Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Công thức tra cứu môn Kỹ thuật Nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.47 KB, 10 trang )

TÀI LIỆU TRA CỨU ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG THI KẾT THÚC MÔN HỌC
(Không được ghi chép gì thêm)
Họ tên học viên: ..................................................... Lớp: .............................
I - TRẠNG THÁI, THÔNG SỐ TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
 Công thức quy đổi các thang đo nhiệt độ:
t ( oC)  T(K)  273 

5 o
5
t( F)  32  T( o R)  273
9
9

 Bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất:
Đơn vị

Pa

bar

at kỹ thuật
(KG/cm2)

at vật lý

torr

mH2O

1 Pa = 1 N/m2


1

105

1,02 .105

0,987 .105

7,5 .103

0,102 .103

1 bar

105

1

1,02

0,987

750

10,2

1 at = 1 KG/cm2

9,81 .104


0,981

1

0,968

735,6

10

760

10,3

1

13,6 .103

1 atm
1 mmHg

1,013 .10

5

1,013

1,0332
3


133,32

1,333 .10

1
3

1,359 .10

1,31 .10

3

 Công thức qui đổi chiều cao cột thuỷ ngân khi đo áp suất về chiều cao tiêu chuẩn:
h0  h t (1  0,000172.t)
 Sự thay đổi các thông số năng lượng của khí lý tưởng theo quá trình nhiệt động:
+ Độ biến đổi nội năng: U  mCv (T2  T1 ) ; J
+ Độ biến đổi entalpy: I  mCp (T2  T1 ) ; J
+ Độ biến đổi entropy:
hoặc:
hoặc:
hoặc:

T
v
S  m Cv ln  2   Rln  2  ; J/K
 T1 
 v1 

T

p
S  m Cp ln  2   Rln  2  ; J/K
T
 1
 p1 

p
v
S  m Cv ln  2   Cp ln  2  ; J/K
p
 v1 
 1

T
S  mCn ln  2  với Cn  const
 T1 

 Các công thức về nhiệt dung riêng:
C
C
+ Với khí lí tưởng:


Cp
k

Cv
k
Cp 
R và

k 1
+ Nhiệt dung riêng trung bình:

C 

C
22,4

Cp  Cv  R
Cv 

t

1
R
k 1

t1  t2
2
 a  b t1  t2 

C t12  a0  a1

- Khi NDR thực có dạng C  a0  a1 t :

t

- Khi NDR trung bình có dạng Ctb  a  bt : C t12

t


t

- Khi NDR trung bình C 0 oC xác định theo bảng:
1

t

C t12 

t

C 02oC t2  C 01oC t1
t2  t1


II - CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN
Đặc tính
quá trình

Quan hệ
giữa các TSTT

Công dãn nở (J)

n

p2  v1 
 
p1  v2 


Đa biến

Nhiệt lượng

1
mR
(p1V1  p2 V2 ) 
(T1  T2 )
n 1
n 1
n 1


n 1
p1V1   v1  
p1V1   p2  n 
=
=
1
1    
n  1   p1   n  1   v2  



Q  U  L
Q  I  Lkt
nk
Q  mCv
(T2  T1 )

n 1

L

n 1

n 1

T2  p2  n  v1 

 
T1  p1 
 v2 
Giống quá trình đa
Đoạn nhiệt
biến (thay n = k)

Giống quá trình đa biến (thay n = k)

Q0

Đẳng tích

p2 T2

p1 T1

L0

Q  U  mCv (T2  T1 )


Đẳng áp

v2 T2

v1 T1

L  p(V2  V1 )  mR(t2  t1 )

Q  I  mCp (T2  T1 )

Đẳng nhiệt

p2 v1

p1 v2

v
p
L  mRTln  2   mRTln  1 
 v1 
 p2 

QL

III - QUÁ TRÌNH HỖN HỢP KHÍ
Hỗn hợp khí lý tưởng
Thành phần Quan hệ giữa ri và gi
Thành phần
khối lượng

(gi)

gi
i
= n
ri  n
g
gi Ri  ii
i 1
i 1

Thành phần
thể tích
(ri)

ri
r
R
gi  n i i = n i
r
i ri  Ri i
i 1
i 1

Thể tích riêng và khối Khối lượng
lượng riêng
kilomol

gi Ri


n

v

1
g
 ii
i 1

gi vi ;  
i 1

v

1
g
 ii
i 1
n

n

R

n

gi
i 1 i

gi Ri ; R  8314

i 1

n

1
n



n

Hằng số chất khí

r

 vii

; 

rii

n

   rii

i 1

R

1

n

r

8314

; R

n

 Ri i

i 1

rii

i 1

i 1

i 1

Quá trình hỗn hợp
Thông số

Hỗn hợp trong thể tích đã cho

Thể tích

V   Vi


Hỗn hợp theo dòng

n

V

i 1
n

Áp suất

T

p

T n pi Vi

p i 1 Ti

V  V1

n

giCvi Ti
Nhiệt độ

Hỗn hợp bổ sung thể tích

n


giCpi Ti

i 1
n

T

i 1
n

g0 Cv0 T0   gi Cpi Ti
i 1

T

n

giCvi

gi Cpi

gi Cv

i 1

i 1

i 0


T n pi Vi

V i 1 Ti

Áp suất biết trước
2

i

p

T n pi Vi

V i 1 Ti


IV - DÒNG KHÍ ĐOẠN NHIỆT
 Dòng đoạn nhiệt:
+ Tốc độ (m/s):

2 i1  i2  

2 

2lkt

k 1


k

2k


p
2

p1v1 1     
  p1  
k 1



=

k 1


k
2k
p


2

RT1 1    
  p1  
k 1




2
2

+ Entalpy hãm (J/kg):

io  i 

+ Nhiệt độ hãm (K):

k 1 2
To  T 1 
M 
2



+ Áp suất hãm (Pa):
2
2

- Dòng không nén được:

po  p 

- Dòng nén được:

k  1 2  k 1
po  p 1 
M 
2




k

 Ống tăng tốc:
Thông số

Ống tăng tốc nhỏ dần
k

Tỉ số giảm áp
suất tới hạn

p
2 k 1
th  th  

p1  k  1 

Nếu: pmt p1  th

lấy

p2  pmt

pmt p1  th

lấy


p2  pmt

pmt p1  th

lấy

p2  th p1  pmt

Xác định p2

Khi  >  th:

Tốc độ
(m/s)

Ống tăng tốc hỗn hợp

2  2lkt  2(i1  i2 )
k 1


2k
 p2  k 

p1 v1 1   

k 1
 p1  




2 

Khi    th:

Khi  >  th:
Lưu lượng
(kg/s)
Khi    th:

2 

th  2(i1  ith )
2k
p1v1 
k 1

th 

G  F2

2k
RT1
k 1

2
k 1


2k p1  p2  k  p2  k 

.    
k  1 v1  p1 
 p1  



G max  F2

2
 k 1

2k p1  2
. 

k  1 v1  k  1 

V - MÁY NHIỆT
1. Thiết bị nén khí
 Quạt gió
+ Chênh áp quạt:
+ Công suất quạt:

2  2lkt  2(i1  i2 )

 2

p  u22 1  2 cos2  ; Pa
u



2
pV
N
; W


3

k 1


k
2k
p


2
p1v1 1    
  p1  
k 1



2

G  Fmin

2k p1
.
k  1 v1


2 k 1
 

 k  1

hay
2

G  Fmin

2k p12  2 k 1
.


k  1 RT1  k  1 


 Máy nén piston
+ Công nén:

+ Công suất máy nén:

n 1


n
n
p



2
ln 
RT1    1 ; J/kg
 p1 

n 1


Gln
N
; W.


2. Động cơ nhiệt
 Hiệu suất nhiệt động cơ đốt trong kiểu piston:
C v T1   1
C v T1 k 1   1

+ Chu trình cấp nhiệt đẳng tích:

tv 

+ Chu trình cấp nhiệt đẳng áp:

tp  1 

+ Chu trình cấp nhiệt hỗn hợp:

tvp  1 


Cv T1 (k  1)
Cp T1k 1 (  1)

hay

tv  1 

hay

tp  1 

k  1
k 1 (  1)  k(  1)

 Hiệu suất nhiệt động cơ turbine khí:
1

+ Chu trình cấp nhiệt đẳng áp:

tp  1 

+ Chu trình cấp nhiệt đẳng tích:

k( k  1)
tv  1  k 1
 (  1)

hay


k 1
k

tp 

1
k 1

1

 Chu trình động cơ tên lửa:
+ Tốc độ dòng khí ra khỏi loa phụt ở chế độ tính toán:


k 1


k
2k
p


RT3 1   4   ; m/s
  p3  
k 1



+ Lực đẩy động cơ ở chế độ tính toán:
k 1



k
2k
p


4
P  G.
RT3 1     ; N
  p3  
k 1



+ Hiệu suất nhiệt:

p 
t  1   4 
 p3 

k 1
k

VI - DẪN NHIỆT
 Dẫn nhiệt qua vách phẳng:

q

 Dẫn nhiệt qua vách trụ:


ql 

Q tw1  twn 1
; W/m2.

n
F
i
 i
i 1
Q
tw1  twn 1
; W/m

l
1 n 1  di 1 
 ln  
2 i 1 i  di 

VII - TỎA NHIỆT ĐỐI LƯU
1. Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên
0,25

 Trong không gian vô hạn:

n  Pr 
Num  CGrm .Prm   f 
 Prw 


Trong đó: C và n là những hệ số xác định theo bảng sau:
4

1
k 1

k  1
kk 1 (  1)


(Grm.Prm)
< 103
3
10  5 .102
5 .102  2 .107
2 .107  1013

C
0,5
1,18
0,54

n
0
18
14
13

0,135


 Trong không gian hữu hạn (khe hẹp):
t®
 tw1  tw2  ; W/m2

Trong đó, ®l được xác định như sau:
Grf .Prf  103
®l  1


với

q

t®  ®l .f

0,3

103  Grf .Prf  106



®l  0,105Grf .Prf 

106  Grf .Prf  1010



®l  0,4Grf .Prf 

0,2


2. Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức
 Khi môi chất chảy trong ống:
+ Đối với chất lỏng:
0,25

 Pr 
0,43
- Khi chảy tầng (Re  2.103 ) : Nuf  0,17Re0,33
Grf0,1  f 
f Prf
 Prw 

.l .R

0,25

- Khi chảy rối Re  104  :

0,43  Prf 
Nuf  0,021Re0,8
f Prf


 Prw 

.l .R

+ Đối với chất khí (không khí):
Grf0,1 .l .R

- Khi chảy tầng (Re  2.103 ) : Nuf  0,13Re0,33
f
- Khi chảy rối Re  104  :
Hệ số hiệu chỉnh R :

Nuf  0,018Re0,8
f .l .R
d
R  1  1,77
R

Hệ số hiệu chỉnh l :
ld

1

2

5

10

15

20

30

40


 50

< 2300

1,90

1,70

1,44

1,28

1,18

1.13

1,05

1,02

1

4

1,65

1,50

1,34


1,23

1,17

1,13

1,07

1,03

1

4

1,51

1,40

1,27

1,18

1,13

1,10

1,05

1,02


1

4

1,34

1,27

1,18

1,13

1,10

1,08

1,04

1,02

1

5

1,28

1,22

1,15


1,10

1,08

1,06

1,03

1,02

1

6

1,14

1,11

1,08

1,05

1,04

1,03

1,02

1,01


1

Ref
1 . 10
2 . 10
5 . 10
1 . 10
1 . 10

 Khi môi chất chảy bọc ống đơn:
+ Đối với chất lỏng:
0,25

- Khi Ref  10 3 :

 Pr 
Nuf  0,59Re0,47
Prf0,38  f 
f
 Prw 

.
0,25

 Pr 
Nuf  0,21Re0,62
Prf0,38  f 
f
 Prw 
+ Đối với chất khí (không khí):

Nuf  0,52Re0,47
.
- Khi Ref  103 :
f

- Khi Ref  103 :

- Khi Ref  103 :

Nuf  0,18Re0,62
.
f

5

.


Hệ số hiệu chỉnh  :



90
1

80
1

70
0,98


60
0,93

50
0,86

40
0,75

30
0,65

20
0,60

10
0,53

20
0,52

10
0,42

 Khi môi chất chảy bọc chùm ống:
+ Chùm ống song song:
0,25

- Với chất lỏng:

- Với chất khí:
+ Chùm ống so le:

 Pr 
Nuf  0,26Re0,65
Prf0,33  f 
f
 Prw 
0,65
Nuf  0,21Ref .i .S .

.i .S .

0,25

- Với chất lỏng:
- Với chất khí:

0,33  Prf 
Nuf  0,41Re0,6
f Prf


 Prw 
Nuf  0,37Re0,6
f .i .S .

.i .S .

Hệ số hiệu chỉnh i :

- Đối với chùm ống song song: 1  0,6; 2  0,9; 3  4  ...  n  1
1  0,6; 2  0,7; 3  4  ...  n  1
- Đối với chùm ống so le:
Hệ số hiệu chỉnh S:
 0,15
S
- Đối với dãy ống song song: S   2 
d
1

- Đối với dãy ống so le:

S
Khi 1  2
S2
S
Khi 1  2
S2



 S 6
S   1 
 S2 



S  1 .

Hệ số hiệu chỉnh :




90
1

80
1

70
0,98

60
0,94

50
0,88

40
0,78

30
0,67

+ Hệ số tỏa nhiệt trung bình của chùm:
 F  2 F2  3F3 ...  n Fn
tb  1 1
; W/(m2.K)
F1  F2  F3  ...  Fn
Nếu các dãy ống đều giống nhau:

  2  (n  2)3
; W/(m2.K)
tb  1
n
VIII - BỨC XẠ NHIỆT
 Quan hệ giữa bức xạ hiệu dụng và bức xạ hiệu quả:
Ehd 

E
1
 q   1 ; W/m2
A
A 

 Dòng nhiệt riêng trao đổi bằng bức xạ giữa 2 tấm phẳng song song:
 T1 4  T2 4 
Q
Co
2

 
  ; W/m

1 1
F
100
100






  1
1 2
Khi giữa 2 tấm phẳng có các màn chắn cùng có độ đen như nhau:
 T1 4  T2 4 
Q
Co
2
qm  m 
 
  ; W/m

1 1
F
 2
  100   100  
  1  n   1
1 2
 m

q

6


 Dòng nhiệt trao đổi bằng bức xạ giữa 2 vật bọc nhau:
 T1 4  T2 4 
Co F1
 

 ; W

1 F1  1
  100   100  
   1
1 F2  2

2
4
Trong đó Co = 5,7 W/(m .K )
Q

IX - TRUYỀN NHIỆT PHỨC TẠP
 Công thức truyền nhiệt:
Q  KF t ; J
 Truyền nhiệt qua vách phẳng:
q

Q
1

 tf 1  tf 2  ; W/m2
n
F
1
i 1
 
1 i 1 i 2

 Truyền nhiệt qua vách phẳng có cánh với hệ số làm cánh  

Q  Kc F1t 

F2
:
F1

F1  tf 1  tf 2 
; W
1  1 1
  .
1   2

 Truyền nhiệt qua vách trụ:
ql 

Q
 Kl t 
l

 tf 1  tf 2 
; W/m
1
1  di 1 
1

ln 

1d1 i 1 2i  di  2 dn 1
n


 Đường kính giới hạn ứng với dòng nhiệt cực đại:
dgh 

2CN
2

 Điều kiện chọn vật liệu cách nhiệt:
CN 

2d2
2

 Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit:
t1  t2
t
ln  1 
 t2 
+ Với sơ đồ truyền nhiệt cùng chiều: t1  tf1  tf 2 và t2  tf1  tf2
+ Với sơ đồ truyền nhiệt ngược chiều: t1  tf1  tf2 và t2  tf1  tf 2
t 

X - PHẦN BẢNG TRA CỨU
 Nhiệt dung riêng hằng số:
kcal/(kmol.độ)

kJ/(kmol.K)

Khí
Cv


Cp

Cv

Cp

Khí một nguyên tử

3

5

12,6

20,9

Khí hai nguyên tử

5

7

20,9

29,3

Khí ba nguyên tử trở lên

7


9

29,3

37,7

7


 Nhiệt dung riêng trung bình phụ thuộc tuyến tính vào nhiệt độ: (Trong khoảng 0oC  1500oC)
Khí

Nhiệt dung riêng khối lượng; kJ/(kg.K) Nhiệt dung riêng thể tích; kJ/(m3tc.K)
Cptb = 0,9203 + 1,065.104.t
Cvtb = 0,6603 + 1,065.104.t
Cptb = 1,0240 + 8,855.105.t
Cvtb = 0,7272 + 8,855.105.t
Cptb = 0,9956 + 9,299.105.t
Cvtb = 0,7088 + 9,299.105.t
Cptb = 1,8330 + 3,111.104.t
Cvtbv = 1,3716 + 3,111.104.t
Cptb = 0,8654 + 2,443.104.t
Cvtb = 0,6764 + 2,443.104.t
Cptb = 1,0350 + 9,681.105.t
Cvtb = 0,8331 + 9,681.105.t

O2
N2
Không khí
H2O

CO2
CO

C'ptb = 1,3138 + 1,577.104.t
C'vtb = 0,9429 + 1,577.104.t
C'ptb = 1,2799 + 1,107.104.t
C'vtb = 0,9089 + 1,107.104.t
C'ptb = 1,2866 + 1,201.104.t
C'vtb = 0,9757 + 1,201.104.t
C'ptb = 1,4733 + 2,498.104.t
C'vtb = 1,1024 + 2,498.104.t
C'ptb = 1,6990 + 4,798.104.t
C'vtb = 1,3281 + 4,798.104.t
C'ptb = 1,2910 + 1,210.104.t
C'vtb = 0,9173 + 1,210.104.t

 Thông số vật lí của không khí khô ở p = 760 mmHg
t
C
-150
-100
-50
-40
-30
-20
-10


kg/m3
2,793

1,980
1,584
1,515
1,453
1,395
1,342

Cp
kJ/(kg.K)
1,026
1,019
1,013
1,013
1,013
1,009
1,009

.102
W/(m.K)
1,20
1,65
2,04
2,12
2,20
2,28
2,36

a.106
m2/s
4,2

8,3
12,7
13,8
14,9
16,2
17,4

.106
Ns/m2
8,7
11,8
14,6
15,2
15,7
16,2
16,7

.106
m2/s
3,11
5,96
9,23
10,04
10,80
11,79
12,43

0,750
0,741
0,733

0,728
0,723
0,716
0,712

0
10
20
30
40
50
60
70
80
90

1,293
1,247
1,205
1,165
1,128
1,093
1,060
1,029
1,000
0,972

1,005
1,005
1,005

1,005
1,005
1,005
1,005
1,005
1,005
1,005

2,44
2,51
2,59
2,67
2,76
2,83
2,90
2,96
3,05
3,13

18,8
20,0
21,4
22,9
24,3
25,7
27,2
28,6
30,2
31,9


17,2
17,6
18,1
18,6
19,1
19,6
20,1
20,6
21,1
21,5

13,28
14,16
15,06
16,00
16,69
17,95
18,97
20,02
21,09
22,10

0,707
0,705
0,703
0,701
0,699
0,698
0,696
0,694

0,692
0,690

100
120
140
160
180

0,946
0,898
0,854
0,815
0,779

1,009
1,009
1,013
1,017
1,022

3,21
3,34
3,49
3,64
3,78

33,6
36,8
40,3

43,9
47,5

21,9
22,8
23,7
24,5
25,3

23,13
25,45
27,80
30,09
32,49

0,688
0,686
0,684
0,682
0,681

200
250
300
350
400
500
600
700
800

900

0,746
0,674
0,615
0,566
0,524
0,456
0,404
0,362
0,329
0,301

1,026
1,038
1,047
1,059
1,068
1,093
1,114
1,135
1,156
1,172

3,93
4,27
4,60
4,91
5,21
5,74

6,22
6,71
7,18
7,63

51,4
61,0
71,6
81,9
93,1
115,3
138,3
163,4
188,8
216,2

26,0
27,4
29,7
31,4
33,0
36,2
39,1
41,8
44,3
46,7

34,85
40,61
48,33

55,46
63,09
79,38
96,89
115,40
134,80
155,10

0,680
0,677
0,674
0,676
0,678
0,687
0,699
0,706
0,713
0,717

1000
1100
1200

0,277
0,257
0,239

1,185
1,197
1,210


8,07
8,50
9,15

245,9
276,2
316,5

49,0
51,2
63,5

177,10
199,30
233,70

0,719
0,722
0,724

o

8

Pr


 Thông số vật lí của khói:
(p = 760 mmHg ; r CO2 = 0,13 ; rH2O = 0,11 ; r N2 = 0,76)


0


kg/m3
1,295

100

t
C

o

Cp
.102
kJ/(kg.K) W/(m.K)

a.106
m2/s

.106
Ns/m2

.106
m2/s

Pr

1,042


2,28

16,9

15,8

12,20

0,72

0,950

1,068

3,13

30,8

20,4

21,54

0,69

200

0,748

1,097


4,01

48,9

24,5

32,80

0,67

300
400

0,617
0,525

1,122
1,151

4,84
5,70

69,9
94,3

28,2
31,7

45,81

60,38

0,65
0,64

500

0,457

1,185

6,56

121,1

34,8

76,30

0,63

600

0,405

1,214

7,42

150,9


37,9

93,61

0,62

700

0,363

1,239

8,27

183,8

40,7

112,10

0,61

800
900

0,330
0,301

1,264

1,290

9,15
10,00

213,7
258,0

43,4
45,9

131,80
152,50

0,60
0,59

1000

0,275

1,306

10,90

303,4

48,4

174,30


0,58

1100

0,257

1,323

11,75

345,5

50,7

197,10

0,57

1200

0,240

1,340

12,62

392,4

53,0


221,00

0,56

 Thông số vật lí của dầu máy biến áp:

o

t
C


kg/m3

Cp
kJ/(kg.K)

.102
W/(m.K)

a.106
m2/s

.106
Ns/m2

.106
m2/s


.104
/K

Pr

0

892,5

1,549

0,1123

8,14

629,8

70,5

6,80

866

10
20

886,4
880,3

1,620

1,666

0,1115
0,1106

7,83
7,56

335,5
198,2

37,9
22,5

6,85
6,90

484
298

30

874,2

1,729

0,1098

7,28


128,5

14,7

6,95

202

40

868,2

1,788

0,1090

7,03

89,4

10,3

7,00

145

50

862,1


1,846

0,1082

6,80

65,3

7,58

7,05

111

60

856,0

1,905

0,1072

6,58

49,5

5,78

7,10


87,8

70

850,0

1,964

0,1064

6,36

38,6

4,54

7,15

71,3

80

843,9

2,026

0,1056

6,17


30,8

3,66

7,20

59,3

90

837,8

2,085

0,1047

6,00

25,4

3,03

7,25

50,5

100

831,8


2,144

0,1038

5,83

21,3

2,56

7,30

43,9

110

825,7

2,202

0,1030

5,67

18,1

2,20

7,35


38,8

120

819,6

2,261

0,1022

5,50

15,7

1,92

7,40

34,9

9


 Thông số vật lí của nước trên đường bão hòa
.104
1/K
-0,63
+0,70
1,82
3,21

3,87

.106
N.s/m2
1788
1306
1004
801,5
653,3

.106
m2/s
1,789
1,306
1,006
0,805
0,659

a.106
m2/s
13,1
13,7
14,3
14,9
15,3

.104
Pr
N/m
756,4 13,67

741,6 9,52
726,9 7,02
712,2 5,42
696,5 4,31

64,8
65,9
66,8
67,4
68,0

4,49
5,11
5,70
6,32
6,95

549,4
469,4
406,1
355,1
314,9

0,556
0,478
0,415
0,365
0,326

15,7

16,0
16,3
16,6
16,8

676,9
662,2
643,5
625,9
607,2

3,54
2,98
2,55
2,21
1,95

4,220
4,233
4,250
4,266
4,287

68,3
68,5
68,6
68,6
68,5

7,52

8,08
8,64
9,19
9,72

282,5
259,0
237,4
217,8
201,1

0,295
0,272
0,252
0,233
0,217

16,9
17,1
17,1
17,2
17,2

588,6
569,0
548,4
528,8
507,2

1,75

1,60
1,47
1,36
1,26

t
C
0
10
20
30
40

p
bar
0,981
0,981
0,981
0,981
0,981


kg/m3
999,9
999,7
998,2
995,7
992,2

Cp

i
kJ/kg kJ/(kg.K)
0,0
4,212
42,0
4,191
83,9
4,183
125,7
4,174
167,5
4,174

50
60
70
80
90

0,981
0,981
0,981
0,981
0,981

988,1
983,2
977,8
971,8
965,3


209,3
251,1
293,0
335,0
377,0

4,174
4,179
4,187
4,195
4,208

100
110
120
130
140

1,013
1,43
1,98
2,70
3,61

958,4
951,0
943,1
934,8
926,1


419,1
461,4
503,7
546,4
589,1

o

.102
W/(m.K)
55,1
57,4
59,9
61,8
63,5

150
160
170
180
190

4,76
6,18
7,92
10,03
12,55

917,0

907,4
897,3
886,9
876,0

632,2
675,4
719,3
763,3
807,8

4,313
4,346
4,380
4,417
4,459

68,4
68,3
67,9
67,4
67,0

10,3
10,7
11,3
11,9
12,6

186,4

173,6
162,8
153,0
144,2

0,203
0,191
0,181
0,173
0,165

17,3
17,3
17,3
17,2
17,1

486,6
466,0
443,4
422,8
400,2

1,17
1,10
1,05
1,00
0,96

200

210
220
230
240

15,55
19,08
23,20
27,98
33,48

863,0
852,8
840,3
827,3
813,6

852,5
897,7
943,7
990,2
1037,5

4,505
4,555
4,614
4,681
4,756

66,3

65,5
64,5
63,7
62,8

13,3
14,1
14,8
15,9
16,8

136,4
130,5
124,6
119,7
114,8

0,158
0,153
0,149
0,145
0,141

17,0
16,9
16,6
16,4
16,2

376,7

354,1
331,6
310,0
285,5

0,93
0,91
0,89
0,88
0,87

250
260
270
280
290

39,78
46,94
55,05
64,19
74,45

799,0
784,0
767,9
750,7
732,3

1085,7

1135,1
1185,3
1236,8
1290,0

4,844
4,949
5,070
5,230
5,485

61,8
60,5
59,0
57,4
55,8

18,1
19,7
21,6
23,7
26,2

109,9
105,9
102,0
98,1
94,2

0,137

0,135
0,133
0,131
0,129

15,9
15,6
15,1
14,6
13,9

261,9
237,4
214,8
191,3
168,7

0,86
0,87
0,88
0,90
0,93

300
310
320
330
340
350


85,92
98,70
112,90
128,65
146,08
165,37

712,5
691,1
667,1
640,2
610,1
574,4

1344,9
1402,2
1462,1
1526,2
1594,8
1671,4

5,736
6,071
6,574
7,244
8,165
9,504

54,0
52,3

50,6
48,4
45,7
43,0

29,2
32,9
38,2
43,3
53,4
66,8

91,2
88,3
85,3
81,4
77,5
72,6

0,128
0,128
0,128
0,127
0,127
0,126

13,2
12,5
11,5
10,4

9,17
7,88

144,2
120,7
98,10
76,71
56,70
38,16

0,97
1,03
1,11
1,22
1,39
1,60

360 186,74
370 210,53
374,2 221,30

528,0
540,5
326,0

1761,5
1892,5
-

13,981

40,321

39,5
33,7
20,9

109,0
164,0

66,7
56,9
50,6

0,126
0,126
0,126

5,36
1,86
0



10



20,21 2,35
4,71 6,79
0





×