Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi ôn tập tốt nghiệp môn sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.92 KB, 5 trang )

Đề ôn tập tốt nghiệp môn sinh học
1.Mạch gốc của gen có bộ ba 3’TGX5’ thì trên mARN có bộ ba tương
ứng là:
a.3’TGX 5’
b.3’XGU 5’
c.5’AXG 3’
d.5’AUG 3’
2. Tại nhiệt độ nào thì cá rô phi có thể phát triển thuận lợi:
a.Nhỏ hơn hoặc bằng 50C
b. Lớn hơn 420C
c. Khoảng 300C
d. Ngoài khoảng từ 50C-420C.
3. Các đoạn ADN được cắt ra sau đó được nối lại nhờ enzim:
a. ADN polimeraza
b. ADN rectrictaza
c. ADN heclicaza
d. ADN ligaza.
4. Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở dối tượng nào sau đây:
a. Nấm
b.Cây trồng
c.Vi sinh vật
d.Vật nuôi
5. Tỉ lệ của kiểu gen AaBBDD tạo từ phép lai AABbDd x aaBbDd
a. 3,125%
b.56,25%
c.6,25%
d.12,5%
6.Cặp NST giới tính qui định giới tính nào dưới đây là không đúng:
a. ở người: XX- nữ, XY- nam
b. ở ruồi giấm: XX-đực, XY- cái
c. ở gà: XX-trống, XY- cái


d. ở trâu: XX-cái, XY-đực
7.Một đoạn gen có trình tự các nu như sau:
3’…XGA GAA TTT XGA…5’ (mạch mã gốc)
5’…GXT XTT AAA GXT…3’
Biết bộ ba mã hóa axitamin tương ứng là: XUU: Lơxin (Leu), AAA:Lizin
(Lys); GXU:Alanin (Ala); XXU: Prolin (Pro); AAU: Asparagin (Asn);
GUU: Valin (Val). Trình tự các axitamin trong chuối poli được tổng hợp
từ đoạn nêu trên:
a. -Ala-Leu-Lys-Alab. – Ala - Leu – Asn - Ala c. –Ala -Pro - Asn –Ala d. –Val - Leu - Lys - Val 8.Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể :
a.Các con voi trong vườn thú
b.Các con chó sói sống trong rừng
c.Đàn khỉ sống ở đảo khỉ Cần Giờ
d.Đàn cá mè sống trong ao
9.Cho phép lai AAaa(4n) x AAaa(4n). Tỉ lệ kiểu gen Aaaa ở đời con là:
4
a. 36

8
b. 36

12
c. 36

9
d. 36

10.Cơ thể có kiểu gen AADdEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử:
a.6
b.12
c.4

d.2
11. Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất:
a. Sinh vật hoại sinh
b.Tôm
c. Tảo
d.Con người
12.Cơ quan nào sau đây không là cơ qua thoái hóa :
Đề 1


a.Dấu vết chi ở rắn
b. Gai bông hồng
c. Di tích chi sau cá voi
d. Ruột thừa ở người.
13.Ở một loài, A : hoa đỏ, a : hoa vàng, B: cách hoa dài, b : cánh hoa
ngắn. Các tính trạng di truyền độc lập và không xuất hiện tính trạng trung
gian. Phép lai AaBb x AaBB chi tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ở thế hệ lai?
a. 75% hoa đỏ, cánh hoa dài : 25% hoa vàng, cánh hoa dài
b. 75% hoa đỏ, cánh hoa ngắn : 25% hoa vàng, cánh hoa ngắn
c. 50% hoa vàng, cánh hoa dài : 50% hoa đỏ, cánh hoa dài
d. 50% hoa đỏ, cánh hoa ngắn : 25% hoa vàng, cánh hoa dài.
14. 1 gen có X= 525 và chiếm 35% tổng số nu của gen. Số chu kì xoắn
của gen:
a.150
b.60
c.75
d.300
15. Vào kỉ nào phân hóa tảo:
a.Triat
b.Đệ tứ

c.Đêvôn
d.Cambri
16.Sinh vật quang hợp là sinh vật nào sau đây:
a.Tự dưỡng
d.Dị dưỡng
c.Ăn cỏ
d.Ăn thịt
17.Để xác định cá thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người
ta dùng phương pháp:
a.Tạp giao
b. phân tích cơ thể lai
c. lai phân tích
d. lai thuận nghịch
18.Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng :
a. Ngà voi và Sứng tê giác
b. Vòi voi và vòi bạch tuộc
c.Cánh dơi và cánh tay người
d. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.
19.Sợi chất nhiễm sắc có đường kính là :
a.300nm
b.30nm
c.700nm
d.30mm
20.Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=6, các cặp nhiễm
sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Trong các dạng đột biến
lệch bội sau đây, dạng nào là thể một?
a.AaBbd
b.AaaBb
c.AaBb
d.AaBbDdd

21.Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã sinh vật ổn định nhất:
a.Ao, hồ
b.Đồng cỏ
c.Rừng nguyên sinh
d.Đầm lầy
22.Thực vật hấp thụ Nito ở dạng nào:


a.Muối Nitrat ( NO3 )
+

b.Muối Amon ( NH 4 )
c.Muối Nitrat và muối Amon


d.Muối Nitrit ( NO2 ).
23.Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có mức đa dạng sinh
học cao nhất:
a. Rừng mưa nhiệt đới
b.Savan
c.Hoang mạc
d.Thảo nguyên
24.Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu vào giai
đoạn nào:
Đề 1


a.Phiên mã
b.Dịch mã
c.Tái bản

d.Tự sao
25.Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với sự tiến hóa của bộ gen
a.Mất đoạn
b.Lập đoạn
c.Chuyển đoạn tương hỗ
d.Chuyển đoạn không tương hỗ
µ
m
26.Gen dài 0,2482
có bao nhiêu chu kì xoắn:
a.1460
b.2482
c.73
d.730
27.Mỗi Nuleoxom được cấu tạo bởi:
a. 8 phân tử Histon và 146 nucleotit
b. 8 phân tử Histon và 140 cặp nucleotit
c. 8 phân tử Histon và 145 nucleotit
d. 8 phân tử Histon và 146 cặp nucleotit.
28.Trong các thể lệch bội sau đây thể nào có số lượng ADN ở tế bào bi
giảm nhiều nhất:
a.Thể 1
b. Thể 0
c. Thể 3
d. Thể 4
29.Tần số hoán vi gen luôn nằm trong khoảng:
a. Từ 0% đến ≤ 50%
b. Từ 0% đến ≤ 60%
c. Từ 0% đến ≤ 40%
d. Từ 0% đến ≤ 80%

Ab Ab
30.Với tần số hoán vị gen là 20% . Kkhi lai aB x ab . F1 xuất hiện KG
AB
ab là bao nhiêu:

a.5%
b.20%
c.10%
d.45%
31.Các cây không hạt là thể nào sau đây :
a.Thể đa bội chẵn
b.Thể đa bội lẻ
c. Thể dị bội
d. Thể tứ bội
32.Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập :
a.Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới
b.Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
c.Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống và tiến
hóa
d.Giải thích nguyên nhân sự đa dạng của loài
33.Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở :
a. Cơ thể mang kiểu gen dị hợp
b. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội
c. Cơ thể mang kiểu gen đồng và dị hợp
d. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp
34.Phép lai phân tích là :
a.Aa x Aa hoặc AA x AA
b.Aa x Aa hoặc Aa x aa
Đề 1



c.Aa x aa hoặc AA x aa
d.Aa x AA hoặc Aa x aa
35.Một gen có 2100 nu. Trong quá trình phiên mã cần môi trường cung
cấp 3015nu. Số lần phiên mã của gen :
a.4
b.5
c.6
d.3
36.Một gen có 81 chu kì. Số aa trong một protein hoàn chỉnh tổng hợp từ
gen trên là:
a.268
b.862
c.628
D.682
37.Bò sát xuất hiện vào đại nào
a.Đại cổ sinh
b.Đại trung sinh
c. kỉ tam điệp
d. Kỉ Jura
38.Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể trong loài đã dẫn đến:
a. Cân bằng sinh học
b. Cân bằng giới tính
c. Cân bằng nhóm tuổi
d. Cân bằng quần thể
39.Đại mà ta đáng sống là đại gì:
a.Kỉ thứ ba
b. Đại tân sinh
c. Đại cổ sinh
d. Đại trung sinh

40.Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm 1
liên kết Hidro. Gen này bị đột biến thuộc dạng:
a.Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X
b.Mất 1 cặp A – T
c. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
d. Thêm 1 cặp A – T
41.Sự sống xuất hiên ở đại nào
a.Đại thái cổ
b.Đại cổ sinh
c.Đại tân sinh
d. Đại trung sinh
42. Mối quan hệ đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan
hệ
a. Hợp tác, nơi ở
b. Cộng sinh
c. Cạnh tranh
d. Dinh dưỡng, nơi ở
43.Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng:
a.Cây xanh → chuột → mèo → diều hâu
b.Cây xanh → rắn → chim → diều hâu
c.Cây xanh → chuột → rắn → diều hâu
d.Cây xanh → chuột → cú → diều hâu
44.Các phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen 1:1.Biết A trội hoàn toàn so
với a
a. AA x AA và AA x aa
b. AA x Aa và aa x aa
c. AA x Aa và Aa x aa
d. Aa x Aa và Aa x aa
45.Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong một hệ sinh thái là:
a. Sinh vật phân hủy

b. Sinh Vật sản xuất
c.Động vật ăn thực vật
d.Động vật ăn thịt
46.Một gen có tổng số nu là 2400 nu. Hỏi khối lượng của gen là :
a.820000
b.720000
c.630000
d.520000
Đề 1


47.Đối tượng của chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn là ;
a.Cá thể
b.Quần thể
d.Quần xã
d.Sinh vật
48. Trong tiến hóa các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh :
a. Sự tiến hóa phân li
b.Sự tiến hóa đồng qui
c. Nguồn gốc chung
d. Tiến hóa song hành
49.Đột biến gì gây nên hội chứng Đao(3 NST 21):
a. Đột biến cấu trúc
b. Đột biến chuyển đoạn
c. Đột biến số lượng
d. Đột biến mất đoạn
4
50.Một gen có khối lượng 72.10 đvC. Chiều dài của gen đó là:
a.3400 đvC
b. 4080 đvC

c. 5100 đvC
d. 3750 đvC

Đề 1



×