Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA I TIÊT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.01 KB, 3 trang )

Sở GD-ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Trường THPT Đạ Tông Môn : ĐỊA LÍ 9
Nội dung đề số : 002
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Thế mạnh kinh tế của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc là:
A. tây bắc là công nghiệp hóa chất, đông bắc là thuy điện
B. tây bắc và đông bắc đều không có thế mạnh về thủy điện
C. tây bắc là thủy điện, đông bắc là khai thác khoáng sản
D. tây bắc là khai thác khoáng sản, đông bắc là thủy điện
2. Các ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng
bằng sông Hồng
A. Luyện kim, hóa chất, vật liệu xây dựng
B. chế biến thực phẩm, khai thác khoáng sản, hóa chất
C. vật liệu xây dựng,khai thác nhiên liệu, hóa chất
D. chế biến lương thực, sabr xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí
3. Nguyên nhân làm cho công nghiệp vùng Bắc trung bộ chưa phát triển tương xứng
với tiềm năng tự nhiên và kinh tế của vùng là:
A. người dân chưa có ý thức về các nghề thủ công và công nhân
B. cơ sở hạ tầng yếu kém, hậu quả chiến tranh kéo dài
C. chỉ chú trọng vào sản xuất nông nghiệp
D. nhà nước còn chưa đầu tư xứng đáng vào kinh tế của vùng
4. Vùng trung du miền núi Bắc bộ là đòa bàn phát triển mạnh các ngành công nghiệp
quan trọng là:
A. khai khoáng, thủy điện B. hóa chất, chế
biến lâm sản
C. vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng D. cơ khí điện tử
5. Các biện pháp cần thực hiện ngay và chăm sóc thường xuyên để phòng chông thiên
tai ở vùng Bắc trung bộ là:
A. bảo vệ phát triển rừng đầu nguồn, trồng rừng phòng hộ ven biển, xây hồ chứa
nước


B. củng cố nhà cửa, cấu đường để chông bão lũ
C. xây kè chắn sóng chống biển lấn đất liền
D. khai thác triệt để tài nguyên khaongs sản
6. Hướng phát triển sản xuất ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. cần nhiều lực lượng lao động B. giảm tỷ lệ sinh
Họ tên ____________________ lời phê điểm
Lớp _______
C. thâm canh tăng vụ D. mở rộng diện tích đất nông
nghiệp
7. Tình hình phân bố khoáng sản giữa hai tiểu vùng Tây bắc và Đông bắc:
A. Tây bắc tập trung hơn Đông bắc B. số lượng hai tiểu vùng gần
như nhau
C. Đông bắc tập trung hơn tây bắc D. cả hai tiểu vung đều không có
khoáng sản
8. Ý nào không phải là đặc điểm của dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng:
A. trình độ thâm canh cao B. quá trình đô thò hóa
sớm
C. dân cư đông, lực lượng lao động dồi dào D. phân bố thưa thớt
9. Vấn đề kinh tế xã hội được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là vì:
A. dân số đông mà đất nông nghiệp lại ít
B. Hà nội là trung tâm văn hóa kinh tế của cả nước
C. lúa là lương thực chủ yếu
D. tỷ lệ hộ nghèo còn cao

10. Đòa hình Bắc trung bộ và nam trung bộ từ tây sang đông rất giống nhau theo thứ tự

A. rừng xanh - gò đồi - đồng ruộng - biển
B. núi rừng - đồi núi - ruộng vườn - cồn cát - biển
C. núi - đồi - ruộng - biển
D. núi rừng - gò đồi - đồng bằng - đầm phá- biển - hái đảo

11. Nơi có nhiều mỏ than ở trung du miền núi bacé bộ là:
A. thái nguyên B. lạng sơn C. quảng ninh D. bắc
cạn
12. Kết cấu hạ tầng nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng được hoàn thiện từ lâu đời
nhất là:
A. phương tiện chống rét chống sương muối
B. hệ thống kênh mương chống hạn chống úng
C. hệ thống đê điều chống lũ
D. thuốc bảo vệ thực vật
13. Các đòa danh văn hóa được UNESCO công nhận là di sản thế giới ở duyên hải
nam trung bộ là
A. tháp Chàm - phố cổ Hội An B. Tháp Chàm - di tích Mỹ Sơn
C. di tích Mó Sơn- phố cổ Hội An D. Núi thành- phố cổ hội An
14. Nhiên liệu dùng cho các nhà máy nhiệt điện là:
A. thủy triều B. nước C. gió D. than,
dầu khí
15. Tỉnh vừa có mỏ than vừa có mỏ sắt ở trung du miền núi bắc bộ là:
A. lào cai B. quảng ninh C. thái nguyên D. hà
giang
16. Trung du miền núi Bắc bộ có cây chề chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản lượng
trong cả nước là nhờ điều kiện nào sau đây:
A. chè là thức uống ưa thích của cac nước trên thế giới
B. đất trồng và khí hậu
C. thò trường tiêu thụ lớn
D. chè là thức uống của nhân dân ta không co gì thay thế được
II Tự luận (6 điểm)
Câu 1 nêu những khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở vùng duyên hải Nam trung
Bộ?
Câu 2. cho bảng số liệu sau
vùng

1995 2000 2002
đồng bằng sông
hồng
44.4 55.2 56.4
đồng bằng sông cửu
long
40.2 42.3 46.2
cả nước
36.9 42.4 45.9
Vẽ biểu đồ thích hợp so sánh năng suất lúa của đồng bằng sông hồng với đồng bằng
sông cửu long và cả nước. Nhận xét

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×