Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

đề thi thử tốt nghiệp Lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.02 KB, 41 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 4 trang

ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 - LỚP 12
NĂM HỌC 2016 – 2017
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD:.............................
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm
pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào
A. R, L.
B. C.ω, R, L, C.
C. ω, L,C
D. ω, R.
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số dao động được tính theo công thức

1
1
LC
A. f = 2π LC
B. f =
C. f =
D. f =
LC
2π LC

Câu 3: Cơ năng của một vật dao động điều hòa


A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
B. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(2πt) (cm). Quãng đường
đi được của chất điểm trong 5 chu kì dao động là:
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 200 cm.
D. 200 m.
1
Câu 5: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos π (0, 02 x − 2t − ) trong đó x, u được đo bằng
3
cm và t đo bằng s. Bước sóng là:
A. 200 cm.
B. 5 cm.
C. 100 cm.
D. 50 cm.
Câu 6: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây
cách nhau 5λ/4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều
dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời
điểm đó Q sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là:
A. âm; đi lên.
B. âm; đi xuống.
C. dương; đi lên.
D. dương; đi xuống..
Câu 7: Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một tụ điện có điện dung
biến đổi từ 50 pF đến 680 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 45 m đến 3 km, cuộn cảm trong
mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?
A. 11 H ≤ L ≤ 3729 H.

B. 11 µH ≤ L ≤ 3729 µH .
C. 11 mH ≤ L ≤ 3729 µH .
D. 11 mH ≤ L ≤ 3729 mH
Câu 8: Cho đoạn mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R , điện dung C, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây với tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều u AB = 100 2 cos(100π t + ϕ ) . Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu MA đạt cực đại, khi đó biểu
thức điện áp hai đầu MA là u AM = 200 2 cos(100π t ) . Nếu thay đổi L để điện áp hiệu dụng cuộn dây cực đại và
bằng 100 2 V thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn MA là

π
).
6
π
= 100 2 cos(100π t − ) .
6

A. u AM = 100 cos(100π t −
C. u AM

B. u AM = 100 2 cos(100π t −

π
3

π
).
3

D. u AM = 100 cos(100π t − ) .


Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100π t −
dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 sin(100π t +
A. 400 3 W

B. 200 2

π
) thì cường độ
4


) . Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
12
C. 400W
D. 200W

Trang 1/41 - Mã đề thi 132


Câu 10: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A,B đặt hai nguồn sóng kết hợp với cùng phương trình là u =
2cos20πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc sóng truyền trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Một
điểm M trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cách AB một đoạn 4 cm. Giữa M và đường trung
trực của AB có 1 gợn lồi. Khi dịch nguồn sóng tại B trên đường nối A và B đến điểm C cách B 8,246 cm
thì M vẫn dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AC tăng thêm 2 gợn lồi. Điểm I
nằm trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với nguồn tại A sẽ cách AB một đoạn ngắn nhất gần
giá trị nào nhất?
A.15 cm
B.11 cm
C.8 cm
D.16 cm

Câu 11: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được
bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng d, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm 10 m thì cường độ âm
nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách d là
A. 20 m.
B. 80 m.
C. 10 m.
D. 40 m.
Câu 12: Một bột ụ điện gồm hai tụ điện C 1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ này với một ắc quy có suất
điện động 6 V để nạp điện. Sau khi nạp đầy điện tích, người ta ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn rồi nối với một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm
dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta lại ngắt khóa K để cho
mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C 1 là
A. 3 5 V
B. 6 2 V
C. 4,5 V
D. 3V
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải của hạ âm.
A. Có khả năng xuyên thấu kém.
B. Những trận động đất, gió bão có thể phát ra hạ âm
C. Những chú voi cảm nhận được hạ âm
D. Có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
Câu 14: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được tích điện q và sợi dây không co dãn, không dẫn điện. Khi chưa có
điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng
đứng thì con lắc dao dộng điều hòa với chu kì 1,5 s. Khi treo con lắc đơn đó trong điện trường có cường độ như
trên và có phương ngang thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng
A. 1,57 s.
B. 1,87 s.
C. 2,15 s.
D. 1,78 s.
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu điện trở R trễ pha hơn

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π/3. Chọn kết luận đúng ?
A. Mạch có tính trở kháng.
B. Mạch cộng hưởng điện
C. Mạch có tính cảm kháng .
D. Mạch có tính dung kháng.
Câu 16: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ?
A. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên vuông pha với nhau.
B. Lan truyền được trong chân không.
C. Là sóng ngang.
D. Mang theo năng lượng.
Câu 17: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao
động điều hòa cùng phương cùng chu kỳ T mà đồ thị x 1
và x2 phụ thuộc vào thời gia như hình vẽ. Biết x 2 = v1T,
tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần
giá trị nào nhất:
A. 4,00s.
B. 3,75s.
C. 3,01s.
D. 2,56s.
Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa
tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức nào không dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo:

1
m
k
A. T = .
B. T = 2π
C. T = 2π
.
D. T =

.
m
f
k
ω
Câu 19: Một công ty điện lực dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một
khu dân cư với hiệu suất truyền tải 95%. Sau nhiều năm, dân cư ở khu vực đó giảm khiến công suất tiêu thụ điện
tại khu dân cư đó giảm xuống 0,8 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ.
Biết rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng
Joule - Lentz, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tỉ số điện áp của công ti điện lực lúc sau so với lúc đầu
A. 2,191.
B. 0,456.
C. 0,208.
D. 4,800.
Câu 20: Một mạch dao động LC lý tưởng, trong mạch có dao động điện từ tự do là ω tại thời điểm t tỉ số dòng
điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ là


1
=
q1

3

, sau thời gian D t thì tỉ số đó là

i2
=ω 3.
q2


Trang 2/41 - Mã đề thi 132


Giá trị nhỏ nhất của D t là:
A.

π LC
12

B.

π LC
3

C.

2π LC
3

D.

π LC
6

Câu 21: Cho một khung dây dẫn quay trong từ trường đều với các đường sức từ vuông góc với trục quay của
khung dây. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung dây không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Diện tích khung dây dẫn.
B. Vật liệu cấu tạo khung dây dẫn.
C. Tốc độ quay của khung dây trong từ trường.
D. Độ lớn cảm ứng từ.

Câu 22: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện
cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:
1. USB Power Adapter A1385
Input: 100V - 240V; ~50/60Hz; 0,15A.
Ouput: 5V; 1A.
2. Pin của Smartphone Iphone 6 Plus
Dung lượng Pin: 2915 mAh.
Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.
Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang
chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin
từ 0% đến 100% khoảng
A. 3 giờ 53,2 phút.
B. 2 giờ 11 phút.
C. 2 giờ 55 phút.
D. 3 giờ 26 phút.
Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Lực phục hồi
đổi chiều chuyển động khi
A. thế năng bằng 125 mJ.
B. động năng bằng 1250 J.
C. thế năng bằng 1250 J.
D. động năng bằng 125 mJ.
Câu 24: Con lắc đơn dao động điều hoà khi:
A. Biên độ dao động nhỏ.
B. không có ma sát và lò xo còn trong giới hạn đàn hồi.
C. Khi không có ma sát và biên độ nhỏ.
D. Chu kì dao động không đổi.
Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm 2 gồm 3000 vòng dây quay đều với vận tốc 3000
vòng/min trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay xx ' và có độ lớn B = 0,2 T. Suất điện động hiệu
dụng xuất hiện trong khung là?
A. 220 2 V

B. 150 V
C. 75 2 V.
D. 75.104 2 V
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt)V vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L,C nối tiếp. Gọi Z
là tổng trở của mạch. Điều nào sau đây không thể xảy ra
A. ZL > R.
B. ZC > ZL.
C. ZC > Z .
D. R > Z.
Câu 27: Cho dòng điện có biểu thức i = I1 + I0 cosω t chạy qua một điện trở. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện này là
I0
I2
A. I12 + I02 .
B. I12 + 0 .
C. I1 +
D. I1 + I 0 .
.
2
2
Câu 28: Một vật dao động với tần số 5 Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được.
Hãy so sánh biên độ dao động của vật khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt bằng: f 1 = 3 Hz; f2 = 5 Hz; f3= 9
Hz ; f4 = 6,5Hz.
A. A2 < A1 < A4 < A3.
B. A1 < A2 < A3 < A4.
C. A1 < A2 < A3 < A4
D. A3 < A1 < A4 < A2.
Câu 29: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s.
Chu kì của sóng biển là:
A. 2,7 s.

B. 2,5 s.
C. 2,8 s.
D. 3 s.
Câu 30: Trong một mạch điện xoay chiều hai đầu AB, có các đoạn AM chứa điện trở thuần, MN chứa cuộn cảm
thuần, NB chứa tụ điện, đang có dòng điện xoay chiều với cường độ hiệu dụng và tần số không đổi. Gọi u AM,
uMN, uNB lần lượt là điện áp tức thời giữa các cặp điểm AM, MN, NB, tại cùng một thời điểm. Giá trị hiệu dụng
tương ứng với các điện áp trên là UAM, UMN, UNB. Hệ thức nào sau đây là không đúng?
A. Error: Reference source not found
B. Error: Reference source not found
C. Error: Reference source not found
D. Error: Reference source not found
Câu 31: Electron trong chùm tia catot được bay với vận tốc v = 1,76.10 5 m/s theo phương vuông góc với vecto
ur
cảm ứng từ B của từ trường đều. Quỹ đạo của electron là quỹ đạo tròn mà hình chiếu của nó lên một đường
kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10 -31 kg và điện tích của
electron là -1,6.10-19C. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là:
A. 10-4 T.
B. 10-5 T
C. 2.10-5 T.
D. 2.10-4 T.
Trang 3/41 - Mã đề thi 132


1
10−4
H; C=
µ F ; R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào
π
π
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là

1
A
A. 2A .
B. 2A.
C.
D. 1A
2
Câu 33: Khi có sóng dừng trên một dây AB căng ngang với hai đầu cố định thì thấy có 7 nút trên dây ( kể cả A
và B), tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 3 nút ( không tính A
và B) thì tần số phải là
A. 28 Hz.
B. 21 Hz.
C. 35 Hz.
D. 63 Hz.
Câu 34: Trong hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp, với hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào
π

hai đầu ra A,B của nó một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 100π t + ÷V thì cường độ dòng điện qua hộp là
3

2π 

i = 2 6 sin 100π t +
÷A. Các phần tử trong hộp có thể là:
3 

10−3
3
F.
A. R = 30 Ω ; L =

B. R = 30 Ω ; C =
H .
π 3
10π
1
2
10−3
F.
C. R = 30 Ω ; L =
D. L =
H ; C=
F.
3 3π


Câu 35: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng
D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
Câu 36: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5 cos 40πt ( mm ) và
u 2 = 5 cos(40πt + π)( mm ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 37: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh,
không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vòng các cuộn ứng với 1,2

vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của
cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U2 = 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế,
điện áp nguồn là U1 = 110V. Số vòng dây bị cuốn ngược gần đáp án nào nhất
A. 30 vòng
B. 22 vòng
C. 44 vòng
D. 10 vòng
Câu 38: Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là
một khu chung cư . Người ta thấy nếu tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 3U thì số hộ dân có đủ điện để
thiêu thụ tăng từ 55 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường truyền là dáng kể các hộ dân tiêu thụ điện
năng như nhau. Biết công suất nơi phát ko đổi, nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số
hộ dân có đủ điện tiêu thụ là:
A. 100 hộ.
B. 800 hộ
C. 200 hộ
D. 150 hộ
Câu 39: Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn là v max
= 10π cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là a max = 2m/s2 lấy π2 =10. Xác định biên độ và chu kỳ dao động của
động năng?
A. A =100 cm; T = 100 (s).B. A = 5 cm; T =1 (s)C. A = 5 cm; T = 0,5 (s).D. A = 10 cm;T = 0,5 (s).
Câu 40: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng.
A. Công suất
B. Điện áp
C. Chu kì
D. Tần số
Câu 32: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có L =

----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN
1

C
11
A
21
B
31
B
2
D
12
A
22
A
32
A
3
B
13
A
23
D
33
A
4
C
14
D
24
C
34

A
Trang 4/41 - Mã đề thi 132


5
6
7
8
9
10

C
C
B
C
D
D

15
16
17
18
19
20

C
A
C
B
B

D

25
26
27
28
29
30

C
D
B
D
D
B

35
36
37
38
39
40

A
B
D
A
C
B


ĐỀ SỐ 24
Câu 1: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về đổi chiều.
B. lực kéo về dụng bằng không.
C. lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự cộng hưởng dao động cơ?
A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
Trang 5/41 - Mã đề thi 132


B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm và có gia tốc cực đại 9 m/s2. Biết lò xo
của con lắc có độ cứng k = 30 N/m. Khối lượng của vật nặng là:
A. 200 g
B. 0,05 kg
C. 0,1 kg
D. 150 g
Câu 4: Một con lắc lò xo, có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Nếu
tăng biên độ dao động lên 2 lần thì chu kì dao động của vật.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
Câu 5: Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
T1 1
l
= . Tỉ số 1 là:

động của các con lắc đơn lần lượt là l 1 , l 2 và T1, T2. Biết
T2 2
l2
1
1
A. 2.
B. .
C. .
D. 4.
4
2
Câu 6: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó bằng:
A. 75 m/s
B. 300 m/s
C. 225 m/s
D. 5 m/s
Câu 7: Chọn câu đúng? Cảm giác về âm phụ thuộc vào
A. tần số âm
B. tần số và tai người
C. nguồn âm và tai người nghe
D. nguồn âm
Câu 8: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 60 cm
Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc
với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách

hai nguồn những khoảng d1 =5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động
A. AM = 3,5A
B. AM = 6, 25
C. AM = 3A
D. AM = 2A
2
Câu 10: Một khung dây có diện tích S = 60 cm quay đều với tốc độ 20 vòng trong một giây. Khung đặt
trong từ trường đều B = 2.10-2 T. Trục quay urcủa khung vuông góc với các đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp
tuyến khung dây có hướng của cảm ứng từ B . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
là:
π
π


A. e = 4,8π  40π t − ÷ (mV).
B. e = 4,8π cos  40π t + ÷ (mV).
2
2


π
π


−2
−2
C. e = 1, 2.10 cos  40π t − ÷ V.
D. e = 1, 2.10 cos  40π t + ÷ V.
2
2



Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(ωt) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
1
tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω <
thì:
LC
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
1
10−4
C
=
Câu 12: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω cuộn dây thuần cảm L =
H,
F, ω =
π
0,5π
100π rad/s. Tổng trở của đoạn mạch là:
A. 50 2 Ω
B. 50 Ω
C. 100 Ω
D. 50 5 Ω.
Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sợ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến
áp náy có tác dụng
A. tăng cường độ dòng diện, giảm điện áp
B. giảm cường độ dòng diện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp

D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
Trang 6/41 - Mã đề thi 132


Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là:
2
1
A. ω1 + ω2 =
.
B. ω1ω2 =
.
LC
LC
2
1
C. ω1 + ω2 =
.
D. ω1ω2 =
.
LC
LC
Câu 15: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyên
Câu 16: Mạch dao LC lí tường có L = 1mH, C = 10μF. Dòng điện qua L có biểu thức
2π 


i = 2 cos 104 t +
÷(mA). Biểu thức điện tích trên tụ điện là:
3 

 4 π
 4 π
−7
−7
A. q = 2.10 cos 10 t + ÷ C.
B. q = 2.10 cos 10 t − ÷ C.
6
6


 4 π
 4 π
−7
−7
C. q = 2 2.10 cos 10 t + ÷ C.
D. q = 2 2.10 cos 10 t − ÷ C.
3
3


Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là
1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng
cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đen tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí
nghiệm là:
A. 550 nm

B. 480 nm
C. 750 nm
D. 600 nm
Câu 18: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa khe Y-âng. Sau khi
làm thí nghiệm và xử lí số liệu học sinh này đã ghi được bảng số liệu sau đây:
Khoảng cách 2 khe Y-âng: a = (1 ± 0,01) mm
Khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp L = 3,25 ± 0,1 (mm)
Khoảng cách giữa hai khe Y-âng: D = 1 ± 0,001 (m)
Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả của phép đo bước sóng là:
A. 0,54 ± 0,03 (µm)
B. 0,65 ± 0,03 (μm)
C. 0,65 ± 0,03 (mm)
D. 0,54 ± 0,03 (mm)
Câu 19: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng
A. phản xạ toàn phần
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó
đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc
Câu 21: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 µm. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm là:
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2.

D. vân tối thứ 3.
Câu 22: Trong một ống Ronghen, đặt vào một hiệu điện thế không đổi U = 2.104 V giữa hai cực anot và
catot, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt. Cho e = 1,6.10-19C và h = 6,625.10-34 J.s. Tần số
cực đại của tia Ronghen là:
A. 1,73.1018 Hz
B. 4,83.1018 Hz
C. 2,37.1018 Hz
D. 3,46.1018 Hz
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1
= 0,49µm và λ2. Trên màn quan sát, trong một khoảng rộng đếm được 29 vân sáng, trong đó có 5 vân cùng
màu với vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) và hai trong năm vân nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết
Trang 7/41 - Mã đề thi 132


trong khoảng rộng đó, số vân sáng của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2:
A. λ2 = 0,56µm
B. λ2 = 0,68µm
C. λ2 = 0,62µm
D. λ2 = 0,63µm
Câu 24: Kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 µm. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích
điện âm thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 25: Một ngọn đèn công suất phát xạ của đèn là 10W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6µm. Số photon
phát ra trong 1 s gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,2.1019.
B. 4,5.1019.
C. 6.1019.

D. 3.1019.
Câu 26: Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là
EK = −13, 6eV ; EL = −3, 4eV ; EM = −1,51eV ; E N = −0,85eV ; E0 = −0,54eV . Khi electron từ quỹ đạo L về
quỹ đạo K thì bức xạ ra phôtôn có bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,1627µm
B. 0,1218µm
C. 0,2272µm
D. 0,3217µm
Câu 27: Theo thuyết tương đối, một êlectron khi đứng yên thì có khối lượng m0, khi chuyển động với tốc
c 5
độ v =
(với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì có động năng tính theo m0c2 là:
3
A. 1,5m0c2.
B. 2m0c2.
C. m0c2.
D. 0,5m0c2.
2
Câu 28: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u, khối
2

lượng của proton là mP = 1,0073u. Cho 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1 D là:
A. 1,3271 MeV/nuclon.
B. 1,4872 MeV/nuclon
C. 1,5306 MeV/nuclon.
D. 1,1178 MeV/nuclon
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đồng vị?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chủng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.

D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 30: Có thể giảm chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
C. Vùi vào trong lòng các tàng băng ở địa cực.
D. Không có cách nào có thể làm thay đổi chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.
Câu 31: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sổ có biên độ bằng trung
bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90°. Góc lệch
pha của hai dao động thành phần
A. 120°.
B. 126,9°.
C. 143,1°.
D. 105°.
Câu 32: Một vật dao dộng điều hòa theo quy luật x = Acos(ωt +
φ). Đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm vật qua vị
trí động năng bằng thế năng, lần thứ 2015 có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây:
A. 1511 s
B. 504 s
C. 1511 s
D. 1510 s
Câu 33: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B
cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc
độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N
năm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một
khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu (M khác N).
A. 24,3 cm
B. 42,6 cm
C. 51,2 cm
D. 35,3 cm

Câu 34: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A,
B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy
rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 20lg(200) dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng
nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất P1, để mức cường độ
Trang 8/41 - Mã đề thi 132


âm tại B không đổi thì
P
P
A. P1 = .
B. P1 = 5 P .
C. P1 = .
D. P1 = 3P .
3
5
Câu 35: Mạch R nối tiếp với C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Khi điện
áp tức thời hai đầu R là 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời là 7 A và điện áp tức thời hai đầu tụ là
45V, đến khi điện áp hai đầu R là 40 3 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ là 30V. Giá trị của điện dung C là
3.10−3
2.10−3
10−4
3.10−3
B.
C.
D.
F.
F.
F.
F.



π

Câu 36: Hạt α có động năng Kα = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng
α +1327 Al ⇒ ZA X + n , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn =
l,008670u, 1u = 931MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, bỏ qua bức xạ γ. Động năng của hạt n
là:
A. 0,0257 MeV
B. 0,0364 MeV
C. 0,0572 MeV
D. 0,0138 MeV
−3
10
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ R = 60Ω, C =
F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
6π 3
L. Điện áp giữa M và N có biểu thức uMN = 120 2
cos(100πt). Khi chuyển khóa k từ 1 sang 2 số chỉ số của
ampe kế không thay đổi. Bỏ qua điện trở ampe kế. Biểu
thức dòng điện trong mạch khi k ở vị trí (2) là:
π

A. i = cos 100π t + ÷ A.
6

π

B. i = 2 cos 100π t − ÷ A.
3


π
π


C. i = cos  100π t − ÷ A.
D. i = 2 cos 100π t + ÷ A.
6
3


Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 20 μΗ và một tụ xoay có
điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) biến thiên từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay biển thiên
từ 0° đến 180°. Khi góc xoay bằng 45° thì mạch thu được bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 26,66 m
B. 188,50 m
C. 134,54 m
D. 97,03 m
Câu 39: Điện áp xoay chiều u và cường độ dòng
điện i của một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp
có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là:
π

A. .
B.
.
2
4

π

C.
.
D. .
3
3
Câu 40: Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt catot của
một tế bào quang điện. Dùng màn chắn tách ra một
chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc cực
đại và hướng vào nó một từ trường đều cảm ứng từ 10-4 T vuông góc với phương vận tốc ban đầu của
electron. Tính chu kì của electron trong từ trường.
A. 1 µs
B. 2 µs
C. 0,26 µs
D. 0,36 µs
A.

Trang 9/41 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. C
11. B
21. B
31. B

2. D
12. A
22. B
32. A


3. C
13. A
23. D
33. D

4. D
14. B
24. D
34. D

5. B
15. B
25. D
35. B

6. A
16. A
26. B
36. D

7. C
17. D
27. D
37. B

8. A
18. B
28. D
38. D


9. A
19. C
29. B
39. C

10. A
20. A
30. D
40. D

Câu 1: Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động ở biên => độ lớn lực hồi phục cực đại
=> Chọn C.
Câu 2: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức, có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực
cưỡng bức nhưng nói chung không bằng biên độ của lục cưỡng bức => Chọn D.
k
kA 30.0, 03
2
=
= 0,1( kg ) => Chọn C.
Câu 3: Ta có: amx = ω A = A ⇒ m =
m
amax
9
Câu 4: Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π

m
không phụ thuộc vào biên độ A => Chọn D.
k
2


T  1
l
T
l1
l
⇒ 1 =
⇒ 1 =  1 ÷ = => Chọn Β.
Câu 5: Ta có: T = 2π
g
T2
l2
l 2  T2 
4
Câu 6:
λ
v
kv
f
k
⇒ f =
⇒ / = /
+ Hai đầu dây cố định nên: l = k = k
2
2f
2l
f
k
f
k
150

k
/

=
⇒k =3
+ Hai tần số kế tiếp nhau nên k = k + 1 ⇒ / =
f
k +1
200 k + 1
v
2l f 2.75.150
⇒v=
=
= 750 ( cm/s ) = 75 ( m/s ) => Chọn A.
+ Mà: l = k
2f
k
3
Câu 7: Cám giác về âm phụ thuộc vào nguồn âm và tai người nghe => Chọn C.
2π x
2π x π
λ
v

= ⇒x= =
= 10 ( cm ) => Chọn A.
Câu 8: Ta có: ∆ϕ =
λ
λ
3

6 6f
Câu 9: Độ lệch pha của hai sóng do nguồn truyền đến điểm M:
2π ( d1 − d 2 )
∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 +
= −8π = k 2π => tại M là cực đại
λ
=> AM = A1 + Α2 = 1,5A + 2A = 3,5A => Chọn A.
Câu 10:
+ Tần số góc: ω = 2πf = 40π rad/s
+ Từ thông cực đại: Φ0 = NBS = 12.10-5 Wb => ϕ = 12.10-5 cos(40πt)Wb
π

/
+ Ta có: e = −φ = 4,8π sin ( 40π t ) ( mV ) = 4,8π cos  40π t − ÷ (mV) => Chọn A.
2

Câu 11:
+ Ta có: U = U R2 + ( U L − U C ) > U R => A sai, B đúng
2

+ Theo đề ω <

1
1
1
⇔ ω2 <
⇔ ωL <
⇒ Z L < Z C => u trễ pha hơn i => C và D cùng sai => Chọn
LC
ωC

LC

B.
Câu 12: Tổng trở: Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = 50 2Ω => Chọn A.
2

N 2 U 2 I1
=
=
nên U giảm và I tăng => Chọn A.
N1 U1 I 2
1
Câu 14: Vì ω1 và ω2 cho cùng I nên: ω1ω2 =
=> Chọn B.
LC
Câu 15: Tại cùng một điểm thì sóng điện từ có E và B luôn dao động cùng pha nhau, nhưng tại các điểm
Câu 13: Ta có N1 > N 2 . Mặt khác

Trang 10/41 - Mã đề thi 132


khác nhau thì chưa thể kết luận chúng như thế nào được.
=> Chọn B.
Câu 16:
I
1
2.10−3
= 104 ( rad/s ) ⇒ Q0 = 0 =
= 2.10 −7 ( C )
+ Ta có: ω =

4
ω
10
LC
π
+ Trong mạch LC thì i sớm pha hơn q và u một góc
nên
2
π π
π

ϕq = ϕi − = ⇒ q = 2.10−7 cos 104 t + ÷ (C) => Chọn A.
2 6
6

Câu 17: Khoảng cách lớn nhất từ giả thiết nghĩa là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 (nửa trên) đến vân tối
thứ 4 (nửa dưới) do đó ta có:
λD
d .a
d = xs 2 + xt 4 = 2i + 3,5i = 5,5i = 5,5
⇒λ=
= 0, 6 ( µ m ) => Chọn D.
a
5,5 D
Câu 18:
L
+ Theo đề ta có: i = = 0, 65 ± 0, 02 ( mm )
5
 ∆i ∆a ∆D 
ia 0, 65.1

+
+ Lại có: λ = =
= 0, 65 ( µ m ) và ∆λ = λ  +
÷ = 0, 03 ( µ m )
a
D 
 i
1
D
⇒ λ = 0, 65 ± 0, 03 ( µ m ) => Chọn B.
Câu 19: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính; bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng tán sắc ánh sáng => Chọn C.
Câu 20:
+ Trong cùng một môi trường trong suốt, chiết suất của ánh sáng đơn sắc tăng dần theo thứ tự: đỏ, cam, lục,
lam, chàm, tím => A sai => Chọn A.
+ Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính => B đúng
c nd <...< nt
→ vd > ... > vt => C đúng
+ Vì v = 
n
+ Trong chân không các ánh sáng đơn sắc đều truyền với cùng một tốc độ c = 3.108 m/s => D đúng
λD
x
= 0, 4mm ⇒ = 3 => Tại M là vân sáng bậc 3 => Chọn B.
Câu 21: Ta có: i =
a
i
Câu 22:
. ⇒ Wd = eU = 3, 2.10−15 J
+ Theo định lý động năng: Wd − Wd 0 = eU

+ Theo định luật bảo toàn năng lượng: Wd = hf + Q
W
W
⇒ f ≤ d ⇒ f max = d = 4,83.1018 Hz => Chọn B.
h
h
Câu 23:
+ Số vạch sáng quan sát được là n = 29 vạch
+ Số vạch sáng trùng là N0 = 5 vạch
+ Tổng số vạch sáng của hai bức xạ là: N1 + N2 = 29 + 5 = 34 vạch
+ Theo đề ra: N2 + 4 + N2 = 34 => N2 = 15 vân => N1 = 19
+ Vì hai vân ngoài là hai vân sáng trùng nên:
L = k1i1 = k2i2 ⇔ 18λ1 = 14λ2 ⇒ λ2 = 0, 63µ m => Chọn D.
Câu 24: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kẽm nên nó không xảy ra hiện
tượng quang điện nên điện tích âm của tấm kẽm vẫn không đổi. => Chọn D.
hc
P.t.λ
= 3.1019 => Chọn D.
Câu 25: Ta có: W = Pt ⇔ n = Pt ⇒ n =
λ
hc
hc
= 0,1218.10−6 m => Chọn B.
Câu 26: Theo tiền đề Bo thứ 2 ta có: λ21 =
EL − EK

Trang 11/41 - Mã đề thi 132






÷  v 2 5
1

÷  c ÷ = 9
2
− 1÷→
= 0,5m0 c 2 => Chọn D.
Câu 27: Ta có: Wd = m0 c 
2
 1−  v 
÷
 ÷

÷
c


Câu 28:
2
2
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D : ∆E = [ Z .mP + N .mn − mhn ] .c = 2, 2356MeV
∆E
2
= 1,1178 MeV/nuclon => Chọn D.
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1 D là: ε =
A
Câu 29: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số notron khác nhau =>
Chọn B.

Câu 30: Chu kì bán rã chỉ phụ thuộc bản chất, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài => Chọn D.
Câu 31:
 A1 + A2 = 2 A ( 1)
 A1 = 0, 75 A
( 1)


+ Lại có:  2

( 2)
2
2
2
2
2
 A2 = 1, 25 A
 A2 = A + A1 − 2 AA1 cos 90° ⇒ A2 = A + A1 ( 2 )
2
2
2
+ Lại có: A = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos ( ϕ 2 − ϕ1 )

⇒ cos ( ϕ2 − ϕ1 ) =

A2 − ( A12 + A22 )
2 A1 A2

3
= − ⇒ ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = 126,87° => Chọn B.
5


Câu 32:
+ Từ đồ thị ta thấy vật đi từ x1 = 2 cm = A/2 đến x2 = -4 cm = -A mất thời gian:
T T T
+ = = 1( s ) ⇒ T = 3 ( s )
12 4 3
A 2
A 2
+ Khi Wd = Wt thì x = ±
=> trong 1 chu kì vật qua x = ±
được 4 lần
2
2
A

 x0 = 2 =
2
+ Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì: 
v0 < 0
2015
= 503, 75 ⇒ t = 503T + ∆t
+ Ta có:
4
A 2
+ Sau 503T vật đã qua x = ±
được 2012 lần, còn thiếu 3 lần nên vật tiếp tục đi thêm Δt như hình
2

+ Từ hình tính được thời gian Δt đi thêm là: ∆t =
⇒ t = 503T +


T T T T 17T
+ + + =
12 4 4 8
24

17T 12089
=
T = 1511,125 ( s ) => Chọn A.
24
24

Câu 33:
+ Ta có: λ = vT = 3.0,1 = 0,3 (m) = 30 (cm).
d − d2 N
= −2, 66 .
+ Xét với điểm N ta có: 1N
λ
+ Điểm M thuộc đường vuông góc qua N và gần N nhất khi
Trang 12/41 - Mã đề thi 132


kM gần với kN = -2,66 => kM = -2.
+ Do hai nguồn ngược pha nên muốn M dao động cực tiểu thì:
d1 − d 2 = k λ ⇔ d1 − d 2 = −2λ = −60
+ Gọi x là khoảng cách từ M đến AB, ta có: 102 + x 2 − 902 + x 2 = −60 ⇒ x = 35,3 ( cm ) => Chọn D.
Chú ý: Mặc dù kM = -3 gần N hơn nhưng khi đó điểm M lại không thuộc đường vuông góc qua N nên gần
nhất là kM = -2.
Câu 34:
+ Tam giác OAC cân ở O, với OB là đường cao hạ từ đỉnh O đến

cạnh AC
2
 OA 
+ Khi đặt nguồn âm ở O: LB − LA = 10 lg 
÷
 OB 
 OA  OA
⇒ 20 lg ( 200 ) − 40 = 20 lg 
=2
÷⇒
 OB  OB
OB
⇒ OA = 2OB ⇒ sin µA =
= 0,5
OA
OA 3
⇒ µA = 30° ⇒ AB = OA.cos 30° =
2
2

 OB 3 
2
/
/
/
P
P R 
P  AB   2 ÷
+ Ta có: I =
÷ = 3 => Chọn D.

⇒ P = I .4π R ⇒
= ÷ ⇔
=
÷ =
4π R
P  R
P  OB   OA ÷
 2 ÷


Câu 35:
2

2

2

 u   u 
+ Vì uR luôn vuông pha với uC nên ta có:  R ÷ +  C ÷ = 1
 U 0 R   U 0C 
 20 7 2  45  2
 1 2
1

+
=
÷
÷ = 1 
÷


÷
 U 0 R   U 0C 
 U 0 R  6400 U 0 R = 80V


⇒
+ Giải hệ phương trình: 

2
2
2
U 0C = 60V
 40 3   30 
 1 
1
=
÷

÷ = 1  U ÷ 3600
÷ +
 0C 
 U 0 R   U 0 C 
uR
i
2.10−3
=

I
=
4

A

Z
=
15


C
=
F => Chọn B.
+ Mặt khác:
0
C
U0R I0

Câu 36:
27
30
+ Phương trình phản ứng: α +13 Al →15 P + n
2
+ Năng lượng phản ứng: W = ( mα + mAl − mP − mn ) uc
=> W = - 0,00287uc2 = - 2,672MeV < 0 => thu năng lượng
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
W = K X + K n − Kα ⇒ K X + K n = 0, 428MeV

m v2
mX vX2
; Kn = n n
2
2

K n mn
1
=
=
⇒ K X = 30 K n
+ Mà vP = vn ⇒
K X mX 30

(1)

+ Ta có: K X =

(2)

 K X = 0, 4142 ( MeV )
+ Giải (1) và (2), ta có: 
=> Chọn D.
 K n = 0, 0138 ( MeV )
Câu 37:
+ Khi khóa k ở vị trí số 1 hay 2 thì số chỉ của ampe kế vẫn không đổi nên:
Trang 13/41 - Mã đề thi 132


I1 = I 2 ⇔

U
R 2 + Z C2

=


U
R 2 + Z L2

+ Dòng điện qua mạch là:

I=

⇒ Z L = Z C = 60 3Ω
U
R 2 + Z C2

=

U
R 2 + Z L2

120

=

(

60 + 60 3
2

)

2

= 1A


ZL
π
= 3 ⇒ϕ =
R
3
π
π

+ Ta có: ϕi = ϕu − ϕ = − ⇒ i = 2 cos  100π t − ÷ (A) => Chọn B.
3
3

+ Khi k ở vị trí (2): tan ϕ =

Câu 38:
α = 0 ⇔ C1 =10 pF
b = 10
 →
10 = 0a + b

⇒
+ Ta có: C = aα + b ⇒  α =180°⇔ C2 =500 pF
49
 → 500 = 180a + b a = 18
49
α = 45°
⇒ C = α + 10 
→ C = 132,5 pF ⇒ λ = 2π c LC = 97, 03 ( m ) => Chọn D.
18

Câu 39:
T
+ Từ đồ thị của u ta thấy:
= 1.10-2 =>T = 0,02 (s)
2
u =U 0 cos ϕu
→ ϕu = π
+ Mặt khác lúc t = 0 => u0 = - U0 
+ Gọi Δt là thời gian từ lúc i0 đến lúc đầu tiên i = I0
7 −2 T =0,02( s )
1
T
→ ∆t =
+ Từ đồ thị của I, ta thấy: ∆t + T = .10 
( s) =
3
300
6
I 0 i = I0 cosϕi
π
⇒ i0 = 
→ ϕi = ±
2
3
π
+ Vì lúc này dòng điện đang tăng nên chọn ϕi = −
3

 π  4π
=−

( rad ) => Chọn C.
+ Độ lệch pha giữa u và i: ϕ = ϕu − ϕi = π −  − ÷ =
3
 3 3
Câu 40:
v2
m.v
+ Vì electron chuyển động tròn nên lực lorenxơ là lực hướng tâm: B.v.e = m ⇒ R =
R
B.e
−31
2π R 2π .m 2π .9,1.10
=
=
= 0,36 ( µ s )
+ Chu kì chuyển động tròn của electron: T =
v
B.e 10−4.1, 6.10−19
=> Chọn D.

Trang 14/41 - Mã đề thi 132


ĐỀ SỐ 28
Câu 1: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con
lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 210 cm
B. 99 cm
C. 121 cm
D. 100 cm

Câu 2: Chọn câu sai:
A. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc phần năng lượng bổ sung cho dao động trong mỗi chu kì.
B. Biên độ của dao động điều hòa tự do phụ thuộc vào năng lượng kích thích cho hệ dao động.
C. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 3: Treo 2 vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào 1 lò xo nhẹ, ta được con lắc lò xo dao động với tần số f.
5f
Nếu chỉ treo vật có khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là
. Nếu chỉ treo vật m2 thì tần số dao
3
động của con lắc là:
2f
A. 1,25f.
B.
.
C. 0,64f.
D. 0,8f.
3

Câu 4: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất cách A đoạn 6cm. Biết rằng sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau liên tiếp
cách nhau 0,2s thì điểm B luôn cách vị trí cân bằng 2 cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử M cách A
đoạn 16cm là:
A. 20 cm/s
B. 5,7 cm/s

C. 10 cm/s
D. 13,6 cm/s
Câu 6: Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì
A. tần số và vận tốc tăng.
B. tần số và vận tốc giảm.
C. tần số không đổi, vân tốc giảm.
D. tần số không đổi, vận tốc tăng.
Câu 7: Một nguồn sóng cơ tại mặt nước dao động theo phương trình u = acos20πt (t đo bằng giây). Biết tốc
độ truyền sóng là 0,6 m/s. Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nguồn sóng lần lượt
là 20cm và 55cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn MN là:
A. 10.
B. 11.
C. 7.
D. 6.
Câu 8: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện
π
qua cuộn dây trễ pha
so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
3
A. 3R.
B. R 2 .
C. 2R.
D. R 3 .
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + Φ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C (với U0 và C
không đổi). Điều nào sau đây không đúng?
A. Dòng điện chạy qua tụ điện không phải là dòng điện dẫn.
CωU 0
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là I =
.
2

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm khi ω tăng.
D. Dòng điện tức thời đi qua tụ điện sớm pha π/2 so với điện áp.
Câu 10: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ diện và điện trở thuần. Đặt điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 125 V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai
đầu mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở lần lượt là 160 V và 75 V. Dùng vôn kế
xoay chiều mắc vào hai đầu cuộn cảm thì số chỉ của vôn kế là:
A. 260 V
B. 60 V
C. 210 V
D. 110 V
Trang 15/41 - Mã đề thi 132


Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C
1
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, với ω <
. Điều nào không đúng?
LC
A. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha so với điện áp u.
U0
I0 =
1
B. Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là
.
− ωL
ωC
C. Công suất tiêu thụ của đòng điện trên đoạn mạch bằng không.
1
D. Trong mạch không xảy ra cộng hưởng điện khi thay đổi điện dung tụ điện đến giá trị C0 = 2 .
ω L

Câu 12: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp. Máy biến
áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Chú ý: Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện
Câu 13: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi thay tụ điện trên bằng tụ điện có
C
điện dung
thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
4
A. 0,25f.
B. 4f.
C. 2f.
D. 0,5f.
Câu 14: Biến điệu sóng điện từ là quá trình
A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao.
B. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên trước khi truyền đi xa.
D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q = q0cos
π
 2π
t − ÷ thì

2
 T
A. tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực dại, có chiều ngược nhau.

B. tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều ngược nhau.
C. tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau.
D. tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau.
Câu 16: Chiếu ánh sáng trắng phát ra từ đèn điện dây tóc đi qua một bình khí hiđrô loãng nóng sáng ở nhiệt
độ thấp hơn nhiệt độ của đèn dây tóc vào khe của máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được
A. bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. dải màu liên tục từ đỏ đến tím trên đó biến mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím.
C. dải màu liên tục từ màu đỏ đến màu tím như màu cầu vồng.
D. vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím đối xứng nhau.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng λ = 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung
tâm một khoảng 7,2mm có vân sáng bậc
A. 3.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Một học sinh tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng bằng thước kẹp có độ
chia nhỏ nhất là 0,1 mm. Sau 5 lần lặp lại thì học sinh này tính toán. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia
nhỏ nhất. Kết quả phép đo khoảng vẫn được viết là:
A. i = (1,20 ± 0/10) mm
B. i = (1,20 ± 0,12) mm
C. i = (1,20 ± 0,02) mm
D. i = (1,20 ± 0,06) mm
Câu 19: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là:
A. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. Sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
Trang 16/41 - Mã đề thi 132



C. Tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. Tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại
B. Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3000°C là một nguồn tử ngoại mạnh
C. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là khả năng đâm xuyên
D. Tia tử ngoại tác dụng lên kính ảnh, kích thích nhiều chất phát quang, chữa bệnh còi xương
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 0,65 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng
650 nm. Trong miền giao thoa trên màn quan sát, hai điểm M và N ở cùng một phía vân sáng chính giữa,
lần lượt cách vân này là 8 mm và 25 mm. Số vân sáng trong khoảng giữa M, N là:
A. 10.
B. 9
C. 7.
D. 8.
Câu 22: Nguồn sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. M là vị trí
vân sáng 4 của λ1 = 0,55 µm. Tại M còn có những bức xạ nào cho vân sáng tại đó:
A. λ = 0,44 µm; 0,55 µm; 0,73 µm
B. λ = 0,44 µm; 0,62 µm; 0,73 µm
C. λ = 0,62 µm; 0,73 µm; 0,55 µm
D. λ = 0,44 µm; 0,73 µm
Câu 23: Khi chiếu chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt một quang điện trở thì điều nào không xảy ra?
A. Các elêctron dẫn và lỗ trống được giải phóng bứt ra khỏi mặt quang trở
B. Các elêctron liên kết được giải phóng thành elêctron dẫn và lỗ trống.
C. Giá trị điện trở của quang điện trở phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng.
D. Độ dẫn điện của quang điện trở tăng lên.
Câu 24: Công thoát elêctron của một kim loại là 2,5 eV. Điều nào không đúng?
A. Giới hạn quang điện của kim loại này là λ0 = 496,875 nm.
B. Chiếu chùm phôtôn có năng lưọng ε ≥ 4.10-20 J vào kim loại này thì các elêctron sẽ bật ra khỏi kim
loại.

C. Công thoát elêctron là đặc trưng riêng của kim loại.
D. Ánh sáng trắng có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này.
Câu 25: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo P là 1,908.10-9 m. Bán kính quỹ đạo L là:
A. 636 pm
B. 477 pm
C. 305,28 pm
D. 212 pm
Câu 26: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đối trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 27: Chọn câu đúng. Trong hạt nhân nguyên tử:
A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
B. số khối A chính là tổng số các nuclôn
C. bán kính hạt nhân tỉ lệ với căn bậc hai của số khối A.
D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.
A
A
Câu 28: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Z22 Y bền. Biết chu kỳ bán rã của hạt nhân Z11 X là T.
A1
Z1

X , sau thời gian 2T thì tỉ số số hạt của chất Y và chất X là:
1
1
A. 2.
B. .
C. .
D. 3.

2
3
Câu 29: Điều nào sau đây đúng với tia α và tia gamma?
A. Khối lượng nghỉ đều bằng không.
B. Có thể được sinh ra trong quá trình phóng xạ.
C. Đều không mang điện.
D. Đều chuyển động trong chân không với tốc bằng 3.108 m/s.
Câu 30: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu là U235, mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra
năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy điện là 30%. Nếu công suất của nhà máy là
1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng:
A. 1,050 kg
B. 6,75kg
C. 2,596 kg
D. 0,675 kg
Câu 31: Hạt nhân Tri ti và Dơteri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt anpha và nơtrôn. Biết độ hụt
khối của hạt nhân Triti là ΔmT = 0,0087u, của hạt nhân Dơteri là ΔmD = 0,0024u, của hạt anpha là Δmα =
Ban đầu có một lượng chất

Trang 17/41 - Mã đề thi 132


0,0305u. Năng lượng phản ứng thu (hoặc toả) là:
A. Toả năng lượng 16,8 MeV.
B. Thu năng lượng 26,8 MeV.
C. Toả năng lượng 18,07 MeV.
D. Thu năng lượng 18,07 MeV.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ ban đầu bằng 9cm.
Trong quá trình dao động, người ta nhận thấy cứ sau mỗi chu kỳ dao động, cơ năng của con lắc lò xo giảm
đi 1% so với chu kỳ trước đó. Đến khi biên độ dao động của con lắc bằng 7 cm thì số dao động mà con lắc
đã thực hiện là:

A. 90
B. 50
C. 100
D. 45
Câu 33: Một vật dao động điều hoà, kể từ lúc vật đi từ vị trí biên đến thời điểm vật cố động năng bằng 3
lần thế năng lần thứ 2 là 1/12 (s); Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5 s.
B. 0,077 s.
C. 0,25 s
D. 0,6 s.
Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song
song với trục Ox có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos ( ωt + ϕ2 ) . Ta đặt x = x1 +
x2 và y = x1 - x2. Biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao động của y. Gọi Δφ là góc lệch pha cực
đại giữa x1 và x2. Giá trị nhỏ nhất của cosΔφ bằng:
A. 0,6
B. -1
C. 0,5
D. 0,25
Câu 35: Cho đồ thị li độ x theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận tốc
theo thời gian của vật là:
2π 

A. v = 60 cos  10t +
÷ (cm/s)
3 

π

B. v = 60π cos 10π t − ÷ (cm/s)
3


π

C. v = 60π cos 10π t − ÷ (cm/s)
6

π

D. v = 60π cos 10π t + ÷ (cm/s)
6

Câu 36: Tại điểm O đặt 2 nguồn âm điểm giống hệt nhau
và có công suất phát không đổi. Điểm A cách O một khoảng d có mức cường độ âm là L = 40dB. Trên tia
vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M thuộc AB sao cho AM = 4,5 (cm) và
góc MOB có giá trị lớn nhất. Cần phải đặt tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB.
A. 35
B. 32
C. 34
D. 33
Câu 37: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz.
Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt
nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn
AC là:
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Câu 38: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp
xoay chiều u = U 2 cosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các
phần tử trên vào điện áp u = 2U 2 cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:

A. 4 A
B. 12 A
C. 4,8 A
D. 2,4 A
Câu 39: Một chiếc quạt điện có hệ số công suất bằng 0,85 mắc nối tiếp với một điện trở thuần R rồi được
mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 280V thì quạt hoạt động bình thường. Biết khi
hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng hai đầu quạt điện là Uq = 220 V và công suất tiêu thụ điện trên
quạt là 374W. Điện trở R có giá trị xấp xỉ là:
A. 119 Ω
B. 43,4 Ω
C. 60 Ω
D. 34 Ω

Trang 18/41 - Mã đề thi 132


Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây
thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có biểu thức u = 100 6 cos100πt (V).
Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện
qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được
biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất
nhỏ. Giá trị của R bằng:
A. 100Ω
Β. 50Ω
C. 100 3 Ω
D. 50 3 Ω

Trang 19/41 - Mã đề thi 132



ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. D
11. A
21. D
31. C

2. A
12. B
22. B
32. B

3. A
13. C
23. A
33. C

4. C
14. A
24. B
34. A

5. D
15. A
25. D
35. C

2

6. D

16. B
26. B
36. D

7. D
17. D
27. B
37. D

8. C
18. B
28. D
38. C

9. C
19. C
29. B
39. D

10. B
20. C
30. B
40. B

2

T  l
l
 2, 2  l 1 + 21
⇒ 2 ÷ = 2 ⇔

⇒ l 1 = 100 ( cm ) => Chọn D.
Câu 1: Ta có: T = 2π
÷ =
g
l1
l1
 2 
 T1 
Câu 2: Dao động duy trì được bổ sung lượng năng lượng đúng bằng phần năng lượng bị mất do ma sát
nhưng không làm thay đổi chu kì và biên độ của dao động. => Chọn A.
m
T 2k
Câu 3: Ta có: T = 2π
⇒ m = 2 ⇒ m = m1 + m2 ⇔ T 2 = T12 + T22
k

2

2

2

2

2

1 1  1 
1  3  1 
⇒  ÷ =  ÷ + ÷ ⇒ 2 = 
÷ +  ÷ ⇒ f 2 = 1, 25 f => Chọn A.

f
 f   f1   f 2 
 5 f   f2 
Câu 4: Bước sóng là khoáng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động
tại hai điểm đó cùng pha => Chọn C.
Câu 5:
λ
+ Vì B là bụng gần nút A nhất nên: AB = = 6 ⇒ λ = 24 ( cm )
4
+ Vì cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau liên tiếp cách nhau 0,2 s thì điểm B luôn cách vị
trí cân bằng một đoạn không đổi nên:
T
= 0, 2 ⇒ T = 0,8 ( s ) ⇒ ω = 2, 5π ( rad/s )
4
A 2
+ Mặt khác ta cũng có: u B =
= 2 ⇒ A = 2 ( cm )
2
2π .16 A 3
⇒ AM = A sin
=
= 3 ( cm ) ⇒ vmax − M = ω AM = 13, 6 ( cm / s ) => Chọn D.
24
2
Câu 6: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số f không đổi, nhưng vận tốc
thì tuân theo quy luật: vrắn > vlỏng > vkhí => Chọn D.
Câu 7:
+ Điều kiện cùng pha: d = kλ = 6k
+ Ta có: 20 ≤ d ≤ 55 ⇒ 20 ≤ 6k ≤ 55 ⇒ 3,3 ≤ k ≤ 9, 2 ⇒ k = 4;5;6;7;8;9 => có 6 điểm => Chọn D.
R

R
cos ϕ = ⇒ Z =
= 2R
π
Câu 8: Ta có:
=> Chọn C.
Z
cos
3
U0
U ωC
U
I=
=
= 0
1
Câu 9: Ta có:
ZC
2 => Khi ω tăng thì I tăng => Chọn C.
2
ωC
Câu 10:
2
2
+ Ta có: U 2 = U R2 + ( U L − U C ) ⇔ 1252 = 752 + ( U L − 160 ) ⇒ U L − 160 = ±100
+ Vì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u nên:
Z L < Z C ⇒ U L < U C ⇒ U L − 160 = −100 ⇒ U L = 60V => Chọn B.
1
1
1

⇔ ω2 <
⇔ ωL <
⇒ Z L < Z C => i sớm pha hơn u => Chọn A.
Câu 11: Vì ω <
LC
ωC
LC
Câu 12:
U 2 N 2 N 2 > N1
=
→ U 2 > U1 => Chọn B.
+ Vì
U1 N1
Chú ý: Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện
Trang 20/41 - Mã đề thi 132


C
=2f
Câu 13: Ta có:
=> Chọn C.
C
2π LC
4
Câu 14: Biến điệu là một công đoạn trước khi truyền sóng điện từ đi xa, là quá trình trộn sóng âm tần với
sóng cao tần (có tần số lớn - năng lượng lớn) => Chọn A.
Câu 15
π
 2π 


+ Vì dòng điện i sớm pha hơn điện tích q góc
nên: i = I 0 cos 
2
 T 

 2π T 
i t = T ÷ = I 0 cos  T . 2 ÷ = − I 0


  2
+ Thay T/2 và T vào i ⇒ 
 2π 
i
= I0
 ( t =T ) = I 0 cos  T .T ÷

+ Để xác định chiều của i, ta đi xét sự tăng giảm của q (xét đạo hàm của q). Điện tích đang tăng (q/ > 0) thì
dòng điện đi theo chiều dương, ngược lại điện tích đang giảm (q/ < 0) thì dòng điện đi theo chiều âm.
 q/ T  < 0

π   t= ÷
 2π
/
q0 sin 
t − ÷⇒   2 
+ Ta có: q = −
T
2  q / > 0
 T
 ( t =T )

f =

1



f2
C1
C
=
⇒ f 2 = f1 1 = f
f1
C2
C2

+ Vậy, dòng điện có độ lớn cực đại và trái chiều => Chọn A.
Câu 16: Trên màn thu được quang phổ vạch hấp thụ (nền liên tục, khuyết mất 4 màu đỏ, lam, chàm, tím)
=> Chọn B.
λD
x 7, 2
= 1,8 ( mm ) ⇒ =
= 4 => sáng bậc 4 => Chọn D.
Câu 17: Ta có: i =
a
i 1,8
Câu 18:
/
+ Kết quả được viết ở dạng: i = i ± ∆i + ∆i = ( 1, 20 ± 0,12 ) mm

(


)

+ Với ∆i và ∆i / lần lượt là sai số ngẫu nhiên (sai số tuyệt đối trung bình) và sai số dụng cụ đo.
=> Chọn B.
Câu 19: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là: tia gamma; tia X; tia tử
ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
=> Chọn C.
Câu 20: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt => C sai => Chọn C.
λD
xM < xs < x N
= 2mm ⇒ xs = ki = 2k 
→ 8 < 2k < 25 ⇒ 4 < k < 12,5
Câu 21: Ta có: i =
a
⇒ k = 5;6;7;8;9;10;11;12 ⇒ có 8 giá trị => Chọn D.
Lưu ý: Tính trong khoảng giữa M và N nên không lấy dấu bằng.
λD
λ .D
0,55.4 2, 2
=4 1 ⇒λ=
=
⇒ k = 3, 4,5 loại k = 4 => Chọn D.
Câu 22: Ta có: xM = k
a
a
k
k
Chú ý: Bước sóng λ = 0,55 µm trùng với λ1 nên λ chỉ có 2 giá trị.
Câu 23: Khi chiếu chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt một quang điện trở thì xảy ra hiện tượng quang

điện trong cho nên các electron và lỗ trống không bứt khỏi mặt quang trở. => Chọn A.
Câu 24: Phôtôn có năng lượng ε ≥ 4.10-20 J = 0,25eV chưa đủ để gây ra quang điện => Chọn B.
 rP = r6 = 62 r0
r
36
r
⇒ P =
= 9 ⇒ rL = P = 212 pm => Chọn D.
Câu 25: Ta có: 
2
rL
4
9
 rL = r2 = 2 r0
Câu 26: Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng nhờ hiện tượng quang điện trong => Chọn B.
Câu 27: Tổng số các nuclon (gồm số proton và nơtrôn trong hạt nhân) gọi là số khối A. => Chọn B.
Câu 28:
−t


+ Số hạt Y sinh ra là: NY = ∆N = N 0 1 − 2 T ÷


Trang 21/41 - Mã đề thi 132


+ Số hạt X còn lại: N X = N = N 0 2




t
T



N
1− 2
⇒ Y =
t

NX
2T

t
T

t
T

t = 2T
= 2 − 1 


NY
= 3 => Chọn D.
NX

Câu 29:
+ Tia α là dòng các hạt mang điện tích dương của hạt nhân Heli (He4); trong không khí chuyển động với
tốc độ cỡ 2.107 m/s, làm oxi hóa mạnh môi trường và đi được tối đa vài cm.

+ Tia γ là bức xạ điện từ nên không mang điện, có khối lượng nghỉ bằng 0, chuyển động với tốc độ gần
bằng tốc độ ánh sáng, có khả năm đâm xuyên rất mạnh (xuyên qua vài mét bê-tông, vài cm trong chì).
+ Cả hai tia α và γ đều có thể được sinh ra từ quá trình phóng xạ.
+ Vậy, A, C, D sai => Chọn B.
Câu 30:
+ Năng lượng hạt nhân có ích được chuyển thành điện trong 1 ngày: W0 = P.t
+ Vì hiệu suất của lò là H nên năng lượng thực tế từ phản ứng hạt nhân là:
W
P.t
W= 0 =
H
H
+ Số phản ứng (cũng là số hạt Urani tham gia phản ứng) trong 1 ngày:
W
N=
6
200.10 .1, 6.10−19
N
.235 = 6, 75kg => Chọn B.
+ Khối lượng Urani cần cho một ngày: m =
NA
2
Câu 31: Năng lượng của phản ứng hạt nhân: W = ( ∆ms − ∆mt ) c

⇒ W = ( ∆mα − ∆mT − ∆mD ) c 2 = 18, 07 MeV > 0 => Chọn C.
Câu 32:
+ Sau 1 chu kì thì năng lượng giảm 1% nên:
1
1
W1 = 0,99W ⇔ kA12 = 0,99 kA2 ⇒ A1 = 0,99 A

2
2
+ Suy ra sau 2T thì biên độ còn lại là: A2 = 0,99 A1 =
+ Sau nT thì biên độ còn lại là: An =

(

0,99

+ Khi biên độ còn lại 7 cm thì: An = 7 =

(

)

n

(

0,99

)

2

A

A

)


n

0,99 9 ⇒ n ≈ 50 dao động => Chọn B.

Câu 33:
+ Động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ: x = ±

A
2

+ Giả sử vật đi từ vị trí biên dương, để đến vị trí có Wd = 3Wt lần thứ 2 thì vật phải đến x = −

+ Vậy thời gian ngắn nhất là: ∆t =

A
2

T T T 1
+ = = ⇒ T = 0, 25 ( s ) => Chọn C.
4 12 3 12

Câu 34:
+ Đặt ∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 . Gọi biên độ của y là A; khi đó biên độ của x là 2A.
 x = x1 + x2 ⇒ ( 2 A ) 2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ ( 1)
+ Ta có: 
2
2
2
( 2)

 y = x1 − x2 ⇒ A = A1 + A2 − 2 A1 A2 cos ∆ϕ
2
2
5 A2 = 2 A12 + 2 A22
3 ( A1 + A2 )

cos

ϕ
=
+ Lấy (1) + (2) và (1) – (2) suy ra:  2
10 A1 A2
3 A = 4 A1 A2 cos ∆ϕ
Trang 22/41 - Mã đề thi 132


A12 + A22
≥2
+ Theo Cô-si, ta có: A + A ≥ 2 A1 A2 ⇒
A1 A2
3
⇒ cos ∆ϕ ≥ .2 = 0, 6 ⇒ ( cos ∆ϕ ) min = 0, 6 ⇒ A1 = A2 => Chọn A.
10
Câu 35:
 A = 6 ( cm )

⇒ vmax = ω A = 60π cm / s
+ Từ đồ thị ta có: 

= 10π ( rad / s )

T = 0, 2 ( s ) ⇒ ω =

T
 x0 = −3
2π v0 >0
π
⇒ −3 = 6 cos ϕ ⇒ ϕ = ±

→ϕ = −
+ Lúc t = 0 ta có: 
3
6
v0 > 0
2
1

2
2

2π 

⇒ x = 6 cos  10π t −
÷ (cm)
3 


π
nên ta có:
2
2π π 

π


v = 60π cos 10π t −
+ ÷ = 60π cos 10π t − ÷ (cm/s) => Chọn C.
3 2
6


Câu 36:
tan ·AOB − tan ·AOM
·
= tan ·AOB − ·AOM =
+ Ta có: tan MOB
1 + tan ·AOB.tan ·AOM
0, 06 0, 045

0, 015
d
·
⇔ tan MOB
= d
=
0, 06 0, 045
2, 7.10−3
1+
.
d+
d
d

d
+ Theo BĐT Cô-si:
2, 7.10−3
d+
≥ 2 2, 7.10−3 = 2.10−2.3 3
d
⇒ d = 3 3.10−2 ( m ) = 3 3 ( cm )
+ Vì vận tốc v sớm pha hơn li độ x góc

(

( 3 3)

)

3 21
( cm )
2
IA
I
I
⇔ −10 = 10 lg A ⇒ A = 0,1
+ Ta có: LA − LM = 10 lg
IM
IM
IM
+ Do đó: OM =

2


+ 4,52 =

2

 3 21 
2P


÷
 I A = 4π R 2
I A  2  RM2
2  2 
A


+ Lại có: 

=
⇒ 0,1 = 
⇒ x = 33 => Chọn D.
÷
÷
2
I M  x + 2  RA2
 x+2 3 3
I = ( x + 2) P
 M
4π RM2
Câu 37:
 ∆d A = AA − AB = −18 ( cm ) = ∆d min

v
+ Ta có: λ = = 2,5cm ⇒ 
f
 ∆dC = CA − CB = 18 2 − 18 = ∆d max
+ Điều kiện cực tiểu: d1 − d 2 = ( k + 0,5 ) λ = 2,5 ( k + 0,5 )

(

)

+ Điều kiện chặn: −18 ≤ d1 − d 2 ≤ 18 2 − 18 ⇔ −18 ≤ 2,5 ( k + 0,5 ) ≤ 18 2 − 18
⇒ −7, 7 ≤ k ≤ 2,5 ⇒ k = −7; −6;...; 2
+ Vậy trên AC có 10 điểm dao động cực tiểu => Chọn D.
Câu 38:
Trang 23/41 - Mã đề thi 132


+ Khi chỉ mắc R hoặc L hoặc C vào u = U0cosωt thì: R =

U
U
U
; Z L = ; ZC =
4
6
2

2
+ Khi mắc nối tiếp các phần tử thì tổng trở của mạch lúc này: Z = R + ( Z L − Z C ) =
2


+ Mắc điện áp u = 2U 2 cosωt vào R, L, C nối tiếp thì:

I=

5U
12

2U 2U
=
= 4,8 ( A )
5U
=> Chọn C.
Z
12

Câu 39:
P
374
=
= 2 ( A)
+ Công suất tiêu thụ của quạt điện: Pq = U q I cos ϕ ⇒ I =
U q cos ϕ 220.0,85
ur ur ur
2
2
2
+ Ta có: U = U q + U R ⇒ U = U R + U Q + 2U RU Q cos ϕ
⇒ U R = 67,89V ⇒ R =


UR
≈ 34Ω => Chọn D.
I

Câu 40:
+ Gọi im là dòng điện khi khóa k mở; id là dòng điện khi khóa k đóng
π
π
+ Lúc t = 0 => im = 0 => ϕim = ± . Vì lúc đó im đang tăng nên: ϕim = −
2
2
⇒ id = max ⇒ ϕid = 0 => im và id vuông pha nhau
+ Chọn trục U nằm ngang làm chuẩn
+ Ta vẽ được giản đồ vectơ như hình
+ Theo đồ thị: I m = 3I d ⇒ U R 2 = 3U R1

(

+ Đặt U R1 = a , ta có: a 2 + a 3

)

2

= U 2 ⇒ a = 50 3

( )
m
⇒ U R1 = a = 50 3 ( V ) 
→ R = 50Ω

I = 3 A

=> Chọn B.

Trang 24/41 - Mã đề thi 132


ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyến động khi
A. khi vật có gia tốc bằng không
B. vật có vận tốc cực đại
C. gia tốc của vật đổi chiều
D. vật có li độ cực đại hoặc cự tiểu
Câu 2: Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu
được điện áp tối đa là:
A. 220 2 V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. 110 2 V.
Câu 3: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. một chất lỏng hoặc khí
C. một chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch như nhau
B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
C. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất
D. Tia màu lam không bị lệch
Câu 5: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng

hưởng. Chu kì dao động riêng của hệ phải là:
A. 10π s
B. 5π s
C. 0,2 s
D. 10 s
Câu 6: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng:
N
N
N
N
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
3
4
5
8
Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng nguyên tử?
MeV
A.
.
B. u.
C. kg
D. MeV
c2
Câu 8: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.

C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong
mạch.
Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Đồ thị dao động của nguồn âm
B. Độ đàn hồi của nguồn âm
C. Biên độ dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
π

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10sin  5π t − ÷ (x đo bằng cm, t đo bằng s).
6

Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số của dao động bằng 5π rad/s
π

B. Pha ban đầu của dao động bằng  5π t − ÷ rad.
6

C. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.
π

D. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là v = −50π sin  5π t − ÷ cm/s
6

Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điên từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau một góc 90°.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 12: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm
được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10m thì
Trang 25/41 - Mã đề thi 132


×