Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

XLA LQN TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 23 trang )

Xử lý ảnh số và video số
Tuần 2: Khái niệm cơ bản về ảnh số và
video số
TS. Lý Quốc Ngọc


2. Khái niệm cơ bản về ảnh số và
video số
2.1. Cơ chế tiếp nhận và hiển thị hình ảnh

2.2. Mô hình màu và hàm ảnh
2.3. Quan hệ không gian giữa các điểm
ảnh
2.4. Các đặc trưng cơ bản của ảnh số

TS. Lý Quốc Ngọc

2


2.1. Cơ chế tiếp nhận và hiển thị
hình ảnh

TS. Lý Quốc Ngọc

3


2.1. Cơ chế tiếp nhận và hiển thị
hình ảnh


TS. Lý Quốc Ngọc

4


2.1. Cơ chế tiếp nhận và hiển thị
hình ảnh

TS. Lý Quốc Ngọc

5


2.1. Cơ chế tiếp nhận và hiển thị
hình ảnh

TS. Lý Quốc Ngọc

6


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.1. Hàm ảnh

2.2.2. Mô hình màu RGB
2.2.3. Mô hình màu HVS

TS. Lý Quốc Ngọc

7



2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.1. Hàm ảnh
Hàm ảnh liên tục
 Giá trị hàm ảnh tương ứng với độ sáng tại các
điểm ảnh.
 Ảnh trên võng mạc hay TV camera sensor là ảnh
hai chiều. Gọi ảnh hai chiều mang thông tin độ
sáng là ảnh độ sáng (intensity image).
 Ảnh độ sáng là kết quả của phép chiếu phối cảnh
ảnh ba chiều .
TS. Lý Quốc Ngọc

8


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.1. Hàm ảnh

.

TS. Lý Quốc Ngọc

9


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.1. Hàm ảnh
Hàm ảnh số hóa

- Hàm ảnh đơn phổ là ánh xạ f được xác định:

f : [0..M  1]  [0..N  1]  [0..L  1]
M, N là số điểm ảnh theo chiều ngang, dọc của ảnh.
L là số mức xám của ảnh.
TS. Lý Quốc Ngọc

10


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.1. Hàm ảnh

Hàm ảnh số hóa
- Hàm ảnh đa phổ là ánh xạ f MUL được xác định:

f MUL ( x, y)  { f1 ( x, y), f 2 ( x, y),..., f n ( x, y)}
f i ( x, y)

là hàm đơn phổ,

TS. Lý Quốc Ngọc

11


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.1. Hàm ảnh

Hình 2.2.

TS. Lý Quốc Ngọc

12


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.1. Hàm ảnh

TS. Lý Quốc Ngọc

13


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.2. Hệ màu RGB
Giá trị màu tại điểm ảnh gồm bộ ba giá trị (R,G,B),
R,G,B є [0..255].

TS. Lý Quốc Ngọc

14


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.3. Hệ màu HSV (Hue, Saturation, Value)

Giá trị màu tại điểm ảnh gồm bộ ba giá trị (H,S,V).
H є [0..360). S,V є [0..1].

TS. Lý Quốc Ngọc


15


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.3. Hệ màu HSV (Hue, Saturation, Value)

RGB  HSV
V

HSV  RGB

V

TS. Lý Quốc Ngọc

16


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.3. Hệ màu HSV (Hue, Saturation, Value)

TS. Lý Quốc Ngọc

17


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.3. Hệ màu HSV (Hue, Saturation, Value)


TS. Lý Quốc Ngọc

18


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.3. Hệ màu HSV (Hue, Saturation, Value)

TS. Lý Quốc Ngọc

19


2.2. Hàm ảnh và Mô hình màu
2.2.3. Hệ màu HSV (Hue, Saturation, Value)

TS. Lý Quốc Ngọc

20


2.3. Quan hệ không gian giữa các điểm ảnh
2.3.1. Lân cận điểm ảnh
2.3.2. Khoảng cách giữa các điểm ảnh

TS. Lý Quốc Ngọc

21



2.3. Quan hệ không gian giữa các điểm ảnh
2.3.1. Lân cận điểm ảnh

TS. Lý Quốc Ngọc

22


2.3. Quan hệ không gian giữa các điểm ảnh
2.3.2. Khoảng cách giữa các điểm ảnh

 n
d ( p, q)    pi  qi
 i 1

pi , qi Là tọa độ thứ i của điểm

r

1/ r


 ,


p, q

TS. Lý Quốc Ngọc

23




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×