi trong quỏ trỡnh vn chuyn nguyờn vt liu sn phm ra vo nh
mỏy.
- Bi t cỏc cụng on ca quỏ trỡnh sn xut.
- Khớ, bi t lũ t than xớch.
- Khớ, bi t trm khớ hoỏ than.
b. Cht thi rn:
* Lng cht thi rn sinh hot: c tớnh khong 205 kg/ngy. Thnh phn
rỏc thi sinh hot ch yu l cỏc cht hu c d phõn hu (phỏt sinh t nh n ca nh
rau tha, v hoa qu...), giy bao gúi, ph thi khu phc v vn phũng, v mt lng
thnh phn rỏc thi khú phõn hu nh bao bỡ, kim loi, nylon, thu tinh.
* Cht thi rn cụng nghip:
- Gch ph phm trong quỏ trỡnh sn xut c tớnh 3% sn lng tng ng
270.000 m2/nm.
- Lng tro x sinh ra t lũ than xớch v lũ khớ húa than. Lng x than phỏt
sinh trong quỏ trỡnh sn xut c tớnh khong 2.500 tn/nm.
- Bt nguyờn liu thu hi t h thng x lý bi: Tng lng bi nguyờn liu
thu gom c l 23 tn/ngy.
- Bựn thi t h thng x lý nc thi: Theo tớnh toỏn lng nguyờn liu tht
thoỏt theo nc thi khong 20 tn/ngy; lng tht thoỏt trong quỏ trỡnh mi t 300
tn/ngy.
* Cht thi rn nguy hi: Nh mỏy cũn thi ra cỏc loi cht thi nguy hi nh:
gi lau dớnh du m, du thi nh k ca mỏy phỏt in d phũng, búng ốn in

thay nh k, cn mc in v hụp ng mc in...lng thi trung bỡnh c tớnh khong
600 kg/nm. Lng cht thi rn ny khụng ln nhng cú tớnh cht nguy hi nờn
cụng ty ó cú phng ỏn lu tr v x lý theo ỳng quy nh.

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

16


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
c. Nc thi:
Nc thi sinh hot vi lng nc tớnh khong 34,68 m3/ngy ờm; nc
thi phỏt sinh t khõu sn xut gch 27,27 m3/ngy ờm v nc thi t dõy chuyn
mi gch 2.424 m3/ngy.
4. Cỏc bin phỏp gim thiu tỏc ng tiờu cc.
4.1. Bin phỏp gim thiu i vi mụi trng khụng khớ.
* i vi bi nguyờn liu trong cỏc cụng on sn xut nh mỏy c thit k
v lp t h thng chp hỳt bi ti tng v trớ phỏt sinh bi, vi cụng sut ca qut
hỳt m bo cú lu lng giú l 250m3/s nờn lng bi nguyờn liu phỏt sinh ti cỏc
phõn xng c thu gom x lý c bn v hon ton m bo cho mụi trng lao
ng ca ngi cụng nhõn.
Trong dõy chuyn sn xut cú trang b h thng hỳt lc bi cỏc cụng on:
Chun b phi liu, sy nguyờn liu, ộp v sy sn phm mc, ph men. H thng hỳt
bi c cung cp ng b theo dõy chuyn sn xut bao gm h thng lc bi tay
ỏo, h thng lc bi xyclon.
* i vi trm khớ húa than: lp t h thng x lý khớ than ng b vi trm
khớ húa m bo t tiờu chun khớ than trc khi a vo lũ nung, sy.
* Ting n: i vi ting n phỏt sinh t cỏc mỏy múc thit b trong quỏ trỡnh
sn xut ca nh mỏy c thit k lp t mt cỏch ng b m bo cú b chc

chn nhm hn ch rung v ting n. Do ú, cú th khng nh ting n phỏt sinh ca
d ỏn hon ton cú th m bo tiờu chun cho phộp ỏp dng theo quy nh.
i vi khớ thi, bi thi v ting n phỏt sinh t cỏc phng tin c gii vn
chuyn nguyờn, nhiờn liu, sn phm c ỏp dng cỏc bin phỏp gim thiu nh
trng hng ro cõy xanh xung quanh nh mỏy nhm hn ch bi, ting n phỏt tỏn ra
mụi trng xung quanh; cỏc phng tin ra vo phi qua cng bo v c hng
dn phng tin ra vo m bo an ton v hn ch tc nhm bn ch bi, khớ
thi, ting n phỏt sinh.
4.2. Bin phỏp gim thiu mụi trng nc.
Nh mỏy xõy dng h thng thoỏt nc thi v nc ma riờng bit. i vi
nc thi sinh hot c thu gom x lý bng b vi sinh t hoi trc khi thi ra mụi
trng.
i vi nc thi t khu vc nghin bi, trỏng men, mi gch c thu gom
lng cn tỏi s dng nc sn xut.
i vi hc ớn phỏt sinh t trm khớ húa than c thu gom s dng lm nhiờn
liu t cho lũ than xớch.
4.3. Bin phỏp x lý cht thi rn.
i vi cht thi rn sinh hat ca nh mỏy phỏt sinh c lu tr v hp
ng vi Cụng ty c phn dch v mụi trng v ụ th Vit Trỡ hng ngy thu gom
v a n ni x lý theo quy nh.
i vi cht thi rn cụng nghip: Thu gom tỏi s dng hoc bỏn cho cỏc n

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

17


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
v cú nhu cu.

Ngoi ra, cũn cú cỏc cht thi nguy hi c thu gom vo cỏc thựng cha t
gn khu nh xe, c che chn cn thn v c nh k x lý theo ỳng quy nh.
4.4. Bin phỏp v sinh an ton lao ng v phũng chng chỏy n.
Ngoài các ph-ơng án khống chế gây ra ô nhiễm nêu trên, Công ty th-ờng xuyên
thực hiện các biện pháp vệ sinh an toàn lao động nhằm giảm thiểu ảnh h-ởng của các
tác nhân ô nhiễm đến con ng-ời lao động.
5. Chng trỡnh qun lý, giỏm sỏt mụi trng.
5.1. Chng trỡnh qun lý mụi trng.
- Cú chng trỡnh k hoch bo v mụi trng c th, chi tit cho tng quý,
tng nm.
- Thng xuyờn nõng cao nhn thc v mụi trng cho cỏn b cụng nhõn
viờn, thụng qua cỏc hot ng ca cỏc t chc, on th. Qua ú, giỏo dc cho mi
ngi ý thc bo v mụi trng.
- Xõy dng khuụn viờn cõy cnh xung quanh khu vc to cnh quan mụi
trng xanh sch p.
- Cam kết thực hiện lắp đặt đồng bộ các thiết bị xử lý môi tr-ờng (bụi, khí thải)
và xây dựng công trình xử lý n-ớc thải để xử lý đảm bảo đạt tiêu chuẩn môi tr-ờng
trong quá trình hoạt động và cam kết chịu trách nhiệm bồi th-ờng thiệt hại nếu xẩy
ra sự cố gây ô nhiễm môi tr-ờng.
* Kinh phớ d kin cho cỏc hot ng mụi trng.
D kin kinh phớ cho hot ng mụi trng trong quỏ trỡnh hot ng ca nh
mỏy gch CMC s 2 ca Cụng ty c phn CMC bao gm kinh phớ m bo vn hnh
v kinh phớ bo dng, thay th cỏc thit b x lý mụi trng; kinh phớ trang b cỏc
phng tin bo h lao ng: Tng kinh phớ 500 triu ng/nm.
5.2. Chng trỡnh giỏm sỏt mụi trng.
- Giỏm sỏt cht lng khụng khớ:28 mu
- Cht lng mụi trng khụng khớ xung quanh phi m bo tiờu chun theo
QCVN 05:2013/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT, QCVN 26:2010/BTNMT; cht
lng khụng khớ trong khu vc sn xut phi m bo tiờu chun theo quyt nh s
3733/2002/Q BYT ca B Y t; Mu khớ thi lũ hi m bo quy chun QCVN

19:2009/BTNMT: Quy chun k thut quc gia v khớ thi cụng nghip i vi bi
v cỏc cht vụ c (ct B).
- Tn sut thu mu v phõn tớch: 3 thỏng/ln trong din tớch nh mỏy v 2
ln/nm i vi mụi trng xung quanh.
- Tin hnh ly mu khụng khớ xỏc nh nng ụ nhim: ting n, bi v
khớ thi (NO2, SO2, CO, H2S), cỏc thụng s vi khớ hu trong khu vc sn xut v mụi
trng xung quanh.
- Giỏm sỏt cht lng nc: 4 mu nc thi
Cht lng nc thi phi m bo quy chun QCVN 14:2008/BTNMT Quy

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

18


Báo cáo ĐTM: Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch CMC số 2 (Giai đoạn II)
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc thải sinh hoạt (cột B); chuẩn QCVN
40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc thải công
nghiệp(cột B).
- Tần số thu mẫu và phân tích: 3 tháng/lần.
- Tiến hành lấy mẫu nƣớc phân tích theo các thông số:
+ Nƣớc thải sinh hoạt: pH, TDS, TSS, BOD, COD, NH4+, NO3-, Coliform.
+ Nƣớc thải công nghiệp: pH, t0,mùi, màu, TSS, BOD, COD, Fe, Mn, Pb, Hg,
Cd, As, Coliform.
- Giám sát chất lượng đất : 2 mẫu đất
Chất lƣợng đất phải đảm bảo quy chuẩn QCVN 03:2008/BTNMT.
- Tần số thu mẫu và phân tích: 3 tháng/lần.
- Tiến hành lấy mẫu nƣớc phân tích theo các thông số:
- Tiến hành lấy mẫu đất theo các thông số: pH, As, Cd, Cu, Pb.


C¬ quan t- vÊn: Trung t©m Quan tr¾c vµ B¶o vÖ M«i tr-êng
Sè 1524 - §¹i lé Hïng V-¬ng – ViÖt Tr× - Phó Thä

19


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
M U
1. XUT X CA NH MY.
1.1. Túm tt v xut x, hon cnh ra i ca nh mỏy.
Cựng vi s phỏt trin ca nn kinh t t nc, s nõng cao mc sng, th hiu
nhu cu ca ngi dõn. Tc xõy dng ang phỏt trin mnh, nhu cu v vt liu xõy
dng tng nhanh c v s lng, cht lng, chng loi. Nht l v nhu cu vt liu xõy
dng cao cp nh: Gch lỏt nn, p tng, s v sinh l cỏc loi vt liu khụng th thiu
trong cụng trỡnh xõy dng.
Cụng ty c phn CMC trong nhiu nm qua l Cụng ty sn xut gch men
Ceramic p lỏt. Nh mỏy gch CMC ca cụng ty c t ti Ph Anh Dng, phng
Tiờn Cỏt, thnh ph Vit Trỡ vi cụng sut sn xut hin ti l 5 triu m2/nm. Sn
phm gch Ceramic p, lỏt do Cụng ty sn xut mang thng hiu CMC ó ni ting
trờn th trng trong nc, v chim mt phn trờn th trng xut khu. Vi nhiu nm
sn xut vt liu xõy dng v c bit cú nhiu kinh nghim trong sn xut gch men p
lỏt. Cụng ty cú lc lng cỏn b k thut, cỏn b qun lý c o to chớnh quy v i
ng cụng nhõn cú tay ngh cao ỏp ng c yờu cu ca nn sn xut hin i.
nõng sn lng gch p lỏt, tng th phn trờn th trng, nm 2010 Cụng ty
u t xõy dng nh mỏy CMC s 2 (giai on I) cụng sut 5.000.000 m2/nm ti Lụ
B10; B11- Khu Cụng nghip Thy Võn Thnh ph Vit Trỡ tnh Phỳ Th. Trong quỏ
trỡnh u t xõy dng, cụng ty ó hon thnh y cỏc th tc phỏp lý theo quy nh
ca phỏp lut. Thỏng 8 nm 2012 nh mỏy bt u i vo hot ng vi cụng sut sn
xut trong nm t 1,7 triu m2/nm.

Hn na, theo nh hng phỏt trin ca cụng ty nm 2013 v nhng nm tip
theo ca cụng ty, t c nhng mc tiờu ra l tng nhanh v doanh thu v li
nhun hng nm, ũi hi cụng ty cn phi cú nhng thay i trong sn xut, nõng cao
cht lng sn phm v m rng th trng tiờu th. Cụng ty ó lp: D ỏn u t thờm
cụng on sn xut cú sn phm gch xng bỏn s mi cnh, mi búng cao cp.
Vỡ vy, cụng ty ó tin hnh lp li bỏo cỏo TM cho nh mỏy v ó c phờ
duyt theo Quyt nh s 1139/Q-UBND ngy 23 thỏng 5 nm 2014 ca UBND tnh
Phỳ Th v vic phờ duyt bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng D ỏn u t xõy
dng nh mỏy gch CMC s 2, cụng sut 5 triu m2/nm (giai on I): ti Lụ B10, B11,
khu cụng nghip Thy Võn, thnh ph Vit Trỡ, tnh Phỳ Th ca Cụng ty c phn
CMC.

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

20


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
Nh mỏy gch CMC s 2 (giai on I), sau hai nm i vo hot ng, ngoi
hiu qu kinh t mang li cho Cụng ty, giỳp cho Cụng ty rt nhiu kinh nghim hu
ớch trong tớnh toỏn u t nh: Xỏc nh cụng sut nh mỏy, chng loi sn phm, la
chn cỏc loi thit b phc v cho sn xut m bo cú cht lng tt, phự hp v
linh hot trong quỏ trỡnh sn xut. Thỏng 6 nm 2014 cụng ty quyt nh lp d ỏn
u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 ( giai on 2) vi cụng sut sn xut 4 triu
m2 sn phm/nm. Ni dung ca d ỏn bao gm:
- V h tng c s: u t ng b nh xng sn xut ( nh xng sn xut
s 2), kho tng, bn bói, h thng in, nc v cỏc cụng trỡnh ph tr m bo phc
v sn xut gch men p lỏt cao cp cụng sut 4.000.000 m2/nm. Cỏc cụng trỡnh ph
tr c thit k thi cụng kt ni v s dng chung vi cỏc cụng trỡnh, h thng k

thut giai on I ó u t hin nay ang vn hnh.
- V dõy chuyn, thit b cho sn xut: u t mi 01 dõy chuyn ng b
sn xut gch men p lỏt cao cp, xng bỏn s, s dng nhiờn liu khớ hoỏ than vi
cụng sut 4.000.000 m2/nm, sn phm thuc dũng gch cao cp kớch thc t
500x500 (mm) n 800x800 (mm); u t thit b b sung cho giai on I: thay th
lũ sy nm hai tng bng lũ nung con ln ln 1 sn xut gch men p tng theo
cụng ngh nung hai ln, cú th sn xut c gch men p tng cao cp xng
trng, cú mi cnh kớch thc t 300x600 (mm) n 400x900 (mm)
Do ú, tuõn th Lut Bo v Mụi trng v cỏc quy nh khỏc cng nh cú
nhng s liu tng quỏt v tỡnh hỡnh sn xut ca nh mỏy v cỏc tỏc ng ca nú n
mụi trng bờn trong v xung quanh nh mỏy, cụng ty tin hnh lp bỏo cỏo TM
cho d ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (giai on 2) ca Cụng ty.
1.2. C quan, t chc cú thm quyn phờ duyt d ỏn u t.
D ỏn s do Hi ng qun tr cụng ty c phn CMC phờ duyt.
1.3. Mi quan h ca d ỏn vi cỏc quy hoch phỏt trin do c quan qun lý
Nh nc cú thm quyn thm nh v phờ duyt.
D ỏn nm trong Khu cụng nghip Thy Võn, tnh Phỳ Th, phự hp vi ngnh
ngh thu hỳt u t ca khu cụng nghip.
2. CN C PHP LUT V K THUT LP LI BO CO NH GI
TC NG MễI TRNG (TM).
2.1. Cỏc c s phỏp lý lp bỏo cỏo.
Cỏc vn bn lm c s phỏp lý thc hin lp li bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng
mụi trng ca c s bao gm:
- Lut Bo v Mụi trng ca nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam s

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

21



Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
55/2014/QH13 c Quc Hi thụng qua ngy 23 thỏng 6 nm 2014;
- Ngh nh 179/2013/N-CP ngy 14/11/2013 ca Chớnh ph quy nh v x
pht vi phm hnh chớnh trong lnh vc bo v mụi trng;
- Ngh nh s 201/N-CP ngy 27/11/2013 ca Chớnh ph v hng dn Lut
Ti nguyờn nc thay th Ngh nh 149/2004/N-CP ngy 27/7/2004 ca Chớnh
ph;
- Ngh nh s 80/2014/N-CP ngy 6 thỏng 8 nm 2014 ca Chớnh Ph v thoỏt
nc v x lý nc thi;
- Ngh nh s 59/2007/N - CP ngy 09/4/2007 ca Chớnh Ph v qun lý cht
thi rn;
- Ngh nh s 29/2011/N CP ngy 18/4/2011 ca Chớnh Ph quy nh v
ỏnh giỏ mụi trng chin lc, ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng, cam kt bo v mụi
trng;
- Ngh nh s 15/2013/N-CP, ngy 06/02/2013 ca Chớnh ph v qun lý
cht lng cụng trỡnh xõy dng;
- Ngh nh 80/2006/N-CP ngy 9/8/2006 ca Chớnh ph v vic quy nh chi
tit v hng dn thi hnh mt s iu ca Lut Bo v Mụi trng;
- Ngh nh s 25/2013/N-CP, ngy 29/3/2013 ca Chớnh ph v phớ bo v
mụi trng i vi nc thi.
- Ngh nh s 164/2013/N-CP ngy 12/11/2013 ca Chớnh ph sa i, b
sung mt s iu ca Ngh nh 28/2008/N-CP ngy 14/3/2008 ca Chớnh ph quy
nh v KCN, khu ch xut v khu kinh t.
- Thụng t s 12/2011/TT-BTNMT ngy 14/4/2011 ca B Ti nguyờn v mụi
trng quy nh v qun lý cht thi nguy hi.
- Thụng t s 26/2011/TT-BTNMT ngy 18/7/2011 ca B Ti nguyờn v Mụi
trng Quy nh chi tit mt s iu ca Ngh nh 29/2011/N-CP ngy 18 thỏng 4
nm 2011 ca Chớnh ph quy nh v ỏnh giỏ mụi trng chin lc, ỏnh giỏ tỏc
ng mụi trng v cam kt bo v mụi trng.

- Thụng t s 08/2009/TT-BTNMT ngy 15/7/2009 ca B Ti nguyờn v Mụi
trng quy nh v qun lý v bo vo v mụi trng khu kinh t, khu cụng ngh
cao, khu cụng nghip v cm cụng nghip.
- Thụng t s 48/2011/TT-BTNMT ngy 28/12/2011 ca B Ti nguyờn v Mụi

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

22


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)
trng v vic sa i, b sung mt s iu ca Thụng t 08/2009/TT-BTNMT ngy
15/7/2009;
- Thụng t 21/2012/TT-BTNMT, ngy 19/12/2012 quy nh vic m bo cht
lng v kim soỏt cht lng trong quan trc mụi trng;
- Thụng t 32/2013/TT-BTNMT, ngy 25/10/2013 ca B Ti nguyờn v mụi
trng ban hnh quy chun quc gia v mụi trng;
- Thụng t s 25/2009/TT-BTNMT, ngy 16/11/2009 ca B Ti nguyờn v
Mụi trng ban hnh Quy chun k thut quc gia v mụi trng;
- Thụng t s 39/2010/TT-BTNMT ngy 16/12/2010 v ban hnh quy chun k
thut quc gia v mụi trng;
- Thụng t s 47/2011/TT-BTNMT, ngy 28/12/2011 ca B Ti nguyờn v
Mụi trng quy nh Quy chun k thut Quc gia v mụi trng;
- Quyt nh s 16/2008/Q BTNMT, ngy 31/12/2008 ca B Ti nguyờn
v Mụi trng ban hnh Quy chun k thut quc gia v mụi trng;
- Quyt nh s 3485/2007/Q UBND, ngy 25/12/2007 ca UBND tnh v
vic Quy nh mt s im c th v bo v mụi trng v kim soỏt ụ nhim i vi
mt s c s sn xut, kinh doanh, dch v v khu sn xut, kinh doanh, dch v tp
trung trờn a bn tnh Phỳ Th;

- Quyt nh s 15/2008/Q-BTNMT ngy 31/12/2008 ca B trng B Ti
nguyờn v Mụi trng v ban hnh quy nh bo v ti nguyờn nc di t;
- Quyt nh s 04/2008/Q-BTNMT ngy 18/07/2008 ca B Ti nguyờn v
mụi trng v/v ban hnh Quy chun k thut quc gia v mụi trng.
- Quyt nh s 08/Q BQL ngy 3/2/2010 ca Trng Ban qun lý cỏc KCN Phỳ
Th v vic iu chnh quy hoch chi tit KCN Thy Võn, giai on III.
- Quyt nh s: 489/Q - BXD ngy 23 thỏng 03 nm 2006 ca B trng B
Xõy dng v vic chuyn Cụng ty cụng nghip bờ tụng v vt liu xõy dng thnh
Cụng ty c phn CMC.
- Quyt nh s 08A/Q-HQT ngy 6 thỏng 6 nm 2014 ca Hi ng qun tr
cụng ty c phn CMC v vic phờ duyt d ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s
2 (giai on 2).

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

23


Báo cáo ĐTM: Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch CMC số 2 (Giai đoạn II)
- Thông báo số 2596 ngày 27 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về
việc: Đồng ý cho Công ty cổ phần CMC đƣợc đầu tƣ xây dựng Nhà máy gạch CMC
số 2 tại Khu công nghiệp Thụy Vân.
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng trong báo cáo:
+ Quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nƣớc
thải công nghiệp;
+ Quy chuẩn QCVN 09:2008/BTNMT Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về Quy định
giá trị giới hạn các thông số chất lƣợng nƣớc ngầm;
+ Quy chuẩn QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về Quy định
giá trị giới hạn các thông số chất lƣợng nƣớc mặt;

+ QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn quốc gia về chất lƣợng nƣớc thải sinh
hoạt;
+ QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
+ QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với một số chất hữu cơ;
+ QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng không
khí xung quanh;
+ QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
+ QCVN 03:2008/BTNMT Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của kim loại nặng trong đất;
+ QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
+ QCVN 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
+ QCVN 02:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng nƣớc sinh
hoạt;
+ QCVN 01:2009/BYT - quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc ăn
uống;
+ Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo Quyết định số: 3733/2002/QĐ – BYT, ngày
10/10/2002 của Bộ trƣởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh Lao động,
05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;
2.3. Các tài liệu, dữ liệu có liên quan sử dụng trong quá trình lập báo cáo.

C¬ quan t- vÊn: Trung t©m Quan tr¾c vµ B¶o vÖ M«i tr-êng
Sè 1524 - §¹i lé Hïng V-¬ng – ViÖt Tr× - Phó Thä

24


Bỏo cỏo TM: D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (Giai on II)

- S liu thu thp v iu kin t nhiờn, iu kin kinh t xó hi ti khu vc
nh mỏy, ý kin ca cỏc t chc, chớnh quyn a phng v vic thc hin d ỏn.
- Kt qu kho sỏt, phõn tớch v ỏnh giỏ hin trng cỏc thnh phn mụi trng
ti khu vc nh mỏy.
- D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (giai on II).
- Bỏo cỏo TM D ỏn u t xõy dng nh mỏy gch CMC s 2 (giai on II)
ó c phờ duyt.
- Bỏo cỏo tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca nh mỏy.
- Cỏc ti liu iu tra v kinh t xó hi trong khu vc nh mỏy.
- Ti liu thng kờ v tỡnh hỡnh thy vn, khớ tng khu vc nh mỏy.
- Cỏc s liu iu tra, o c thc t ti hin trng khu vc nh mỏy.
- Niờn giỏm thng kờ tnh Phỳ Th nm 2013.
- Quy chun mụi trng Vit Nam.
3. PHNG PHP P DNG TRONG QU TRèNH TM:
Cỏc phng phỏp sau c dựng ỏnh giỏ:
- Phng phỏp thng kờ: nhm thu thp v x lý cỏc s liu v iu kin khớ
tng, thy vn, kinh t xó hi ti khu vc xõy dng nh mỏy;
- Phng phỏp ly mu ngoi hin trng v phõn tớch trong phũng thớ
nghim: nhm xỏc nh cỏc thụng s v hin trng cht lng khụng khớ, nc, n
ti khu t d ỏn v khu vc xung quanh.
- Phng phỏp ỏnh giỏ nhanh theo h s ụ nhim do T chc Y t Th gii
thit lp: nhm c tớnh ti lng cỏc cht ụ nhim t cỏc hot ng ca nh mỏy;
- Phng phỏp so sỏnh: dựng ỏnh giỏ cỏc tỏc ng trờn c s cỏc Quy
chun mụi trng Vit Nam;
- Phng phỏp lp bng lit kờ v phng phỏp ma trn: c s dng lp
mi quan h gia cỏc hot ng ca d ỏn v cỏc tỏc ng mụi trng.
4. T CHC THC HIN TM.
4.1. Túm tt v vic t chc thc hin TM v lp bỏo cỏo TM cho ch d ỏn.
Vic lp bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng (TM) cho d ỏn c thc hin
vi s t vn ca Trung tõm Quan trc v Bo v Mụi trng, s 1524 i l Hựng

Vng T.P Vit Trỡ T. Phỳ Th.
* n v t vn: Trung tõm Quan trc v Bo v Mụi trng
- a ch: S 1524 - i l Hựng Vng T.P Vit Trỡ - tnh Phỳ Th

Cơ quan t- vấn: Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi tr-ờng
Số 1524 - Đại lộ Hùng V-ơng Việt Trì - Phú Thọ

25


×