Trờng THPT Quỳnh Nhai
(Đề thi có 4 trang)
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Môn thi: Vật lý - không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Họ và tên thí sinh:.........................................................
Số báo danh:...............................................................
Chọn một đáp án đúng
Câu 1. Cho phơng trình phản ứng hạt nhân :
BeXB
8
4
10
5
++
Hạt nhân X trong phơng trình phản ứng trên là:
A.
H
1
1
B.
D
2
1
C.
T
3
1
D.
He
4
2
Câu 2. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu đợc hình ảnh nh
thế nào ?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có
những d y màu nhã cầu vồng.
B. Một d y màu biến thiên liên tục từ đỏã
đến tím.
C. các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một
nền tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh qua gơng phẳng ?
A. Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gơng phẳng B. Vật và ảnh luôn nằm về cùng một phía đối với
gơng phẳng
C. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất : Vật thật cho
ảnh ảo, vật ảo cho ảnh thật
D. Vật và ảnh luôn có kích thớc bằng nhau
Câu 4. Đặt vào hai đầu điện trở R = 50
một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = 100
2
sin100
t (V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng có thể nhận giá trị nào sau
đây ?
A. I = 4 A B. I = 3 A C. I = 2 A
D. I = 2
2
A
Câu 5. Ka tốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Cho h = 6,625.10
-34
Js;
m = 9,1.10
-31
kg; e = 1,6.10
-19
C; Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện
bật ra khỏi Catốt khi đợc chiếu sáng bằng bức xạ có bớc sóng
= 0,25
à
m là :
A. 0,718.10
5
m/s B. 7,18.10
5
m/s C. 71,8.10
5
m/s D. 718.10
5
m/s
Câu 6. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. Màn huỳnh quang B. Mắt thờng C. Quang phổ kế D. Pin nhiệt điện
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến ?
A. Sóng dài chủ yếu đợc dùng để thông tin
dới nớc.
B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lợng nhỏ hơn sóng dài và sóng
trung
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?
A. Sóng âm là sóng dọc truyền đợc trong các môi trờng B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng 200 Hz
Mã đề thi: 984
vật chất. đến 16 000 Hz.
C. Sóng âm không truyền đợc trong chân không D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 9. Ka tốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Cho h = 6,625.10
-34
Js;
m = 9,1.10
-31
kg; e = 1,6.10
-19
C; Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Katốt là:
A.
m
à
355
0
=
B.
m
à
5,35
0
=
C.
m
à
55,3
0
=
D.
m
à
355,0
0
=
Câu 10. Trên Tivi ta thấy ảnh chuyển động liên tục là do :
A. Năng suất phân li của mắt không đổi B. Hình ảnh trên TV liên tục
C. Có sự lu ảnh trên võng mạc D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là
sai ?
A. Rôto là phần ứng, stato là phần cảm. B. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt
nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. Rôto là phần cảm. D. Hai đầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một
pha điện.
Câu 12. Trong những dao động tắt dần sau đây, trờng hợp nào sự tắt dần nhanh là có
lợi ?
A. Quả lắc đồng hồ B. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm D. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ đờng
ghập ghềnh.
Câu 13. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát
sáng phát ra.
B. Các vật rắn, lỏng , khí có khối lợng riêng lớn
khi bị nung nóng phát ra.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng
phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C.
Câu 14. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trờng có chiết suất n = 1,732. Biết
rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Lấy 1,732
3
. Góc tới i có thể nhận giá
trị nào trong các giá trị sau đây ?
A. i = 30
0
B. i = 45
0
C. i = 60
0
D. i = 75
0
Câu 15. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50
, một cuộn cảm có L =
1
H,
và một tụ điện có điện dung C =
2
.10
-4
F, mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có
tần số f = 50 Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U = 120 V. Tổng trở của đoạn mạch có thể
nhận giá trị nào sau đây ?
A. Z = 100
B. Z = 50
C. Z = 25
2
D. Z = 50
2
Câu 16. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của vật ?
A. Cơ năng của vật đợc bảo toàn B. Phơng trình li độ có dạng :
x = Asin(
t +
)
C. Vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với
thời gian
D. A và B đều đúng
Câu 17. Khi hiện tợng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bớc sóng ánh sáng kích thích
và tăng cờng độ chùm sáng, ta có:
A. Động năng ban đầu của các quang electron
tăng lên.
B. Cờng độ dòng quang điện b o hoà sẽ tăng lên.ã
C. Hiệu điện thế h m sẽ tăng lên.ã D. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.
Câu 18. Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh, chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
có cùng bán kính là 20 cm. Tiêu cự và độ tụ của thấu kính là:
A. f = 10 cm; D = 10 dp B. f = 40 cm; D = 2,5 dp
C. f = 20 cm; D = 0,5 dp D. f = 20 cm; D = 5 dp
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một
pha ?
A. Máy phát điện xoay chiều 1 pha biến điện năng
thành cơ năng và ngợc lại.
B. Máy phát điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng
hoạt động nhờ việc sử dụng từ trờng quay
C. Máy phát điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng hoạt
động nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có thể tạo ra
dòng điện không đổi.
Câu 20.Trờng hợp nào trong các trờng hợp sau dao động của một con lắc đơn đợc xem
là dao động điều hoà ?
A. Biên độ dao động nhỏ B. Không có ma sát
C. Chu kì không đổi D. A và B
Câu 21. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia
,,
:
A. Có khả năng ion hoá B. Bị lệch trong điện trờng hoặc từ trờng
C. Có tác dụng lên phim ảnh D. Có mang năng lợng
Câu 22. Một con lắc lò xo DĐĐH có cơ năng toàn phần E. Kết luận nào sau đây là
đúng ?
A. Tại VTCB, động năng bằng E B. Tại vị trí biên, thế năng lớn hơn E
C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn E D. A, B và C đều sai
Câu 23. Vận tốc truyền của sóng trong một môi trờng phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây ?
A. Tần số của sóng B. Độ mạnh của sóng
C. Biên độ của sóng D. Tính chất của môi trờng
Câu 24. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm
thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng, dây
rung thành 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. v = 20 m/s B. v = 28 m/s C. v = 25 m/ s D. v = 15 m/s
Câu 25. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với trờng hợp
L >
1
.C
?
A. Cờng độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế 2 đầu điện trở thuần đạt giá trị
cực đại
C. Hệ số công suất cos
> 1 D. Trong mạch có hiện tợng cộng hởng.
Câu 26. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
sin 100
t (V) vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110
. Khi hệ số công suất của đoạn
mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 242 W B. 460 W C. 440 W D. 172 W.
Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều có rôto quay 600 vòng/phút. Nếu nó có 4 cặp
cực thì rôto phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để dòng điện nó phát ra có tần số 50
Hz ?
A. n = 1500 vòng/phút B. n = 500 vòng/ phút
C. n = 750 vòng/phút D. Một đáp án khác.
Câu 28. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng
nào sau đây ?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ B. Hiện tợng cộng hởng điện
C. Hiện tợng từ hoá D. Hiện tợng tự cảm.
Câu 29. Trong dụng cụ nào dới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến ?
A. Máy thu hình ( ti vi ) B. Máy thu thanh
C. Cái điều khiển ti vi D. Chiếc điện thoại di động
Câu 30. Cho vật sáng AB đặt cách gơng cầu lõm một khoảng 40 cm , gơng có bán kính
60 cm. ảnh của AB qua gơng cầu là :
A. ảnh thật, cao gấp 2 vật, cách gơng 80 cm B. ảnh thật cùng chiều, cao gấp 3 lần vật
C. ảnh thật, ngợc chiều, cách gơng 120 cm D. ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 3 lần vật
Câu 31. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất n =
2
. Chiếu một tia
tới , nằm trong một tiết diện thẳng vào một mặt bên dới góc tới i
1
= 45
0
. Góc r
1
, r
2
có
thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 30
0
và 30
0
B. 30
0
và 45
0
C. 45
0
và 30
0
D. một kết quả khác.
Câu 32. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim ngời ta điều chỉnh máy ảnh
bằng cách nào ?
A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính. B. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính.
C. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều
chỉnh độ tụ của vật kính
D. Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ
tụ của vật kính
Câu 33. Một kính thiên văn học sinh, vật kính có tiêu cự 1,2 m, thị kính có tiêu cự 4 cm,
ngời quan sát ngắm chừng sao cho mắt không phải điều tiết. Độ bội giác lúc này
bằng :
A. 30 B. 40 C. 560 D. Không tính đợc.
Câu 34. Bức xạ tử ngoại là bức xạ :
A. Đơn sắc, có màu tím sẫm B. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ
C. Có bớc sóng từ 400 nm đến vài nanomet D. Có bớc sóng từ 750 nm đến 2 mm
Câu 35. Trong hạt nhân
C
14
6
có:
A. 6 proton và 8 electron B. 6 proton và 14 nơtron
C. 6 proton và 8 nơtron D. 8 proton và 6 nơtron
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa với khe I-âng cho a = 0,5 mm; D = 2 m; Nguồn sáng
dùng là ánh sáng trắng có:
mm
td
àà
40,0;75,0
==
, độ rộng quang phổ bậc 3 là:
A.
mmx 1,4
=
B.
mmx 2,4
=
C.
mmx 0,4
=
D.
mmx 3,4
=
Câu 37. Chiếu một bức xạ có bớc sóng
m
d
à
18,0
=
vào Katốt của một tế bào quang
điện. Kim loại dùng làm Katốt có giới hạn quang điện
m
à
3,0
0
=
. Công thoát của
electron bứt ra khỏi Katốt là:
A. 0,6625.10
-19
(J) B. 6,625.10
-49
(J) C. 6,625.10
-19
(J) D. 0,6625.10
-49
(J)
Câu 38. Trong quang phổ của nguyên tử H
2
, các vạch trong dãy Lyman đợc tạo thành
khi các electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo :
A. K B. L C. M D. N
Câu 39. Các nguyên tử gọi là đồng vị khi :
A. Có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn B. Hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhng có số
nơtron N khác nhau
C. Hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhng có số khối A
khác nhau
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lợng m. Hệ
dao động với biên độ A và chu kì T. Độ cứng của lò xo là :
A. k =
2
2
2m
T
B. k =
2
2
4m
T
C. k =
2
2
4
m
T
D. k =
2
2
2
m
T
Trờng THPT Quỳnh Nhai
(Đề thi có 4 trang)
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Môn thi: Vật lý - không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Họ và tên thí sinh:.........................................................
Số báo danh:...............................................................
Chọn một đáp án đúng
Câu 1. Cho vật sáng AB đặt cách gơng cầu lõm một khoảng 40 cm , gơng có bán kính
60 cm. ảnh của AB qua gơng cầu là :
A. ảnh thật, cao gấp 2 lần vật, cách gơng 80
cm
B. ảnh thật cùng chiều, cao gấp 3 lần vật
C. ảnh thật, ngợc chiều, cách gơng 120 cm D. ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 3 lần vật
Câu 2. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất n =
2
. Chiếu một tia tới ,
nằm trong một tiết diện thẳng vào một mặt bên dới góc tới i
1
= 45
0
. Góc r
1
, r
2
có thể
nhận giá trị nào ?
A. 30
0
và 30
0
B. 30
0
và 45
0
C. 45
0
và 30
0
D. một kết quả khác.
Câu 3. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim ngời ta điều chỉnh máy ảnh
bằng cách nào ?
A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính. B. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính.
C. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều
chỉnh độ tụ của vật kính
D. Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ tụ
của vật kính
Câu 4. Một kính thiên văn học sinh, vật kính có tiêu cự 1,2 m, thị kính có tiêu cự 4 cm,
ngời quan sát ngắm chừng sao cho mắt không phải điều tiết. Độ bội giác lúc này
bằng :
A. 30 B. 40 C. 560 D. Không tính đợc.
Mã đề thi: 516
Câu 5. Bức xạ tử ngoại là bức xạ :
A. Đơn sắc, có màu tím sẫm B. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ
C. Có bớc sóng từ 400 nm đến vài nanomet D. Có bớc sóng từ 750 nm đến 2 mm
Câu 6. Trong hạt nhân
C
14
6
có:
A. 6 proton và 8 electron B. 6 proton và 14 nơtron
C. 6 proton và 8 nơtron D. 8 proton và 6 nơtron
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa với khe I-âng cho a = 0,5 mm; D = 2 m; Nguồn sáng
dùng là ánh sáng trắng có:
mm
td
àà
40,0;75,0
==
, độ rộng quang phổ bậc 3 là:
A.
mmx 1,4
=
B.
mmx 2,4
=
C.
mmx 0,4
=
D.
mmx 3,4
=
Câu 8. Chiếu một bức xạ có bớc sóng
m
d
à
18,0
=
vào Katốt của một tế bào quang
điện. Kim loại dùng làm Katốt có giới hạn quang điện
m
à
3,0
0
=
. Công thoát của
electron bứt ra khỏi Katốt là:
A. 0,6625.10
-19
(J) B. 6,625.10
-49
(J) C. 6,625.10
-19
(J) D. 0,6625.10
-49
(J)
Câu 9. Trong quang phổ của nguyên tử H
2
, các vạch trong dãy Lyman đợc tạo thành
khi các electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo :
A. K B. L C. M D. N
Câu 10. Các nguyên tử gọi là đồng vị khi :
A. Có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn B. Hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhng có số
nơtron N khác nhau
C. Hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhng có số khối A
khác nhau
D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia
,,
:
A. Có khả năng ion hoá B. Bị lệch trong điện trờng hoặc từ trờng
C. Có tác dụng lên phim ảnh D. Có mang năng lợng
Câu 12. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trờng có chiết suất n = 1,732. Biết
rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Lấy 1,732
3
. Góc tới i có thể nhận giá
trị nào ?
A. i = 30
0
B. i = 45
0
C. i = 60
0
D. i = 75
0
Câu 13. Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh, chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
có cùng bán kính là 20 cm. Tiêu cự và độ tụ của thấu kính là:
A. f = 10 cm; D = 10 dp B. f = 40 cm; D = 2,5 dp
C. f = 20 cm; D = 0,5 dp D. f = 20 cm; D = 5 dp
Câu 14. Trên Tivi ta thấy ảnh chuyển động liên tục là do :
A. Năng suất phân li của mắt không đổi B. Hình ảnh trên TV liên tục
C. Có sự lu ảnh trên võng mạc D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 15. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. Màn huỳnh quang B. Mắt thờng C. Quang phổ kế D. Pin nhiệt điện
Câu 16. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu đợc hình ảnh
nh thế nào ?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có
những d y màu nhã cầu vồng.
B. Một d y màu biến thiên liên tục từ đỏã
đến tím.
C. các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một D. Không có các vân màu trên màn.
nền tối.
Câu 17. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát
sáng phát ra.
B. Các vật rắn, lỏng , khí có khối lợng riêng lớn khi
bị nung nóng phát ra.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung
nóng phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C.
Câu 18. Khi hiện tợng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bớc sóng ánh sáng kích thích
và tăng cờng độ chùm sáng, ta có:
A. Động năng ban đầu của các quang electron
tăng lên.
B. Cờng độ dòng quang điện b o hoà sẽ ã
tăng lên.
C. Hiệu điện thế h m sẽ tăng lên.ã D. Các quang electron đến anốt với vận tốc
lớn hơn.
Câu 19. Ka tốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Cho h = 6,625.10
-34
Js;
m = 9,1.10
-31
kg; e = 1,6.10
-19
C; Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Katốt là:
A.
m
à
355
0
=
B.
m
à
5,35
0
=
C.
m
à
55,3
0
=
D.
m
à
355,0
0
=
Câu 20. Ka tốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Cho h = 6,625.10
-34
Js;
m = 9,1.10
-31
kg; e = 1,6.10
-19
C; Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện
bật ra khỏi Catốt khi đợc chiếu sáng bằng bức xạ có bớc sóng
= 0,25
à
m là :
A. 0,718.10
5
m/s B. 7,18.10
5
m/s C. 71,8.10
5
m/s D. 718.10
5
m/s
Câu 21. Cho phơng trình phản ứng hạt nhân :
BeXB
8
4
10
5
++
Hạt nhân X trong phơng trình phản ứng trên là:
A.
H
1
1
B.
D
2
1
C.
T
3
1
D.
He
4
2
Câu 22. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lợng m. Hệ dao động với
biên độ A và chu kì T. Độ cứng của lò xo đó là :
A. k =
2
2
2m
T
B. k =
2
2
4m
T
C. k =
2
2
4
m
T
D. k =
2
2
2
m
T
Câu 23. Một con lắc lò xo DĐĐH có cơ năng toàn phần E. Kết luận nào sau đây là
đúng ?
A. Tại VTCB, động năng bằng E B. Tại vị trí biên, thế năng lớn hơn E
C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn E D. A, B và C đều sai
Câu 24. Vận tốc truyền của sóng trong một môi trờng phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số của sóng B. Độ mạnh của sóng
C. Biên độ của sóng D. Tính chất của môi trờng
Câu 25. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm
thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng, dây
rung thành 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. v = 20 m/s B. v = 28 m/s C. v = 25 m/ s D. v = 15 m/s
Câu 26. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với trờng hợp
L >
1
.C
?
A. Cờng độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế 2 đầu điện trở thuần đạt giá trị cực
đại
C. Hệ số công suất cos
> 1 D. Trong mạch có hiện tợng cộng hởng.
Câu 27. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
sin 100
t (V) vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110
. Khi hệ số công suất của đoạn
mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 242 W B. 460 W C. 440 W D. 172 W.
Câu 28. Một máy phát điện xoay chiều có rôto quay 600 vòng/phút. Nếu nó có 4 cặp
cực thì rôto phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để dòng điện nó phát ra có tần số 50
Hz ?
A. n = 1500 vòng/phút B. n = 500 vòng/ phút
C. n = 750 vòng/phút D. Một đáp án khác.
Câu 29. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng
nào sau đây ?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ B. Hiện tợng cộng hởng điện
C. Hiện tợng từ hoá D. Hiện tợng tự cảm.
Câu 30. Trong dụng cụ nào dới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến ?
A. Máy thu hình ( ti vi ) B. Máy thu thanh
C. Cái điều khiển ti vi D. Chiếc điện thoại di động
Câu 31. Câu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của vật ?
A. Cơ năng của vật đợc bảo toàn B. Phơng trình li độ có dạng :
x = Asin(
t +
)
C. Vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với
thời gian
D. A và B đều đúng
Câu 32. Trờng hợp nào trong các trờng hợp sau, dao động của một con lắc đơn đợc
xem là dao động điều hoà ?
A. Biên độ dao động nhỏ B. Không có ma sát
C. Chu kì không đổi D. A và B
Câu 33. Trong những dao động tắt dần sau đây, trờng hợp nào sự tắt dần nhanh là có
lợi ?
A. Quả lắc đồng hồ B. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm D. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ đờng ghập ghềnh.
Câu34. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?
A. Sóng âm là sóng dọc truyền đợc trong các môi tr-
ờng vật chất.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng 200 Hz
đến 16 000 Hz.
C. Sóng âm không truyền đợc trong chân không D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 35. Đặt vào hai đầu điện trở R = 50
một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = 100
2
sin100
t (V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng có thể nhận giá trị nào sau
đây ?
A. I = 4 A B. I = 3 A C. I = 2 A
D. I = 2
2
A
Câu 36. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50
, một cuộn cảm có L =
1
H,
và một tụ điện có điện dung C =
2
.10
-4
F, mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có
tần số f = 50 Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U = 120 V. Tổng trở của đoạn mạch có thể
nhận giá trị nào sau đây ?
A. Z = 100
B. Z = 50
C. Z = 25
2
D. Z = 50
2
Câu 37. Mệnh đề nào là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha ?
A. Máy phát điện xoay chiều 1 pha biến điện năng
thành cơ năng và ngợc lại.
B. Máy phát điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng
hoạt động nhờ việc sử dụng từ trờng quay
C. Máy phát điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng
hoạt động nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có thể tạo ra
dòng điện không đổi.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là
sai ?
A. Rôto là phần ứng, stato là phần cảm. B. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt
nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. Rôto là phần cảm. D. Hai đầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha
điện.
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây là đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến ?
A. Sóng dài chủ yếu đợc dùng để thông tin dới nớc. B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lợng nhỏ hơn sóng dài và
sóng trung
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 40. Mệnh đề nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh qua gơng phẳng ?
A. Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gơng phẳng B. Vật và ảnh luôn nằm về cùng một phía đối với g-
ơng phẳng
C. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất : Vật thật
cho ảnh ảo, vật ảo cho ảnh thật
D. Vật và ảnh luôn có kích thớc bằng nhau
Trờng THPT Quỳnh Nhai
(Đề thi có 4 trang)
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Môn thi: Vật lý - không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Họ và tên thí sinh:.........................................................
Số báo danh:...............................................................
Chọn một đáp án đúng
Câu 1. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50
, một cuộn cảm có L =
1
H,
và một tụ điện có điện dung C =
2
.10
-4
F, mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có
Mã đề thi: 195
tần số f = 50 Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U = 120 V. Tổng trở của đoạn mạch có thể
nhận giá trị nào ?
A. Z = 100
B. Z = 50
C. Z = 25
2
D. Z = 50
2
Câu 2. Cho vật sáng AB đặt cách gơng cầu lõm một khoảng 40 cm , gơng có bán kính
60 cm. ảnh của AB qua gơng cầu là :
A. ảnh thật, cao gấp 2 lần vật, cách gơng 80 cm B. ảnh thật cùng chiều, cao gấp 3 lần vật
C. ảnh thật, ngợc chiều, cách gơng 120 cm D. ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 3 lần vật
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là sai ?
A. Rôto là phần ứng, stato là phần cảm. B. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt
nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. Rôto là phần cảm. D. Hai đầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha
điện.
Câu 4. Trong hạt nhân
C
14
6
có:
A. 6 proton và 8 electron B. 6 proton và 14 nơtron
C. 6 proton và 8 nơtron D. 8 proton và 6 nơtron
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh qua gơng phẳng ?
A. Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gơng phẳng B. Vật và ảnh luôn nằm về cùng một phía đối với
gơng phẳng
C. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất : Vật thật
cho ảnh ảo, vật ảo cho ảnh thật
D. Vật và ảnh luôn có kích thớc bằng nhau
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia
,,
:
A. Có khả năng ion hoá B. Bị lệch trong điện trờng hoặc từ trờng
C. Có tác dụng lên phim ảnh D. Có mang năng lợng
Câu 7. Trờng hợp nào trong các trờng hợp sau dao động của một con lắc đơn đợc xem
là dao động điều hoà ?
A. Biên độ dao động nhỏ B. Không có ma sát
C. Chu kì không đổi D. A và B
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha ?
A. Máy phát điện xoay chiều 1 pha biến điện năng
thành cơ năng và ngợc lại.
B. Máy phát điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng
hoạt động nhờ việc sử dụng từ trờng quay
C. Máy phát điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng hoạt
động nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có thể tạo ra
dòng điện không đổi.
Câu 9. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim ngời ta điều chỉnh máy ảnh
bằng cách nào ?
A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính. B. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính.
C. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều
chỉnh độ tụ của vật kính
D. Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ
tụ của vật kính
Câu 10. Một con lắc lò xo DĐĐH có cơ năng toàn phần E. Kết luận nào sau đây là
đúng ?
A. Tại VTCB, động năng bằng E B. Tại vị trí biên, thế năng lớn hơn E
C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn E D. A, B và C đều sai