Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

450 cau ly thuyet hoa phan tich co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.01 KB, 51 trang )

BÀI 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CƠ BẢN TRONG HÓA PHÂN TÍCH
Câu 1. Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton
A. Số đương lượng gam của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
B. Số mol điện tích dương bằng số mol điện tích âm
C. Tổng số mol các sản phẩm thu được bằng đúng tổng số mol các chất ban đầu đã tác dụng.
D. Số gam của các chất trong phản ứng phải khác nhau
Câu 2. Chọn phát biểu SAI:
A. Dung dịch muối phân li thành anion gốc acid và cation H+
B. Base phân li thành cation kim loại và anion OHC. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
Câu 3. Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton
A. Tổng khối lượng các sản phẩm thu được không thay đổi
B. Số đương lượng gam của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
C. Tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng không thay đổi
D. Số gam của các chất trong phản ứng phải như nhau
Câu 4. Chọn phát biểu SAI:
A. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
B. Base phân li thành cation kim loại và anion OHC. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Base phân li thành anion gốc acid và anion OHCâu 5. Các định luật cơ bản trong hoá phân tích, CHỌN CÂU SAI:
A. Định luật bảo toàn khối lượng
B. Định luật thành phần không đổi
C. Định luật đương lượng
D. Định luật bảo toàn điện tích
Câu 6. Chọn phát biểu SAI:
A. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
B. Base phân li thành cation kim loại và anion OHC. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Base phân li thành anion OH- và cation H+
Câu 7. Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Acid phân li thành cation H+ (proton) và anion gốc acid
B. Base phân li thành cation kim loại và anion OHC. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Tất cả đều đúng


Câu 8. Chất nào sau đây khi phân ly tạo thành cation H+ và anion OH-:
A. Acid
B. Base
C. Nước
D. Muối
Câu 9. Chọn phát biểu SAI:
A. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và cation H+
B. Base phân li thành cation kim loại và anion OHC. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid

1


Câu 10. Chất nào sau đây khi phân ly tạo thành cation H+ và anion gốc acid:
A. Acid
B. Base
C. Nước
D. Muối
Câu 11. Chọn phát biểu SAI:
A. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
B. Base phân li thành cation kim loại và anion OHC. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Dung dịch muối phân li thành anion gốc acid và anion OHCâu 12. Chất nào sau đây khi phân ly tạo thành cation kim loại và anion gốc acid:
A. Acid
B. Base
C. Nước
D. Muối
Câu 13. Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton
A. Tổng khối lượng các sản phẩm thu được bằng đúng tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng.
B. Một hợp chất dù được điều chế bằng cách nào đi nữa bao giờ cũng có thành phần xác định, không đổi.
C. Số đương lượng gam của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.

D. Khối lượng của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
Câu 14. Hằng số điện ly của nước:
A. 10-12
B. 10-13
C. 10-14
D. 10-15
Câu 15. Chọn phát biểu SAI:
A. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
B. Acid phân li thành anion OH- và anion gốc acid
C. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Base phân li thành cation kim loại và anion OHCâu 16. Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng:
A. Máy đo pH
B. Dùng các chỉ thị màu.
C. Dùng nước nguyên chất
D. Câu A & B đúng
Câu 17. Hằng số điện ly của nước:
A. 101
B. 10-2
C. 10-7
D. A,B,C sai
Câu 18. Chọn phát biểu SAI:
A. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
B. Acid phân li thành anion OH- và cation H+
C. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Base phân li thành cation kim loại và anion OHCâu 19. Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng, CHỌN CÂU SAI:

2


A. Máy đo pH

B. Dùng các chỉ thị màu.
C. Dùng dung dịch AgNO3 0,1N
D. Dùng giấy đo pH
Câu 20. Nội dung của Định luật thành phần không đổi:
A. Tổng khối lượng các sản phẩm thu được không thay đổi
B. Một hợp chất dù được điều chế bằng cách nào đi nữa bao giờ cũng có thành phần xác định, không đổi.
C. Tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng không thay đổi
D. Khối lượng của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
Câu 21. Chọn phát biểu SAI:
A. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
B. Acid phân li thành cation H+ và cation kim loại
C. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Base phân li thành cation kim loại và anion OHCâu 22. Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng:
A. Dùng dung dịch NaCl chuẩn
B. Dùng dung dịch KCl chuẩn
C. Máy đo pH
D. Máy quang phổ
Câu 23. Chọn phát biểu SAI:
A. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
B. Base phân li thành cation kim loại và anion OHC. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Base phân li thành cation kim loại và cation H+
Câu 24. Nội dung của Định luật bảo toàn khối lượng:
A. Tổng điện tích các sản phẩm thu được bằng đúng tổng điện tích các chất ban đầu đã tác dụng.
B. Tổng khối lượng các sản phẩm thu được bằng đúng tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng.
C. Tổng số mol các sản phẩm thu được bằng đúng tổng số mol các chất ban đầu đã tác dụng.
D. Một hợp chất luôn có thành phần xác định không đổi
Câu 25. Khi đo pH dung dịch HCl sẽ nhận được giá trị:
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7

D. pH =14
Câu 26. Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton
A. Số mol electron mà chất khử cho đi bằng số mol electron mà chất oxy hoá nhận về
B. Tổng số mol nguyên tố trước phản ứng bằng tổng số mol nguyên tố sau phản ứng
C. Số đương lượng gam của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
D. Lượng điện tích các sản phẩm thu được bằng đúng lượng điện tích các chất ban đầu đã tác dụng.
Câu 27. Khi đo pH dung dịch NaOH sẽ nhận được giá trị:
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH=14
Câu 28. Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng, CHỌN CÂU SAI:
A. Máy đo pH

3


B. Dùng các chỉ thị màu.
C. Dùng dung dịch HCl chuẩn
D. Dùng giấy đo pH
Câu 29. Khi đo pH nước nguyên chất sẽ nhận được giá trị:
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH=14
Câu 30. Phức chất được phân thành những loại sau:
A. Phức chất tạo bởi ion trung tâm là các cation kim loại và phối tử là phân tử vô cơ
B. Phức chất tạo bởi ion trung tâm là các cation kim loại và phối tử là anion vô cơ
C. Phức chất tạo bởi ion trung tâm là cation kim loại và phối tử là anion hay phân tử hữu cơ
D. Tất cả đều đúng

Câu 31. Điều kiện để một chất kết tủa:
A. Tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch bằng tích số tan
B. Tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch nhỏ hơn tích số tan
C. Tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch lớn hơn tích số tan
D. Làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp
Câu 32. Khi một dung dịch có giá trị pH = 7, ta có thể xác định dung dịch đó là:
A. Nước nguyên chất
B. Dung dịch acid
C. Dung dịch base
D. Dung dịch muối
Câu 33. Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng:
A. Dùng dung dịch NaCl chuẩn
B. Dùng dung dịch HCl chuẩn
C. Dùng các chỉ thị màu
D. Dùng dung dịch AgNO3 chuẩn
Câu 34. Khi một dung dịch có giá trị pH > 7, ta có thể xác định dung dịch đó là:
A. Nước nguyên chất
B. Dung dịch acid
C. Dung dịch base
D. Dung dịch muối
Câu 35. Khi một dung dịch có giá trị pH < 7, ta có thể xác định dung dịch đó là:
A. Nước nguyên chất
B. Dung dịch acid
C. Dung dịch base
D. Dung dịch muối
Câu 36. Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton
A. Tổng điện tích các sản phẩm thu được bằng đúng tổng điện tích các chất ban đầu đã tác dụng.
B. Các chất tác dụng với nhau theo các khối lượng tỷ lệ với đương lượng của chúng.
C. Tổng số mol các sản phẩm thu được bằng đúng tổng số mol các chất ban đầu đã tác dụng.
D. Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về

Câu 37. Chọn phát biểu SAI:
A. Nước nguyên chất có pH = 7
B. Dung dịch HCl có pH < 7

4


C. Dung dịch NaOH có pH > 7
D. Dung dịch NH4Cl có pH = 14
Câu 38. Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng:
A. Dùng các chỉ thị màu
B. Dùng nước nguyên chất
C. Dùng dung dịch NaCl chuẩn
D. Dùng dung dịch AgNO3 chuẩn
Câu 39. Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton
A. Số mol electron mà chất khử cho đi bằng số mol electron mà chất oxy hoá nhận về
B. Tổng số mol nguyên tố trước phản ứng bằng tổng số mol nguyên tố sau phản ứng
C. Các chất tác dụng với nhau theo các khối lượng tỷ lệ với đương lượng của chúng.
D. Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về
Câu 40. Chọn phát biểu SAI:
A. Nước nguyên chất có pH = 7
B. Dung dịch HCl có pH < 7
C. Dung dịch acid có pH > 7
D. Dung dịch base có pH > 7
Câu 41. Chọn phát biểu SAI:
A. Một chất sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch nhỏ hơn tích số tan
B. Có thể dùng máy đo pH và các chỉ thị màu để xác định pH của dung dịch
C. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
D. Nước là chất điện ly rất yếu.
Câu 42. Nội dung của Định luật bảo toàn khối lượng:

A. Tổng khối lượng các sản phẩm thu được không thay đổi
B. Tổng khối lượng các sản phẩm thu được bằng đúng tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng.
C. Tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng không thay đổi
D. Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về
Câu 43. Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Hằng số điện ly của nước là 10-14
B. Base phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
C. Một chất sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch nhỏ hơn tích số tan
D. Dung dịch base có pH < 7
Câu 44. Các định luật cơ bản trong hoá phân tích
A. Định luật bảo toàn điện tích, định luật thành phần không đổi, định luật đương lượng.
B. Định luật bảo toàn nguyên tố, định luật thành phần không đổi, định luật đương lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lượng, định luật thành phần không đổi, định luật đương lượng.
D. Định luật bảo toàn electron, định luật thành phần không đổi, định luật đương lượng.
Câu 45. Khi đo pH một dung dịch muối bất kỳ sẽ nhận được giá trị:
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH thay đổi tùy dung dịch muối
Câu 46. Các định luật cơ bản trong hoá phân tích, CHỌN CÂU SAI:
A. Định luật bảo toàn khối lượng
B. Định luật thành phần không đổi
C. Định luật đương lượng

5


D. Định luật bảo toàn electron
Câu 47. Nội dung của Định luật thành phần không đổi:
A. Số mol electron mà chất khử cho đi bằng số mol electron mà chất oxy hoá nhận về

B. Tổng số mol nguyên tố trước phản ứng bằng tổng số mol nguyên tố sau phản ứng
C. Một hợp chất dù được điều chế bằng cách nào đi nữa bao giờ cũng có thành phần xác định, không đổi.
D. Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về
Câu 48. Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton
A. Các chất tác dụng với nhau theo các khối lượng tỷ lệ với đương lượng của chúng.
B. Số mol điện tích dương bằng số mol điện tích âm
C. Tổng số mol các sản phẩm thu được bằng đúng tổng số mol các chất ban đầu đã tác dụng.
D. Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về
Câu 49. Chọn phát biểu SAI:
A. Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
B. Base phân li thành cation kim loại và anion OHC. Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
D. Base phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
Câu 50. Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng, CHỌN CÂU SAI:
A. Máy đo điện thế
B. Dùng các chỉ thị màu.
C. Dùng nước nguyên chất
D. Dùng máy đo pH
BÀI 2. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH VÀ CÁCH BIỂU THỊ NỒNG ĐỘ
Câu 51. Công thức tính C% (kl/kl)
mct
× 100
A. C % =
mdd
mct
× 100
B. C % =
Vdd
Vct
× 100%
C. C % =

Vdd
Vct
× 100%
D. C % =
Vdm
Câu 52. Công thức tính C% (kl/tt)
mct
× 100
A. C % =
mdd
mct
× 100
B. C % =
Vdd
Vct
× 100%
C. C % =
Vdd
Vct
× 100%
D. C % =
Vdm
Câu 53. Công thức tính C% (tt/tt)

6


mct
× 100
mdd

mct
× 100
B. C % =
Vdd
Vct
× 100%
C. C % =
Vdd
Vct
× 100%
D. C % =
Vdm
Câu 54. Tính lượng natri clorid nguyên chất để pha được 3000ml dd natri clorid 10% (kl/tt)
A. 3g
B. 30g
C. 300g
D. 0,3g
Câu 55. Tính lượng Amoni clorid nguyên chất để pha được 100ml dd Amoni clorid 20% (kl/tt)
A. 20g
B. 2g
C. 0,2g
D. 0,02g
Câu 56. Tính lượng ethanol nguyên chất để pha được 100ml dd ethanol 30% (tt/tt)
A. 3ml
B. 30ml
C. 300ml
D. 0,3ml
Câu 57. Tính lượng Kali nitrat nguyên chất để pha được 100ml dd Kali nitrat 3% (kl/tt)
A. 30g
B. 3g

C. 0,3g
D. 0,03g
Câu 58. Tính lượng KI nguyên chất để pha được 100ml dd KI 50% (kl/tt)
A. 0,05g
B. 0,5g
C. 5g
D. 50g
Câu 59. Tính lượng iod nguyên chất để pha được 100ml dd iod 0,15% (kl/tt)
A. 0,15g
B. 1,5
C. 15g
D. 0,015g
Câu 60. Tính nồng độ C% (kl/kl) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na 2CO3 pha trong
250ml nước
A. 9,09%
B. 0,24%
C. 10%
D. 9,00%
A. C % =

7


Câu 61. Alizarin được dùng làm thuốc thử. Khi hòa tan 0,25g trong 100ml nước, như vậy nồng độ
C% (kl/kl) của Alizarin là
A. 0,250%
B. 0,249%
C. 2,500%
D. 2,490%
Câu 62. Pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ

dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm là:
A. 10%
B. 20%
C. 16,67%
D. 2%
Câu 63. Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là:
A. 0,09g
B. 0,9g
C. 9g
D. 10g
Câu 64. Lấy 78ml ethanol tuyệt đối pha thành 100ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dịch cồn là:
A. 78%
B. 7,8%
C. 0,78%
D. 8,7%
Câu 65. Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dịch cồn
là:
A. 48,97%
B. 47,98%
C. 96%
D. 9,6%
Câu 66. Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối
lượng/thể tích)
A. 22,57ml
B. 22,25ml
C. 37,23ml
D. 2,25ml
Câu 67. Tính lượng NaCl cần để pha 500ml dd NaCl 10% (khối lượng/thể tích)
A. 20g
B. 30g

C. 50g
D. 5g
Câu 68. Tính lượng KCl cần để pha 100ml dd KCl 2% (khối lượng/thể tích)
A. 2g
B. 0,2g
C. 0,02g
D. 20g
Câu 69. Tính lượng NaOH cần để pha 250ml dd NaOH 0,05% (khối lượng/thể tích)
A. 0,5g

8


B. 0,25g
C. 0,125g
D. 0,1g
Câu 70. Tính lượng AgNO3 cần để pha 200ml dd AgNO3 0,02% (khối lượng/thể tích)
A. 4g
B. 0,4g
C. 0,04g
D. 40g
Câu 71. Tính lượng NH4Cl cần để pha 50ml dd NH4Cl 25% (khối lượng/thể tích)
A. 100g
B. 50g
C. 25g
D. 12,5g
Câu 72. Nồng độ mol ký hiệu là
A. CM
B. CN
C. C%

D. VM
Câu 73. Nồng độ đương lượng ký hiệu là
A. CM
B. CN
C. C%
D. VN
Câu 74. Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong.... dung dịch
A. 100ml
B. 1000ml
C. 100g
D. 1000g
Câu 75. Nồng độ đương lượng cho biết số ... chất tan có trong 1 lít dung dịch
A. Đương lượng gam
B. Mol
C. Gam
D. mililit
Câu 76. Dung dịch NaOH chứa 4g NaOH nguyên chất trong 1000 ml (M NaOH = 40g) có nồng độ mol
là:
A. 0,1M
B. 0,1N
C. 0,01M
D. 0,01N
Câu 77. Tính nồng độ mol của dung dịch H 2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là
500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g)
A. 1M
B. 1N
C. 0,1M
D. 0,1N

9



Câu 78. Tính nồng độ mol của dung dịch H 2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là
250ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 98g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g)
A. 2M
B. 1M
C. 0,5M
D. 4M
Câu 79. Tính nồng độ mol của dung dịch H 2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là
100ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 57g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g)
A. 5,81M
B. 5,70M
C. 9,80M
D. 0,1M
Câu 80. Tính nồng độ mol của dung dịch H 2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là
200ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 29g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g)
A. 2M
B. 1M
C. 1,49M
D. 5,81M
Câu 81. Tính nồng độ mol của dung dịch H 2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là
1000ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 2g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g)
A. 2M
B. 1M
C. 0,02M
D. 0,01M
Câu 82. Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl (M=58,5g) trong mỗi 100ml dung dịch. Nồng độ
mol của NaCl trong nước biển là … M
A. 0,00046
B. 0,0046

C. 0,046
D. 0,46
Câu 83. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 250ml,
lượng HCl đậm đặc cần dùng 73g. Khối lượng mol của HCl (M = 36,5 g)
A. 2M
B. 4M
C. 6M
D. 8M
Câu 84. 100 ml dung dịch chứa 4,75g NaCl (M=58,5). Nồng độ mol của dung dịch là ... M
A. 0,81
B. 0,081
C. 0,0081
D. 0,00081
Câu 85. 200 ml dung dịch chứa 5,4g AgNO3 (M=108). Nồng độ mol của dung dịch là ... M
A. 0,25
B. 0,5
C. 1
D. 2

10


Câu 86. 250 ml dung dịch chứa 2,65g KOH (M=56). Nồng độ mol của dung dịch là ... M
A. 1,9
B. 0,19
C. 0,019
D. 0,0019
Câu 87. 500 ml dung dịch chứa 7,2g NaOH (M=40). Nồng độ mol của dung dịch là ... M
A. 3,6
B. 0,36

C. 0,0036
D. 0,036
Câu 88. Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch AgNO 3 (M = 108) khi hoà tan 1,35g AgNO 3
trong nước để tạo thành 250ml dung dịch
A. 0,05N
B. 0,25N
C. 0,1N
D. 1N
Câu 89. Nồng độ đương lượng của dung dịch NaCl (M = 58,5) khi hoà tan 58,5g NaCl trong nước
để tạo thành 500ml dung dịch là:
A. 0,05N
B. 2N
C. 0,1N
D. 1N
Câu 90. Nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH (M = 40) khi hoà tan 2g NaOH trong nước để
tạo thành 100ml dung dịch là:
A. 0,05N
B. 0,25N
C. 0,5N
D. 1N
Câu 91. Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch KNO 3 (M = 101) khi hoà tan 5,05g KNO3
trong nước để tạo thành 200ml dung dịch
A. 0,05N
B. 0,5N
C. 0,005N
D. 0,25N
Câu 92. Nồng độ g/l cho biết:
A. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100 lít dung dịch
C. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số gam chất tan có trong 1000 lít dung dịch
Câu 93. Nồng độ g/l ký hiệu là
A. g/l
B. Pg/l
C. Cg/l
D. Tg/l
Câu 94. Độ chuẩn ký hiệu là
A. Tg/l

11


B. Tg/ml
C. Pg/l
D. Pg/ml
Câu 95. Độ chuẩn ký hiệu là
A. Tg/l
B. Tmg/ml
C. Pg/l
D. Pmg/ml
Câu 96. Độ chuẩn được biểu thị là:
A. Số gam chất tan trong 1ml dung dịch
B. Số mg chất tan trong 1ml dung dịch
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 97. Độ chuẩn được biểu thị là:
A. Số gam chất tan trong 100ml dung dịch
B. Số mg chất tan trong 100ml dung dịch
C. A,B đúng
D. A,B sai

Câu 98. Độ chuẩn được biểu thị là:
A. Số gam chất tan trong 1ml dung dịch
B. Số mg chất tan trong 100ml dung dịch
C. Số mg chất tan trong 10ml dung dịch
D. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch
Câu 99. Độ chuẩn được biểu thị là:
A. Số gam chất tan trong 100ml dung dịch
B. Số mg chất tan trong 1ml dung dịch
C. Số mg chất tan trong 10ml dung dịch
D. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch
Câu 100. Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3= 1,40 (g/ml) có nghĩa là
A. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
B. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất
C. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
D. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
BÀI 3. ĐẠI CƯƠNG HÓA PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
Câu 101. Hóa phân tích là khoa học xác định về... của chất phân tích:
A. Thành phần hóa học
B. Cấu trúc
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 102. Hóa phân tích sử dụng các phương pháp...
A. Vật lý
B. Hóa học
C. Hóa lý
D. A,B,C đúng
Câu 103. Hóa phân tích có mặt trong quá trình:
A. Sản xuất

12



B. Bảo quản
C. Lưu thông, sử dụng thuốc
D. A,B,C đúng
Câu 104. Phương pháp sắc ký bao gồm:
A. Sắc ký giấy, sắc ký bản mỏng, sắc ký lỏng, sắc ký khí
B. Phát xạ, hồng ngoại, huỳnh quang
C. Cực phổ
D. Hồng ngoại
Câu 105. Phương pháp quang phổ bao gồm:
A. Sắc ký giấy, sắc ký bản mỏng
B. Phát xạ, hấp thụ tử ngoại-khả kiến, hồng ngoại, huỳnh quang
C. Cực phổ
D. Sắc ký lớp mỏng
Câu 106. Phương pháp điện hóa bao gồm:
A. Sắc ký giấy, sắc ký lỏng, sắc ký khí
B. Phát xạ, hấp thụ tử ngoại-khả kiến
C. Cực phổ
D. Sắc ký khí
Câu 107. Phương pháp phân tích hóa học thuốc nhóm phân tích:
A. Cổ điển
B. Hiện đại
C. Khô
D. Không chính xác
Câu 108. Phương pháp phân tích hóa lý thuốc nhóm phân tích:
A. Cổ điển
B. Hiện đại
C. Không chính xác
D. Truyền thống

Câu 109. Fe3+ phản ứng với ion SCN- tạo ra sản phẩm có màu:
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Vàng
Câu 110. Fe3+ phản ứng với ion SCN- tạo ra sản phẩm:
A. FeSCN
B. Fe(SCN)2
C. Fe(SCN)3
D. Fe(SCN)4
Câu 111. Để nhận biết Fe3+ người ta cho phản ứng với ion SCN-, trong đó Fe3+ là:
A. Chất cần xác định
B. Thuốc thứ
C. Anion
D. Chất chuẩn
Câu 112. Để nhận biết Fe3+ người ta cho phản ứng với ion SCN-, trong đó SCN- là:
A. Chất cần xác đinh
B. Thuốc thứ

13


C. Cation
D. Chất phân tích
Câu 113. Trong phương pháp khô, chất phân tích:
A. Ở thể rắn
B. Được hòa tan trong dung môi thích hợp
C. Không mùi
D. Thay đổi màu theo pH
Câu 114. Trong phương pháp ướt, chất phân tích:

A. Ở thể rắn
B. Được hòa tan trong dung môi thích hợp
C. Có mùi vị đặc biệt
D. Có màu sắc dễ nhận biết
Câu 115. Phương pháp khô bao gồm:
A. Quan sát sự thay đổi màu của ngọn lửa khi đốt
B. Kết hợp nhiệt và hóa chất
C. Nghiền với thuốc thử rắn
D. A,B,C đúng
Câu 116. Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Natri
A. Vàng sáng
B. Tím
C. Đỏ gạch
D. Xanh lá cây vàng
Câu 117. Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Kali
A. Vàng
B. Tím
C. Xanh dương
D. Đỏ
Câu 118. Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Canxi
A. Nâu
B. Đen
C. Đỏ gạch
D. Xanh lá
Câu 119. Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Bari
A. Cam
B. Vàng cam
C. Xanh dương
D. Xanh lá cây vàng
Câu 120. Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Đồng

A. Xanh ngọc
B. Xanh tím
C. Xanh lơ
D. Xanh lá cây vàng
Câu 121. Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Stronxi:
A. Vàng sáng
B. Xanh da trời nhạt
C. Đỏ carmin

14


D. Xanh lá cây sáng
Câu 122. Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Bor:
A. Tím
B. Đỏ
C. Xanh lơ
D. Xanh lá cây sáng
Câu 123. Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Chì và asen:
A. Vàng sáng
B. Xanh da trời nhạt
C. Nâu
D. Vàng cam nhạt
Câu 124. Tạo ngọc borat bằng cách đun chảy muối kim loại với:
A. Natri tetraborat
B. Natri hydrophosphat amonium
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 125. Tạo ngọc borat bằng cách đun chảy muối kim loại với:
A. Natri clorua

B. Natri hydrophosphat amonium
C. Kali clorua
D. Bạc nitrat
Câu 126. Tạo ngọc borat bằng cách đun chảy muối kim loại với:
A. Natri tetraborat
B. Natri sulfat
C. Natri salicylat
D. Natri nitrat
Câu 127. Màu của ngọc borat với nguyên tố Niken:
A. Nâu đỏ
B. Cam
C. Hồng
D. Xanh ngọc
Câu 128. Màu của ngọc borat với nguyên tố Coban
A. Nâu đỏ
B. Xanh
C. Đen
D. Tím
Câu 129. Màu của ngọc borat với nguyên tố Sắt
A. Vàng
B. Vàng cam
C. Vàng nâu
D. Tím
Câu 130. Màu của ngọc borat với nguyên tố Mangan:
A. Xanh
B. Đỏ
C. Hồng nhạt
D. Tím

15



Câu 131. Màu của ngọc borat với nguyên tố Crom:
A. Xanh dương
B. Hồng phấn
C. Hồng tím
D. Xanh lá cây
Câu 132. Màu của ngọc borat với nguyên tố Đồng:
A. Nâu đỏ
B. Xanh
C. Nâu
D. Cam nâu
Câu 133. Dung môi trong phương pháp ướt là:
A. Nước cất
B. Dung dịch acid hay base
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 134. Dung dịch HCl để hòa tan mẫu...
A. CO32-, PO43-, SO32-, S2-...
B. PbS, AgCl, H2SiO3
C. Thép không gỉ
D. SiO32-, SiO2
Câu 135. Dung dịch HNO3 để hòa tan mẫu...
A. CO32-, PO43-, SO32-, S2-...
B. PbS, CuS, hợp kim,...
C. PbS, CuS, SiO32-, SiO2
D. H2SiO3
Câu 136. Dung dịch H2SO4 đậm đặc ở 2000Cđể hòa tan mẫu...
A. CO32-, PO43-, SO32-, S2-...
B. PbS, CuS, hợp kim,...

C. Thép không gỉ
D. SiO32-, SiO2, H2SiO3
Câu 137. Dung dịch HF để hòa tan mẫu...
A. PbS, CuS, SiO32-, SiO2
B. PbS, CuS, hợp kim,...
C. Thép không gỉ
D. SiO32-, SiO2, H2SiO3
Câu 138. Yêu cầu của phản ứng trong hóa học phân tích
A. Rõ ràng
B. Nhạy
C. Riêng biệt
D. A,B,C đúng
Câu 139. Phản ứng rõ ràng là
A. Phải tạo ra sự thay đổi quan sát được
B. Xảy ra với ion này mà không xảy ra với ion khác
C. Xảy ra được với 1 lượng lớn thuốc thử
D. Phải có kết tủa
Câu 140. Phản ứng nhạy khi phản ứng đó:

16


A. Phải tạo ra sự thay đổi quan sát được
B. Xảy ra được với 1 lượng nhỏ thuốc thử
C. Xảy ra với ion này mà không xảy ra với ion khác
D. Phải có bay hơi
Câu 141. Phản ứng gọi là riêng biệt khi:
A. Xảy ra được với 1 lượng nhỏ thuốc thử
B. Phải có kết tủa hoặc bay hơi
C. Xảy ra với ion này mà không xảy ra với ion khác

D. Phải tạo ra sự thay đổi quan sát được
Câu 142. Để tăng độ nhạy của phản ứng, ta cần
A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng nồng độ thuốc thử
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 143. Cách tăng độ nhạy của phản ứng:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng nồng độ thuốc thử
C. Làm lạnh ở nhiệt độ phòng
D. Làm lạnh trong nước đá
Câu 144. Biện pháp tăng độ nhạy của phản ứng là:
A. Giảm nồng độ thuốc thử
B. Làm lạnh ở nhiệt độ phòng
C. Tăng nhiệt độ
D. Làm lạnh trong nước đá
Câu 145. Độ nhạy của phản ứng tăng khi:
A. Giảm nồng độ thuốc thử
B. Giảm nhiệt độ
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 146. Để tăng nồng độ của thuốc thử, ta cần
A. Bốc hơi bớt dung môi
B. Kết tủa
C. Trao đổi ion hoặc chiết suất
D. A,B,C đúng
Câu 147. Không nên tìm ion canxi với thuốc thử amoni oxalate trong môi trường
A. Acid mạnh
B. Base mạnh
C. Acid yếu

D. Base yêu
Câu 148. Không nên tìm ion canxi với thuốc thử amoni oxalate trong môi trường acid mạnh vì:
A. CaC2O4 bị tủa
B. CaC2O4 bị tan
C. CaC2O4 bị kết tinh
D. CaC2O4 bị bay hơi
Câu 149. Tủa AgCl tan trong:
A. Nước

17


B. Dung dịch NH4OH
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch HCl
Câu 150. Yêu cầu của thuốc thử trong phân tích:
A. Tinh khiết
B. Nhạy
C. Đặc hiệu
D. A,B,C đúng
BÀI 4. ĐẠI CƯƠNG HÓA PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
Câu 151. Mục đích của phân tích định lượng là xác định... của chất phân tích
A. Hàm lượng
B. Nồng độ
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 152. Phân tích định lượng liên quan đến các ngành:
A. Hóa học, dược học
B. Sinh học
C. Nông nghiệp, thực phẩm

D. A,B,C đúng
Câu 153. Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng được áp dụng trong các lĩnh vực:
A. Kiểm nghiệm thuốc
B. Dược liệu
C. Hóa dược
D. A,B,C đúng
Câu 154. Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 155. Phương pháp phân tích định lượng bao gồm các phương pháp
A. Hóa học
B. Vật lý và hóa lý
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 156. Nhóm các phương pháp hóa học:
A. Dựa trên các phản ứng hóa học để thực hiện định lượng chất cần tìm
B. Độ chính xác rất cao
C. Không cần sử dụng thuốc thử
D. Dựa trên các tính chất vật lý hay các đặc trưng hóa lý
Câu 157. Nhóm các phương pháp vật lý và hóa lý:
A. Dựa trên các phản ứng hóa học
B. Dựa trên các tính chất vật lý hay các đặc trưng hóa lý của hệ để tiến hành định lượng cấu tử cần thiết
C. Độ chính xác rất thấp
D. Không cần thiết bị đắt tiền
Câu 158. Việc định lượng dựa vào ... để tính kết quả
A. Lượng sản phẩm

18



B. Lượng thuốc thử
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 159. Ưu điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Dễ thực hiện
B. Chi phí thấp
C. Không cần thiết bị đắt tiền
D. Độ nhạy rất cao
Câu 160. Ưu điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện
B. Chi phí thấp
C. Dễ thực hiện
D. Không cần thiết bị đắt tiền
Câu 161. Ưu điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Chi phí thấp
B. Dễ thực hiện
C. Dễ tự động hóa
D. Không cần thiết bị đắt tiền
Câu 162. Nhược điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Khó thực hiện
B. Tốn nhiều thời gian
C. Mắc phải nhiều sai số do kỹ thuật của kiểm nghiệm viên
D. Khó tự động hóa
Câu 163. Nhược điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Tốn nhiều thời gian
B. Chi phí cao
C. Độ nhạy thấp
D. Độ lặp lại không cao

Câu 164. Nhược điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Khó tự động hóa
B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích
C. Độ nhạy thấp
D. Thiết bị đắt tiền
Câu 165. Phân tích bằng phương pháp hóa học là
A. Phân tích khối lượng
B. Phân tích thể tích
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 166. Phân tích khối lượng bằng cách
A. Chuyển thành kết tủa
B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ
D. A,B,C đúng
Câu 167. Định lượng Na2SO4 bằng thuốc thử bari clorid. Tủa tạo thành là BaSO 4. Đây là phương
pháp:
A. Chuyển thành kết tủa

19


B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ
D. Thừa trừ
Câu 168. Xác định sự giảm khối lượng do làm khô của nguyên liệu làm thuốc để xác định hàm ẩm,
nước kết tinh, tạp chất bay hơi khác có trong mẫu. Đây là phương pháp:
A. Chuyển thành kết tủa
B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ

D. Vật lý và hóa lý
Câu 169. Định lượng CaCO3 bằng cách cho tác dụng với một acid sẽ tạo ra khí CO 2. Hứng lấy khí
CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Xác định sự gia tăng khối lượng của của thuốc thử Ca(OH) 2 để biết
lượng khí CO2 và tính ra lượng CaCO3. Đây là phương pháp:
A. Chuyển thành kết tủa
B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ
D. Cân trực tiếp
Câu 170. Phương pháp acid-base thường dùng các chỉ thị
A. Đen eriocrom T, murexid, Calcon, da cam xylenol
B. Kali cromat, kali dicromat
C. Không cần chỉ thị
D. Phenolphtalein, đỏ methyl
Câu 171. Phương pháp tạo phức thường dùng các chỉ thị
A. Không cần chỉ thị
B. Phenolphtalein, đỏ methyl
C. Đen eriocrom T, murexid
D. Kali cromat
Câu 172. Định lượng thuốc tím KMnO4 bằng chất chuẩn là H2C2O4. Chỉ thị dùng là:
A. Không cần chỉ thị
B. Phenolphtalein
C. Kalicromat
D. Murexid
Câu 173. Xác định NaCl dược dụng bằng dung dịch chuần AgNO 3 theo phương pháp Mohr. Chỉ thị
dùng là:
A. Đỏ methyl
B. Không dùng chỉ thị
C. Methyl da cam
D. Kalicromat
Câu 174. Định lượng NaOH bằng HCl, ta dùng chỉ thị:

A. Đen eriocrom T
B. Murexid
C. Phenolphtalein
D. Da cam xylenol
Câu 175. Xác định NaCl dược dụng bằng dung dịch chuần AgNO 3 theo phương pháp Mohr. Môi
trường thực hiện là:
A. Trung tính
B. Acid

20


C. Base
D. Acid mạnh
Câu 176. Phương pháp chuẩn độ tạo phức thông dụng nhất là phương pháp...
A. Complexon
B. Complex
C. Complesion
D. Complexan
Câu 177. Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 178. Complexon III là
A. Acid etylen diamin tetraacetic
B. Muối natri của acid etylen diamin tetraacetic
C. Muối dinatri của acid etylen diamin tetraacetic
D. Muối kali của acid etylen diamin tetraacetic
Câu 179. Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T

A. Mg, Mn
B. Co, Cu
C. Ca
D. Zn, Pb, Co, Bi
Câu 180. Để xác định ... ,ta thường dùng chỉ thị murexid
A. Mg, Zn, Mn, Pb
B. Ca, Ni, Cu
C. Ba, Ca, Na, K
D. Zn, Pb, Co, Bi
Câu 181. Để xác định ... ,ta thường dùng chỉ thị Calcon
A. Na, K
B. Na
C. Ca
D. K
Câu 182. Xác định ... ,người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon
A. Mg, Zn, Mn, Pb
B. Ca, Ni, Co, Cu
C. Ca
D. Zn, Pb, Co, Bi
Câu 183. UV-Vis là
A. Quang phổ tử ngoại- khả kiến
B. Sắc ký lỏng
C. Quang phổ tử ngoại
D. Quang phổ khả kiến
Câu 184. HPLC là
A. Sắc ký khí
B. Sắc ký lỏng hiệu năng cao
C. Sắc ký lớp mỏng

21



D. Điện di mao quản
Câu 185. GC là
A. Sắc ký giấy
B. Sắc ký lỏng
C. Sắc ký khí
D. Sắc ký khí ghép khối phổ
Câu 186. CE là
A. Quang phổ tử ngoại
B. Sắc ký cột
C. Khối phổ
D. Điện di mao quản
Câu 187. Độ chọn lọc
A. Là khoảng nồng độ chất phân tích tương quan trực tiếp với tín hiệu đo được
B. Là kết quả của các lần đo đạt mức yêu cầu để phân tích
C. Là khả năng định lượng chọn lọc được chất phân tích bên cạnh các chất khác có trong mẫu.
D. Là lượng chất cao nhất có thể định lượng
Câu 188. Độ tuyến tính
A. Là khoảng nồng độ chất phân tích tương quan trực tiếp với tín hiệu đo được (cường độ màu, độ hấp
thu tử ngoại, v.v
B. Là khả năng định lượng chọn lọc được chất phân tích.
C. Là lượng chất thấp nhất có thể định lượng với phương pháp đã cho đảm bảo được độ chính xác và độ
đúng.
D. Là kết quả của các lần đo có thể lặp lại được, không quá phân tán, đạt mức yêu cầu để phân tích
Câu 189. Độ chính xác
A. Là khoảng nồng độ chất phân tích tương quan với tín hiệu đo được
B. Là kết quả của các lần đo có thể lặp lại được, không quá phân tán, đạt mức yêu cầu để phân tích
C. Là khả năng định lượng chọn lọc được chất phân tích có trong mẫu.
D. Là lượng chất thấp nhất có thể định lượng với phương pháp đã cho.

Câu 190. Giới hạn định lượng
A. Là kết quả của các lần đo không quá phân tán, đạt mức yêu cầu để phân tích
B. Là khả năng định lượng chọn lọc được chất phân tích bên cạnh các chất khác có trong mẫu.
C. Là khoảng giới hạn nồng độ chất chuẩn tương quan gián tiếp với tín hiệu đo được (cường độ màu, độ
hấp thu tử ngoại, v.v
D. Là lượng chất thấp nhất có thể định lượng với phương pháp đã cho đảm bảo được độ chính xác và độ
đúng.
BÀI 5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG
Câu 191. Phương pháp khối lượng có thể dựa trên
A. Khối lượng sản phẩm tạo thành
B. Khối lượng còn lại sau khi bay hơi
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 192. Nguyên tắc của phương pháp kết tủa
A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp
B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân.
C. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử.
D. A,B,C đúng

22


Câu 193. Dạng tủa là:
A. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa
B. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi
C. Dạng vô định hình
D. Dạng tinh thể
Câu 194. Dạng cân là:
A. Dạng vô định hình lơ lửng trong dung dịch
B. Dạng tinh thể trong suốt

C. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa
D. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi
Câu 195. Dạng tủa và dạng cân:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Có thể giống hoặc khác
D. Đều là muối
Câu 196. Định lượng Na2SO4: cho phản ứng kết tủa với BaCl2. Dạng tủa là:
A. BaSO4
B. BaO
C. NaCl
D. BaSO3
Câu 197. Định lượng Na2SO4: cho phản ứng kết tủa với BaCl2. Dạng cân là:
A. BaO
B. NaCl
C. BaSO3
D. BaSO4
Câu 198. Định lượng CaCl2 bằng (NH4)2C2O4. Dạng cân là:
A. CaC2O4
B. CaO
C. NH4Cl
D. CaCO3
Câu 199. Định lượng CaCl2 bằng (NH4)2C2O4. Dạng tủa là:
A. CaC2O4
B. NH4Cl
C. CaCO3
D. CaO
Câu 200. Định lượng FeCl3: cho phản ứng với NaOH dư. Dạng tủa là
A. Fe2O3
B. Fe

C. Fe(OH)2
D. Fe(OH)3
Câu 201. Định lượng FeCl3: cho phản ứng với NaOH dư. Dạng cân là
A. Fe(OH)3
B. Fe2O3
C. Fe
D. Fe(OH)2
Câu 202. Hệ số chuyển F là

23


A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của
chất cần xác định.
B. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất cần xác định và khối lượng phân tử gam của
chất ở dạng cân.
C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân.
D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định
Câu 203. Thừa số F cho biết:
A. Ứng với 1g dạng cân có bao nhiêu gam chất cần xác định
B. Ứng với 1g dạng cân có bao nhiêu mg chất cần xác định
C. Ứng với 1kg dạng cân có bao nhiêu kg chất cần xác định
D. Ứng với 1mg dạng cân có bao nhiêu mg chất cần xác định
Câu 204. Phương pháp bay hơi ... dùng để xác định độ ẩm
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Không dùng nhiệt độ
D. Có dùng nhiệt độ
Câu 205. Cân kỹ thuật có độ chính xác:
A. 0,1g

B. 0,2g
C. 0,3g
D. 0,4g
Câu 206. Cân phân tích 4 số lẻ có độ chính xác:
A. 0,1g
B. 0,1mg
C. 0,2mg
D. 1mg
Câu 207. Cân phân tích 5 số lẻ có độ chính xác:
A. 0,01g
B. 0,1mg
C. 0,01mg
D. 0,5mg
Câu 208. Cân phân tích 6 số lẻ có độ chính xác:
A. 0,1g
B. 0,1mg
C. 0,01mg
D. 0,001mg
Câu 209. Quá trình hòa tan phụ thuộc
A. Dung môi
B. pH, bản chất chất phân tích
C. Nhiệt độ
D. A,B,C đúng
Câu 210. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa
A. Tính chọn lọc cao
B. Kết tủa hoàn toàn
C. Dễ lọc dễ rửa
D. A,B,C đúng

24



Câu 211. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa
A. Dễ lọc dễ rửa
B. Chuyển sang dạng cân dễ dàng
C. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn
D. A,B,C đúng
Câu 212. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa
A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn
B. Chuyển sang dạng cân dễ dàng
C. Tính chọn lọc cao
D. A,B,C đúng
Câu 213. Tiến hành hòa tan mẫu phân tích khi mẫu ban đầu ở dạng:
A. Rắn
B. Dung dịch
C. Nguyên chất
D. Tủa vô định hình
Câu 214. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm...
A. Chậm quá trình tạo mầm
B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 215. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm...
A. Nhanh quá trình tạo mầm
B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm
C. Tủa lớn tan nhanh
D. Tủa bé không bị tan
Câu 216. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm...
A. Chậm quá trình tạo mầm
B. Giảm quá trình lớn lên của mầm

C. Tủa lớn tan hoặc phân hủy
D. Tủa bé không tan và nổi lên trên
Câu 217. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm...
A. Tăng quá trình tạo mầm
B. Giảm quá trình lớn lên của mầm
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 218. Với tủa vô định hình, cần:
A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo
B. Ngăn cản quá trình cộng kết
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 219. Với tủa vô định hình, cần:
A. Làm muồi tủa
B. Không lọc bằng giấy lọc
C. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo
D. Ngăn cản quá trình cộng kết
Câu 220. Với tủa vô định hình, cần:

25


×