Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Co so xac suat hien dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.61 KB, 10 trang )

BỔ SUNG MỘT SỐ BÀI GIẢI
MÔN CƠ SỞ XÁC SUẤT HIỆN ĐẠI
Bài 1.16
a)

Giả sử A = { Ai , iєI} là 1 họ độc lập để chứng minh Ā độc lập ta cần
chứng minh với mọi họ hữu hạn các biến cố Ai1,Ai2,…..,Ain của họ
{Ai, iєI} ta đều có:
P( Āi1Ai2…Ain) = P(Āi1).P(Ai2)...P(Ain)

Thật vậy,
Ai1 độc lập với Ai2,…..,Ain
Hay
Āi1 độc lập với Ai2,…..,Ain
Nên
Āi1 độc lập với (Ai2,…..,Ain )
Do đó :
P( Āi1Ai2…Ain) = P(Āi1).P(Ai2,…..,Ain )
Mặt khác A là 1 họ độc lập nên :
P(Ai2,…..,Ain ) = P(Ai2)......P(Ain )
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.

b)
 Cm1:

) (đpcm)
 Cm2: P(

Đặt . ;
Khi đó { là dãy giảm và


=>P(
(đpcm)
Bài 1.17

(1)
(2)


Ta có:




n =1

n =1

n

n



k =1

n =1

P (I An ) =P(I Bn ) = limP( Bn ) = lim P(I Ak ) = lim ∏ P( Ak ) =∏ P( An )
n →∞


n →∞

k =1

n →∞

Mặt khác:


∏ (1 + a )
n

n =1

hội tụ tuyệt đối tới 1 giá trị khác không khi và chỉ khi



∑a
n =1

n

hội tụ tuyệt đối

………………………………………………………………………….

Bài 1.21:
Quan hệ phụ thuộc hay không độc lập giữa các biến cố trong một không
gian xác suất bất kì không có tính bắc cầu.

Ví dụ: Ω=( 1, 2, 3, 4)
A=( 1, 2)
B=( 4 )
C=( 2; 3)
P(1)=P(2)=P(3)=P(4)=
Khi đó A, C không độc lập với B, nhưng C độc lập với A.

Bài 1.22:
Gọi A, là các biến cố độc lập trong một không gian xác suất thì khi đó:
P(A)P()= 0 hoặc P(A)P()= 1
*Cm điều kiện đủ: ta có A và là các biến cố trong không gian xác suất vì
thế nên khi P(A) = 0 => P() = 1. Ngược lại nếu P(A)=1 => P() = 0
=> Điều này luôn đúng.
* Cm điều kiện cần: Giả sử các biến cố độc lập có tính bắc cầu


=> 0Vì A và đọc lập với nên =>chúng độc lập với nhau
=>P(A)P()=P(A)P()=P()=0 =>vô lý.
Bài 1.26
 Cm: Nếu liminf P(An)≥a>0 thì 1
 Cm: Ta có A1,A2,… con của An; B1, B2, … con của Bn.
Với lim inf P(An)≥a>0

Ta có:


=

Đfcm


Bài 1.31:
Ứng với mỗi k= 1m, 2,…, chỉ tồn tại hữu hạn điểm x mà xác suất tại đó
là p= F(x+ 0)- F(x) thỏa mãn hệ thức
.
Thật vậy ta thấy :
hội tụ về 0
hội tụ về 0
Suy ra : p cũng sẽ hội tụ về 0.
Vậy p hữu hạn nên hàm phân phối của 1 biến ngẫu nhiên có không quá đếm
được điểm gián đoạn .

Bài 1.32:
CMR: Nếu hàm phân phối của BNN liên tục trên toàn trục số (trục số thực R) thì
nó liên tục đều trên đó

Giải:
_ Ta có: (Ω, f, P) là không gian xác suất, BNN: X:Ω  R có hàm phân phối xác
suất liên tục trên R


_ Trên [-A; A], vì F(x) liên tục đều nên ta tìm được δ > 0, sao cho:

_ Do đó:

Bài 1.42:
Ta có :
E[X] =




i

[x]i pi nếu X rời rạc với P( X=xi ) = pi
+∞

∫ [ x] p([ x])dx

Và E[X] =

−∞

nếu X liên tục có hàm mật độ p

Suy ra : E[X] tồn tại , E[X]+1 cũng tồn tại
Áp dụng định lý kẹp : [x] <= x <= [x]+1
Nên ta được : EX tồn tại.
Vậy EX tồn tại khi và chỉ khi E[X] tồn tại .

Bài 1.51:
là các biến ngẫu nhiên có kỳ vọng hữu hạn
CMR: P(

Giải:
Ta có:
P()


= P (() ()
= P(()

P ( ( bất đẳng thức trang 29)
Áp dụng bất đẳng thức Markov, ta có:

P( )
==
Bài 1.56:
Đặt Z = Max {X;Y3}, T = Min {X;Y3}.
Ta có:

Bài 1.61:
Giả sử X và Y là các biến ngẫu nhiên độc lập,nhận các giá trị nguyên không
âm và chứng minh rằng.
Giải
Sử dụng kết quả bài tập 1.40
Ta có với X là giá trị nguyên không âm có kỳ vọng hữu hạn thì


Khi đó

Bài 1.62: CMR: Một BNN độc lập với chính nó, khi và chỉ khi, BNN đó nhận
giá trị không đổi với xác suất 1 ( Tức là tồn tại hằng số c thuộc R sao cho F(c) =
P(X=c) =1)

Giải:


Chiều thuận (1)

_ Giả sử BNN X độc lập với chính nó. Khi đó, với mọi tập con Borel của đường
thẳng thực, ta có P(X∊B) = 0 hay P(X∊B) = 1

_ Đặt

_ Khi đó



Chiều nghịch ( Hiển nhiên đúng) (2)

(_ Lý thuyết )
(σ (X) (σ đại số sinh bởi X là σ đại số bé nhất mà X đo được)/ 13)
( Luật Kolmogorov (BNN độc lập): Giáo trình trang 38)
(Bài tập 1.9 cm 2 biến cố A, B độc lập thì có P(A) = P(B) =1)
_ Ta có: BNN X, với mọi tập con Borel của đường thẳng thực, ta có P(X∊B) = 0
hay P(X∊B) = 1

_ Áp dụng bài tập 1.9, suy ra: BNN X độc lập với chính nó
_ Từ (1), (2) suy ra đpcm


Bài 2.11
Với mỗi n = . Khi đó {, , n } cũng là hiệu martingale. Mặt khác,

=<
Ta suy ra

=

h.c.c

Bài 2.17:




Xét A1

_Đặt

_ Suy ra



Xét A2

_Đặt

_ Suy ra




Suy ra

Bài 2.21 :
Giả sử ε < 1 . Khi đó :
P(|

X 1 + ...... + Xn
n

| > ε)


>= P(Xn =2n , Xn-1=2n-1) x P(|
= P(XN = 2n , Xn-1 =22n-1) =

X 1 + ... + X (n − 2) + 2n −1 + 2 n
>
n

ε |)

1
4

Vì dãy { Xn , n>1 } hội tụ xác xuất về
theo luật yếu số lớn .

1
4

nên dãy { Xn , n>1 } không tuân

Bài 2.22:
a)

Xn

-

P


1
2n

EXn = 0

EX n2

=

DXn =

1
1
+0+
2
2

EX n2

Khi đó :

=1

- (EXn)2 = 1

n

0

n


1−

1
n

1
2n


1
n2

n

1
DX
=

i
2
n
i =1

n

∑1 =
i =1

1

1
.
n
=
→ 0( n → ∞)
2
n
n

Vậy (Xn, n>=1) tuân theo LYSL
b)
Xn

-n

0

n

P

1
2n 2

1−

1
n2

1

2n 2

EXn = 0

EX n2

=

DXn =

1
1
+0+
2
2

EX n2

=1

- (EXn)2 = 1

Khi đó :

1
n2

n

1

DX
=

i
n2
i =1

n

∑1 =
i =1

1
1
.
n
=
→ 0( n → ∞)
2
n
n

Vậy (Xn, n>=1) tuân theo LYSL
c)
Xn
P

-2n
1
2


2 n+1

2n

0
1−

1
22 n

1
2

2 n+1


EXn = 0

EX n2

1
1
+0+
2
2

=

EX n2


DXn =

=1

- (EXn)2 = 1

Khi đó :

1
n2

n

1
DX i = 2

n
i =1

n

1
1
1 = 2 .n = → 0( n → ∞)

n
n
i =1


Vậy

(Xn, n>=1) tuân theo LYSL
d)
Xn

-



1
2

P



1
2

EXn = 0

EX n2

=

DXn =

n 2α n 2α
+

= n 2α
2
2
EX n2

n 2α
- (EXn)2 =

Khi đó:
n

1
DX i = 2

n
i =1

n

∑1 = i
i =1



1 2α
n.n 2α n 2α


= 2 .(1 + 2 + ... + n ) ≤
=

= n 2α −1 → 0(vì 2α -1<0)
2
n
n
n

Vậy (Xn, n>=1) tuân theo LYSL



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×