Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giải nhanh hình không gian( bản 1)pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.57 KB, 7 trang )

Hình

Bán kính khối cầu
ngoại tiếp R và
nội tiếp r

Đường cao
Và thể tích

Tứ diện vuông

2S1S2 S3
V
3

S

I
C

R

6
Rx
4

6
SH  x
3

H



Tứ diện đều cạnh x

Hình

V

r  IH  x

2 3
x
12

R  3r

S

1

3
x
x
tan  
tan 
3
2 3

SH  x k 2 
kx
I

x
H

Khoảng cách
điểm đến mặt

x
d
2

70031'

d ( A;( SBC ))

Khoảng cách 2
đường chéo
nhau

Góc tạo
bởi 2 mặt

1
1 1 1
  
d 2 (A;(SBC)) a 2 b2 c 2

C
M x

B


Chóp đều

R

d H  0.198x

 0.594 x

6
12

Bán kính khối cầu
ngoại tiếp R và
nội tiếp r

Đường cao
Và thể tích

x N

Góc tạo
bởi 2 mặt

tam giác SAB,SAC,SBC

I

A


a 2  b2  c 2
2

Khoảng cách 2
đường chéo
nhau

S1 , S2 , S3 lần lượt diện tích

A

R

R

Khoảng cách từ Chân
đường cao đến mặt
bên chứa đỉnh

x
4
4 2
3k

Khoảng cách từ Chân
đường cao đến mặt
bên chứa đỉnh

dH 


3k 2  1
36k 2  15

x

THẦY HOÀNG HẢI -0966405831
HỌC OFF TẠI LONG BIÊN,HAI BÀ TRƯNG,HOÀN KIẾM

d ( SA;BC )
3
1
 x.  2
4 4k

Khoảng cách
điểm đến mặt

d ( A;( SBC ))
 3d H


S

I

A

H

C


SH là đường cao của
tam giác SAC cũng là
đường cáo của chóp
S.ABC

G
B

ABC,SAC đều cạnh x.
(SAC) vuông góc với
đáy.

V( S )

3
SH  x
2
S ABC  x 2
VS . ABC

d ( A; SBC ) 

d (H;SBC)

15
Rx
6

 d(H;SAB) 


5 15 3

x
54

d (C ;SAB) 
15
x
10
15
2d H 
x
5

( SBA; SBC )  78043'

( SBA;ABC) 
( SBC ;ABC)
 630 42'

3
4

x3

8

Hình chóp đều S.ABCD có các cạnh bằng x


Đường cao
Và thể tích

SH 

VS . ABCD 
2 3

x
6

Bán kính khối cầu ngoại
tiếp R và nội tiếp r

x
2

1 x 2
.x
3 2

R

x
2

6 2
x
4
 0,2588 x


Khoảng cách từ Chân
đường cao đến mặt
bên chứa đỉnh
H cách đều các mặt
bên

d ( H ; SAB) 

r

Vcau _ ngoai

4
x
  ( )3
3
2

x
6

Khoảng cách A,B,C,D
xuống mặt đối diện là

 2d H 

THẦY HOÀNG HẢI -0966405831
HỌC OFF TẠI LONG BIÊN,HAI BÀ TRƯNG,HOÀN KIẾM


2x
6

Khoảng cách 2 đường chéo nhau

d ( SA; BC )  d ( B;S AD) 

2x
6

Khoảng cách từ cạnh đáy
AB,AD,BC,CDđến các đường trong
mặt đối diện là

2x
6


Vcau ngoai
VChop

d ( A; SCB) 

 2

2x
6

 d ( A; SCB) 


Hình chóp đều S.ABCD
hình vuông có các cạnh
bằng x,cạnh bên kx.

Đường cao
Và thể tích

2k 2  1
SH  x
2
VS . ABCD

1 3 2k 2  1
 x
3
2

Bán kính khối cầu ngoại tiếp
R và nội tiếp r

R

k2
2(2k 2  1)

k

Canh _ ben
canh _ day


H cách đều các mặt bên

Khoảng cách giữa cạnh đáy và
cạnh bên của mặt đối diện bằng
nhau

d ( H ; SCD) 

2k 2  1
.x
2(2k 2  1)

Khoảng cách A,B,C,D xuống mặt
đối diện là

d ( A; SCD)  2d ( H ; SCD)
2k 2  1
2
.x
2(2k 2  1)

Vcau _ ngoai
VS . ABCD

2x
6

Khoảng cách 2 đường chéo
nhau


Vcau _ ngoai 

Cho góc thì tìm ra cạnh
bên.

2x
6

Khoảng cách từ Chân đường cao
đến mặt bên chứa đỉnh

x

4
k2
(
x )3
2
3
2(2k  1)

d ( SA; BC )  d (AB;SC) 

k2
 2 . 2
2k  1
THẦY HOÀNG HẢI -0966405831
HỌC OFF TẠI LONG BIÊN,HAI BÀ TRƯNG,HOÀN KIẾM

d ( AB; SC ) 

2d ( H ; SCD)
2k 2  1
2
.x
2(2k 2  1)


Nón trong cầu

R 3
4(
)
V( S )
h

VN 2 R  1
h

Nón ngoại tiếp tứ diện
đều cạnh x

Đáy nón ngoại tiếp ABC

2 x 3 x 3
RNon  .

3 2
3

Nón nội tiếp tứ diện đều cạnh x


Đáy nón nội tiếp tam giác đều
cạnh x

rNon  EF 

1x 3 x 3

3 2
6

Nón nội tiếp khối lập phương
cạnh x

rNon 

Nón ngoại tiếp hình lập
phương cạnh x

x
2

RNon 

x 2
2

Vn

Vn


VLapPhuong

VLapPhuong

1
x
x. ( ) 2

 3 32 
x
12

1
x 2 2
x. (
)

3
2


3
x
6

THẦY HOÀNG HẢI-0966405831


Cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh x


R

Vcau
VLap phuong

Cầu nội tiếp hình lập phương cạnh x

x 2
2

4 x 2 3
(
)
 2
3
2


3
x
3

a 2  b2  c 2
R
2

x
r
2

Vcau
VLap phuong

Cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật

4 x 3
( ) 
3
2 

3
x
6

THẦY HOÀNG HẢI -0966405831
HỌC OFF TẠI LONG BIÊN,HAI BÀ TRƯNG,HOÀN KIẾM

Cầu ngoại tiếp khối bát diện đều

Dường cao chóp=

SH  Rcau 

Vcau
Vbatdien

x 2
2

4 x 2 3

(
)
3
2


1x 2 2
2.
.x
3 2


Cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh x

Rx

VCau ngoai

6
4

4 x 6 3
 (
)
3
4

Nếu cạnh tứ diện tăng(Giam) lên n lần
thì thể tích cầu ngoại tiếp tăng ( giảm)


Cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh x

r  IH  x

VCau noi
VTu dien deu

4 x 6 3
(
)
 3
3
12


18
2 3
x
12

n3 lần.
VCau ngoai
VTu dien deu

6
12

Cầu ngoại tiếp tứ diện vuông

S.ABC có SA=C,AB=a,AC=b vuông góc

nhau từng đôi một

R

a b c
2
2

2

THẦY HOÀNG HẢI -0966405831

4 x 6 3
(
)
 27
3
4


2
2 3
x
12

VCau ngoai  27Vcau noi

Cầu ngoại tiếp chóp đều,đáy tứ
giác


HỌC OFF TẠI LONG BIÊN,HAI BÀ TRƯNG,HOÀN KIẾM

2

Dường cao chóp=

SH  Rcau 

Vcau
VChop

x 2
2

4 x 2 3
(
)

3
2


2
1x 2 2
.x
3 2


Cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng có đáy là
tam giác vuông.


Đường cao là c,2 cạnh góc vuông ở đáy
là a,b

a 2  b2  c 2
R
2

Cầu trong trụ

VCau
VTru

Trụ trong cầu

4 3
r
2
3


2
2r. r
3
THẦY HOÀNG HẢI -0966405831

HỌC OFF TẠI LONG BIÊN,HAI BÀ TRƯNG,HOÀN KIẾM




×