TÀI LIỆU TRA CỨU ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG THI KẾT THÚC MÔN HỌC
(Không được ghi chép gì thêm)
Họ tên học viên: ..................................................... Lớp: .............................
I - TRẠNG THÁI, THÔNG SỐ TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
Công thức quy đổi các thang đo nhiệt độ:
t ( oC) T(K) 273
5 o
5
t( F) 32 T( o R) 273
9
9
Bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất:
Đơn vị
Pa
bar
at kỹ thuật
(KG/cm2)
at vật lý
torr
mH2O
1 Pa = 1 N/m2
1
105
1,02 .105
0,987 .105
7,5 .103
0,102 .103
1 bar
105
1
1,02
0,987
750
10,2
1 at = 1 KG/cm2
9,81 .104
0,981
1
0,968
735,6
10
760
10,3
1
13,6 .103
1 atm
1 mmHg
1,013 .10
5
1,013
1,0332
3
133,32
1,333 .10
1
3
1,359 .10
1,31 .10
3
Công thức qui đổi chiều cao cột thuỷ ngân khi đo áp suất về chiều cao tiêu chuẩn:
h0 h t (1 0,000172.t)
Sự thay đổi các thông số năng lượng của khí lý tưởng theo quá trình nhiệt động:
+ Độ biến đổi nội năng: U mCv (T2 T1 ) ; J
+ Độ biến đổi entalpy: I mCp (T2 T1 ) ; J
+ Độ biến đổi entropy:
hoặc:
hoặc:
hoặc:
T
v
S m Cv ln 2 Rln 2 ; J/K
T1
v1
T
p
S m Cp ln 2 Rln 2 ; J/K
T
1
p1
p
v
S m Cv ln 2 Cp ln 2 ; J/K
p
v1
1
T
S mCn ln 2 với Cn const
T1
Các công thức về nhiệt dung riêng:
C
C
+ Với khí lí tưởng:
và
Cp
k
và
Cv
k
Cp
R và
k 1
+ Nhiệt dung riêng trung bình:
C
C
22,4
Cp Cv R
Cv
t
1
R
k 1
t1 t2
2
a b t1 t2
C t12 a0 a1
- Khi NDR thực có dạng C a0 a1 t :
t
- Khi NDR trung bình có dạng Ctb a bt : C t12
t
t
- Khi NDR trung bình C 0 oC xác định theo bảng:
1
t
C t12
t
C 02oC t2 C 01oC t1
t2 t1
II - CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN
Đặc tính
quá trình
Quan hệ
giữa các TSTT
Công dãn nở (J)
n
p2 v1
p1 v2
Đa biến
Nhiệt lượng
1
mR
(p1V1 p2 V2 )
(T1 T2 )
n 1
n 1
n 1
n 1
p1V1 v1
p1V1 p2 n
=
=
1
1
n 1 p1 n 1 v2
Q U L
Q I Lkt
nk
Q mCv
(T2 T1 )
n 1
L
n 1
n 1
T2 p2 n v1
T1 p1
v2
Giống quá trình đa
Đoạn nhiệt
biến (thay n = k)
Giống quá trình đa biến (thay n = k)
Q0
Đẳng tích
p2 T2
p1 T1
L0
Q U mCv (T2 T1 )
Đẳng áp
v2 T2
v1 T1
L p(V2 V1 ) mR(t2 t1 )
Q I mCp (T2 T1 )
Đẳng nhiệt
p2 v1
p1 v2
v
p
L mRTln 2 mRTln 1
v1
p2
QL
III - QUÁ TRÌNH HỖN HỢP KHÍ
Hỗn hợp khí lý tưởng
Thành phần Quan hệ giữa ri và gi
Thành phần
khối lượng
(gi)
gi
i
= n
ri n
g
gi Ri ii
i 1
i 1
Thành phần
thể tích
(ri)
ri
r
R
gi n i i = n i
r
i ri Ri i
i 1
i 1
Thể tích riêng và khối Khối lượng
lượng riêng
kilomol
gi Ri
n
v
1
g
ii
i 1
gi vi ;
i 1
v
1
g
ii
i 1
n
n
R
n
gi
i 1 i
gi Ri ; R 8314
i 1
n
1
n
n
Hằng số chất khí
r
vii
;
rii
n
rii
i 1
R
1
n
r
8314
; R
n
Ri i
i 1
rii
i 1
i 1
i 1
Quá trình hỗn hợp
Thông số
Hỗn hợp trong thể tích đã cho
Thể tích
V Vi
Hỗn hợp theo dòng
n
V
i 1
n
Áp suất
T
p
T n pi Vi
p i 1 Ti
V V1
n
giCvi Ti
Nhiệt độ
Hỗn hợp bổ sung thể tích
n
giCpi Ti
i 1
n
T
i 1
n
g0 Cv0 T0 gi Cpi Ti
i 1
T
n
giCvi
gi Cpi
gi Cv
i 1
i 1
i 0
T n pi Vi
V i 1 Ti
Áp suất biết trước
2
i
p
T n pi Vi
V i 1 Ti
IV - DÒNG KHÍ ĐOẠN NHIỆT
Dòng đoạn nhiệt:
+ Tốc độ (m/s):
2 i1 i2
2
2lkt
k 1
k
2k
p
2
p1v1 1
p1
k 1
=
k 1
k
2k
p
2
RT1 1
p1
k 1
2
2
+ Entalpy hãm (J/kg):
io i
+ Nhiệt độ hãm (K):
k 1 2
To T 1
M
2
+ Áp suất hãm (Pa):
2
2
- Dòng không nén được:
po p
- Dòng nén được:
k 1 2 k 1
po p 1
M
2
k
Ống tăng tốc:
Thông số
Ống tăng tốc nhỏ dần
k
Tỉ số giảm áp
suất tới hạn
p
2 k 1
th th
p1 k 1
Nếu: pmt p1 th
lấy
p2 pmt
pmt p1 th
lấy
p2 pmt
pmt p1 th
lấy
p2 th p1 pmt
Xác định p2
Khi > th:
Tốc độ
(m/s)
Ống tăng tốc hỗn hợp
2 2lkt 2(i1 i2 )
k 1
2k
p2 k
p1 v1 1
k 1
p1
2
Khi th:
Khi > th:
Lưu lượng
(kg/s)
Khi th:
2
th 2(i1 ith )
2k
p1v1
k 1
th
G F2
2k
RT1
k 1
2
k 1
2k p1 p2 k p2 k
.
k 1 v1 p1
p1
G max F2
2
k 1
2k p1 2
.
k 1 v1 k 1
V - MÁY NHIỆT
1. Thiết bị nén khí
Quạt gió
+ Chênh áp quạt:
+ Công suất quạt:
2 2lkt 2(i1 i2 )
2
p u22 1 2 cos2 ; Pa
u
2
pV
N
; W
3
k 1
k
2k
p
2
p1v1 1
p1
k 1
2
G Fmin
2k p1
.
k 1 v1
2 k 1
k 1
hay
2
G Fmin
2k p12 2 k 1
.
k 1 RT1 k 1
Máy nén piston
+ Công nén:
+ Công suất máy nén:
n 1
n
n
p
2
ln
RT1 1 ; J/kg
p1
n 1
Gln
N
; W.
2. Động cơ nhiệt
Hiệu suất nhiệt động cơ đốt trong kiểu piston:
C v T1 1
C v T1 k 1 1
+ Chu trình cấp nhiệt đẳng tích:
tv
+ Chu trình cấp nhiệt đẳng áp:
tp 1
+ Chu trình cấp nhiệt hỗn hợp:
tvp 1
Cv T1 (k 1)
Cp T1k 1 ( 1)
hay
tv 1
hay
tp 1
k 1
k 1 ( 1) k( 1)
Hiệu suất nhiệt động cơ turbine khí:
1
+ Chu trình cấp nhiệt đẳng áp:
tp 1
+ Chu trình cấp nhiệt đẳng tích:
k( k 1)
tv 1 k 1
( 1)
hay
k 1
k
tp
1
k 1
1
Chu trình động cơ tên lửa:
+ Tốc độ dòng khí ra khỏi loa phụt ở chế độ tính toán:
k 1
k
2k
p
RT3 1 4 ; m/s
p3
k 1
+ Lực đẩy động cơ ở chế độ tính toán:
k 1
k
2k
p
4
P G.
RT3 1 ; N
p3
k 1
+ Hiệu suất nhiệt:
p
t 1 4
p3
k 1
k
VI - DẪN NHIỆT
Dẫn nhiệt qua vách phẳng:
q
Dẫn nhiệt qua vách trụ:
ql
Q tw1 twn 1
; W/m2.
n
F
i
i
i 1
Q
tw1 twn 1
; W/m
l
1 n 1 di 1
ln
2 i 1 i di
VII - TỎA NHIỆT ĐỐI LƯU
1. Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên
0,25
Trong không gian vô hạn:
n Pr
Num CGrm .Prm f
Prw
Trong đó: C và n là những hệ số xác định theo bảng sau:
4
1
k 1
k 1
kk 1 ( 1)
(Grm.Prm)
< 103
3
10 5 .102
5 .102 2 .107
2 .107 1013
C
0,5
1,18
0,54
n
0
18
14
13
0,135
Trong không gian hữu hạn (khe hẹp):
t®
tw1 tw2 ; W/m2
Trong đó, ®l được xác định như sau:
Grf .Prf 103
®l 1
với
q
t® ®l .f
0,3
103 Grf .Prf 106
®l 0,105Grf .Prf
106 Grf .Prf 1010
®l 0,4Grf .Prf
0,2
2. Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức
Khi môi chất chảy trong ống:
+ Đối với chất lỏng:
0,25
Pr
0,43
- Khi chảy tầng (Re 2.103 ) : Nuf 0,17Re0,33
Grf0,1 f
f Prf
Prw
.l .R
0,25
- Khi chảy rối Re 104 :
0,43 Prf
Nuf 0,021Re0,8
f Prf
Prw
.l .R
+ Đối với chất khí (không khí):
Grf0,1 .l .R
- Khi chảy tầng (Re 2.103 ) : Nuf 0,13Re0,33
f
- Khi chảy rối Re 104 :
Hệ số hiệu chỉnh R :
Nuf 0,018Re0,8
f .l .R
d
R 1 1,77
R
Hệ số hiệu chỉnh l :
ld
1
2
5
10
15
20
30
40
50
< 2300
1,90
1,70
1,44
1,28
1,18
1.13
1,05
1,02
1
4
1,65
1,50
1,34
1,23
1,17
1,13
1,07
1,03
1
4
1,51
1,40
1,27
1,18
1,13
1,10
1,05
1,02
1
4
1,34
1,27
1,18
1,13
1,10
1,08
1,04
1,02
1
5
1,28
1,22
1,15
1,10
1,08
1,06
1,03
1,02
1
6
1,14
1,11
1,08
1,05
1,04
1,03
1,02
1,01
1
Ref
1 . 10
2 . 10
5 . 10
1 . 10
1 . 10
Khi môi chất chảy bọc ống đơn:
+ Đối với chất lỏng:
0,25
- Khi Ref 10 3 :
Pr
Nuf 0,59Re0,47
Prf0,38 f
f
Prw
.
0,25
Pr
Nuf 0,21Re0,62
Prf0,38 f
f
Prw
+ Đối với chất khí (không khí):
Nuf 0,52Re0,47
.
- Khi Ref 103 :
f
- Khi Ref 103 :
- Khi Ref 103 :
Nuf 0,18Re0,62
.
f
5
.
Hệ số hiệu chỉnh :
90
1
80
1
70
0,98
60
0,93
50
0,86
40
0,75
30
0,65
20
0,60
10
0,53
20
0,52
10
0,42
Khi môi chất chảy bọc chùm ống:
+ Chùm ống song song:
0,25
- Với chất lỏng:
- Với chất khí:
+ Chùm ống so le:
Pr
Nuf 0,26Re0,65
Prf0,33 f
f
Prw
0,65
Nuf 0,21Ref .i .S .
.i .S .
0,25
- Với chất lỏng:
- Với chất khí:
0,33 Prf
Nuf 0,41Re0,6
f Prf
Prw
Nuf 0,37Re0,6
f .i .S .
.i .S .
Hệ số hiệu chỉnh i :
- Đối với chùm ống song song: 1 0,6; 2 0,9; 3 4 ... n 1
1 0,6; 2 0,7; 3 4 ... n 1
- Đối với chùm ống so le:
Hệ số hiệu chỉnh S:
0,15
S
- Đối với dãy ống song song: S 2
d
1
- Đối với dãy ống so le:
S
Khi 1 2
S2
S
Khi 1 2
S2
S 6
S 1
S2
S 1 .
Hệ số hiệu chỉnh :
90
1
80
1
70
0,98
60
0,94
50
0,88
40
0,78
30
0,67
+ Hệ số tỏa nhiệt trung bình của chùm:
F 2 F2 3F3 ... n Fn
tb 1 1
; W/(m2.K)
F1 F2 F3 ... Fn
Nếu các dãy ống đều giống nhau:
2 (n 2)3
; W/(m2.K)
tb 1
n
VIII - BỨC XẠ NHIỆT
Quan hệ giữa bức xạ hiệu dụng và bức xạ hiệu quả:
Ehd
E
1
q 1 ; W/m2
A
A
Dòng nhiệt riêng trao đổi bằng bức xạ giữa 2 tấm phẳng song song:
T1 4 T2 4
Q
Co
2
; W/m
1 1
F
100
100
1
1 2
Khi giữa 2 tấm phẳng có các màn chắn cùng có độ đen như nhau:
T1 4 T2 4
Q
Co
2
qm m
; W/m
1 1
F
2
100 100
1 n 1
1 2
m
q
6
Dòng nhiệt trao đổi bằng bức xạ giữa 2 vật bọc nhau:
T1 4 T2 4
Co F1
; W
1 F1 1
100 100
1
1 F2 2
2
4
Trong đó Co = 5,7 W/(m .K )
Q
IX - TRUYỀN NHIỆT PHỨC TẠP
Công thức truyền nhiệt:
Q KF t ; J
Truyền nhiệt qua vách phẳng:
q
Q
1
tf 1 tf 2 ; W/m2
n
F
1
i 1
1 i 1 i 2
Truyền nhiệt qua vách phẳng có cánh với hệ số làm cánh
Q Kc F1t
F2
:
F1
F1 tf 1 tf 2
; W
1 1 1
.
1 2
Truyền nhiệt qua vách trụ:
ql
Q
Kl t
l
tf 1 tf 2
; W/m
1
1 di 1
1
ln
1d1 i 1 2i di 2 dn 1
n
Đường kính giới hạn ứng với dòng nhiệt cực đại:
dgh
2CN
2
Điều kiện chọn vật liệu cách nhiệt:
CN
2d2
2
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit:
t1 t2
t
ln 1
t2
+ Với sơ đồ truyền nhiệt cùng chiều: t1 tf1 tf 2 và t2 tf1 tf2
+ Với sơ đồ truyền nhiệt ngược chiều: t1 tf1 tf2 và t2 tf1 tf 2
t
X - PHẦN BẢNG TRA CỨU
Nhiệt dung riêng hằng số:
kcal/(kmol.độ)
kJ/(kmol.K)
Khí
Cv
Cp
Cv
Cp
Khí một nguyên tử
3
5
12,6
20,9
Khí hai nguyên tử
5
7
20,9
29,3
Khí ba nguyên tử trở lên
7
9
29,3
37,7
7
Nhiệt dung riêng trung bình phụ thuộc tuyến tính vào nhiệt độ: (Trong khoảng 0oC 1500oC)
Khí
Nhiệt dung riêng khối lượng; kJ/(kg.K) Nhiệt dung riêng thể tích; kJ/(m3tc.K)
Cptb = 0,9203 + 1,065.104.t
Cvtb = 0,6603 + 1,065.104.t
Cptb = 1,0240 + 8,855.105.t
Cvtb = 0,7272 + 8,855.105.t
Cptb = 0,9956 + 9,299.105.t
Cvtb = 0,7088 + 9,299.105.t
Cptb = 1,8330 + 3,111.104.t
Cvtbv = 1,3716 + 3,111.104.t
Cptb = 0,8654 + 2,443.104.t
Cvtb = 0,6764 + 2,443.104.t
Cptb = 1,0350 + 9,681.105.t
Cvtb = 0,8331 + 9,681.105.t
O2
N2
Không khí
H2O
CO2
CO
C'ptb = 1,3138 + 1,577.104.t
C'vtb = 0,9429 + 1,577.104.t
C'ptb = 1,2799 + 1,107.104.t
C'vtb = 0,9089 + 1,107.104.t
C'ptb = 1,2866 + 1,201.104.t
C'vtb = 0,9757 + 1,201.104.t
C'ptb = 1,4733 + 2,498.104.t
C'vtb = 1,1024 + 2,498.104.t
C'ptb = 1,6990 + 4,798.104.t
C'vtb = 1,3281 + 4,798.104.t
C'ptb = 1,2910 + 1,210.104.t
C'vtb = 0,9173 + 1,210.104.t
Thông số vật lí của không khí khô ở p = 760 mmHg
t
C
-150
-100
-50
-40
-30
-20
-10
kg/m3
2,793
1,980
1,584
1,515
1,453
1,395
1,342
Cp
kJ/(kg.K)
1,026
1,019
1,013
1,013
1,013
1,009
1,009
.102
W/(m.K)
1,20
1,65
2,04
2,12
2,20
2,28
2,36
a.106
m2/s
4,2
8,3
12,7
13,8
14,9
16,2
17,4
.106
Ns/m2
8,7
11,8
14,6
15,2
15,7
16,2
16,7
.106
m2/s
3,11
5,96
9,23
10,04
10,80
11,79
12,43
0,750
0,741
0,733
0,728
0,723
0,716
0,712
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1,293
1,247
1,205
1,165
1,128
1,093
1,060
1,029
1,000
0,972
1,005
1,005
1,005
1,005
1,005
1,005
1,005
1,005
1,005
1,005
2,44
2,51
2,59
2,67
2,76
2,83
2,90
2,96
3,05
3,13
18,8
20,0
21,4
22,9
24,3
25,7
27,2
28,6
30,2
31,9
17,2
17,6
18,1
18,6
19,1
19,6
20,1
20,6
21,1
21,5
13,28
14,16
15,06
16,00
16,69
17,95
18,97
20,02
21,09
22,10
0,707
0,705
0,703
0,701
0,699
0,698
0,696
0,694
0,692
0,690
100
120
140
160
180
0,946
0,898
0,854
0,815
0,779
1,009
1,009
1,013
1,017
1,022
3,21
3,34
3,49
3,64
3,78
33,6
36,8
40,3
43,9
47,5
21,9
22,8
23,7
24,5
25,3
23,13
25,45
27,80
30,09
32,49
0,688
0,686
0,684
0,682
0,681
200
250
300
350
400
500
600
700
800
900
0,746
0,674
0,615
0,566
0,524
0,456
0,404
0,362
0,329
0,301
1,026
1,038
1,047
1,059
1,068
1,093
1,114
1,135
1,156
1,172
3,93
4,27
4,60
4,91
5,21
5,74
6,22
6,71
7,18
7,63
51,4
61,0
71,6
81,9
93,1
115,3
138,3
163,4
188,8
216,2
26,0
27,4
29,7
31,4
33,0
36,2
39,1
41,8
44,3
46,7
34,85
40,61
48,33
55,46
63,09
79,38
96,89
115,40
134,80
155,10
0,680
0,677
0,674
0,676
0,678
0,687
0,699
0,706
0,713
0,717
1000
1100
1200
0,277
0,257
0,239
1,185
1,197
1,210
8,07
8,50
9,15
245,9
276,2
316,5
49,0
51,2
63,5
177,10
199,30
233,70
0,719
0,722
0,724
o
8
Pr
Thông số vật lí của khói:
(p = 760 mmHg ; r CO2 = 0,13 ; rH2O = 0,11 ; r N2 = 0,76)
0
kg/m3
1,295
100
t
C
o
Cp
.102
kJ/(kg.K) W/(m.K)
a.106
m2/s
.106
Ns/m2
.106
m2/s
Pr
1,042
2,28
16,9
15,8
12,20
0,72
0,950
1,068
3,13
30,8
20,4
21,54
0,69
200
0,748
1,097
4,01
48,9
24,5
32,80
0,67
300
400
0,617
0,525
1,122
1,151
4,84
5,70
69,9
94,3
28,2
31,7
45,81
60,38
0,65
0,64
500
0,457
1,185
6,56
121,1
34,8
76,30
0,63
600
0,405
1,214
7,42
150,9
37,9
93,61
0,62
700
0,363
1,239
8,27
183,8
40,7
112,10
0,61
800
900
0,330
0,301
1,264
1,290
9,15
10,00
213,7
258,0
43,4
45,9
131,80
152,50
0,60
0,59
1000
0,275
1,306
10,90
303,4
48,4
174,30
0,58
1100
0,257
1,323
11,75
345,5
50,7
197,10
0,57
1200
0,240
1,340
12,62
392,4
53,0
221,00
0,56
Thông số vật lí của dầu máy biến áp:
o
t
C
kg/m3
Cp
kJ/(kg.K)
.102
W/(m.K)
a.106
m2/s
.106
Ns/m2
.106
m2/s
.104
/K
Pr
0
892,5
1,549
0,1123
8,14
629,8
70,5
6,80
866
10
20
886,4
880,3
1,620
1,666
0,1115
0,1106
7,83
7,56
335,5
198,2
37,9
22,5
6,85
6,90
484
298
30
874,2
1,729
0,1098
7,28
128,5
14,7
6,95
202
40
868,2
1,788
0,1090
7,03
89,4
10,3
7,00
145
50
862,1
1,846
0,1082
6,80
65,3
7,58
7,05
111
60
856,0
1,905
0,1072
6,58
49,5
5,78
7,10
87,8
70
850,0
1,964
0,1064
6,36
38,6
4,54
7,15
71,3
80
843,9
2,026
0,1056
6,17
30,8
3,66
7,20
59,3
90
837,8
2,085
0,1047
6,00
25,4
3,03
7,25
50,5
100
831,8
2,144
0,1038
5,83
21,3
2,56
7,30
43,9
110
825,7
2,202
0,1030
5,67
18,1
2,20
7,35
38,8
120
819,6
2,261
0,1022
5,50
15,7
1,92
7,40
34,9
9
Thông số vật lí của nước trên đường bão hòa
.104
1/K
-0,63
+0,70
1,82
3,21
3,87
.106
N.s/m2
1788
1306
1004
801,5
653,3
.106
m2/s
1,789
1,306
1,006
0,805
0,659
a.106
m2/s
13,1
13,7
14,3
14,9
15,3
.104
Pr
N/m
756,4 13,67
741,6 9,52
726,9 7,02
712,2 5,42
696,5 4,31
64,8
65,9
66,8
67,4
68,0
4,49
5,11
5,70
6,32
6,95
549,4
469,4
406,1
355,1
314,9
0,556
0,478
0,415
0,365
0,326
15,7
16,0
16,3
16,6
16,8
676,9
662,2
643,5
625,9
607,2
3,54
2,98
2,55
2,21
1,95
4,220
4,233
4,250
4,266
4,287
68,3
68,5
68,6
68,6
68,5
7,52
8,08
8,64
9,19
9,72
282,5
259,0
237,4
217,8
201,1
0,295
0,272
0,252
0,233
0,217
16,9
17,1
17,1
17,2
17,2
588,6
569,0
548,4
528,8
507,2
1,75
1,60
1,47
1,36
1,26
t
C
0
10
20
30
40
p
bar
0,981
0,981
0,981
0,981
0,981
kg/m3
999,9
999,7
998,2
995,7
992,2
Cp
i
kJ/kg kJ/(kg.K)
0,0
4,212
42,0
4,191
83,9
4,183
125,7
4,174
167,5
4,174
50
60
70
80
90
0,981
0,981
0,981
0,981
0,981
988,1
983,2
977,8
971,8
965,3
209,3
251,1
293,0
335,0
377,0
4,174
4,179
4,187
4,195
4,208
100
110
120
130
140
1,013
1,43
1,98
2,70
3,61
958,4
951,0
943,1
934,8
926,1
419,1
461,4
503,7
546,4
589,1
o
.102
W/(m.K)
55,1
57,4
59,9
61,8
63,5
150
160
170
180
190
4,76
6,18
7,92
10,03
12,55
917,0
907,4
897,3
886,9
876,0
632,2
675,4
719,3
763,3
807,8
4,313
4,346
4,380
4,417
4,459
68,4
68,3
67,9
67,4
67,0
10,3
10,7
11,3
11,9
12,6
186,4
173,6
162,8
153,0
144,2
0,203
0,191
0,181
0,173
0,165
17,3
17,3
17,3
17,2
17,1
486,6
466,0
443,4
422,8
400,2
1,17
1,10
1,05
1,00
0,96
200
210
220
230
240
15,55
19,08
23,20
27,98
33,48
863,0
852,8
840,3
827,3
813,6
852,5
897,7
943,7
990,2
1037,5
4,505
4,555
4,614
4,681
4,756
66,3
65,5
64,5
63,7
62,8
13,3
14,1
14,8
15,9
16,8
136,4
130,5
124,6
119,7
114,8
0,158
0,153
0,149
0,145
0,141
17,0
16,9
16,6
16,4
16,2
376,7
354,1
331,6
310,0
285,5
0,93
0,91
0,89
0,88
0,87
250
260
270
280
290
39,78
46,94
55,05
64,19
74,45
799,0
784,0
767,9
750,7
732,3
1085,7
1135,1
1185,3
1236,8
1290,0
4,844
4,949
5,070
5,230
5,485
61,8
60,5
59,0
57,4
55,8
18,1
19,7
21,6
23,7
26,2
109,9
105,9
102,0
98,1
94,2
0,137
0,135
0,133
0,131
0,129
15,9
15,6
15,1
14,6
13,9
261,9
237,4
214,8
191,3
168,7
0,86
0,87
0,88
0,90
0,93
300
310
320
330
340
350
85,92
98,70
112,90
128,65
146,08
165,37
712,5
691,1
667,1
640,2
610,1
574,4
1344,9
1402,2
1462,1
1526,2
1594,8
1671,4
5,736
6,071
6,574
7,244
8,165
9,504
54,0
52,3
50,6
48,4
45,7
43,0
29,2
32,9
38,2
43,3
53,4
66,8
91,2
88,3
85,3
81,4
77,5
72,6
0,128
0,128
0,128
0,127
0,127
0,126
13,2
12,5
11,5
10,4
9,17
7,88
144,2
120,7
98,10
76,71
56,70
38,16
0,97
1,03
1,11
1,22
1,39
1,60
360 186,74
370 210,53
374,2 221,30
528,0
540,5
326,0
1761,5
1892,5
-
13,981
40,321
39,5
33,7
20,9
109,0
164,0
66,7
56,9
50,6
0,126
0,126
0,126
5,36
1,86
0
10
20,21 2,35
4,71 6,79
0