Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ đa THI vào lớp 10 THPT CHUYÊN CAO BẰNG 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.33 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CAO BẰNG

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm 01 trang)


Câu 1(2 điểm). Cho biêu thức Q  

1

 a 1



1   a 1
a 2


 : 
a   a 2
a  1 

a) Tìm điều kiện của a để Q có nghĩa và rút gọn biểu thức Q .
b) Tìm giá trị của a để Q 



1
.
6

 

Câu 2(2 điểm). Cho P là đồ thị của hàm số y  2 x 2

 

a) Trên P lấy điểm A có hoành độ x  1 và điểm B có hoành độ x  2 . Xác định các giá trị của a, b biết rằng

 

đường thẳng d : y  ax  b đi qua hai điểm A, B .

 
Khi đó hãy xác định tọa độ giao điểm của  d '  và  P  .
 a  1 x  y  3
Câu 3(2 điểm). Cho hệ phương trình
( x , y là ẩn )

 

b) Tìm các giá trị của m, n để đường thẳng d ' : y  mx  n song song với AB và cắt P tại một điểm duy nhất.


ax  y  a


a) Giải hệ phương trình với a   2 .





b) Xác định giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x , y thỏa mãn điều kiện: x  y  0 .
4







2





Câu 4(1 điểm). Cho phương trình x  3m  14 x  4m  12 2  m  0 ( x là ẩn ). Tìm các giá trị của m để phương
trình có 4 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 sao cho tích T  x1 .x2 .x3 . x4 đạt giá trị lớn nhất.

 

Câu 5(2 điểm). Cho nửa đường tròn O đường kính AB và điểm M bất kỳ nằm trên nửa đường tròn ( M khác A, B ).
Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn. Tia BM cắt Ax tại I ; tia phân giác

 cắt nửa đường tròn tại E ( E khác A ) và cắt tia BM tại F ; tia BE cắt Ax tại H và cắt AM tại K .

của góc IAM
2

a) Chứng minh EFMK là tứ giác nội tiếp và AI  IM .IB
b) Chứng minh rằng tứ giác AKFH là hình thoi. Xác định vị trí điểm M để tứ giác AKFI nội tiếp được một đường
tròn.
Câu 6(1 điểm). Lấy 2013 điểm thuộc miền trong của một tứ giác lồi để cùng với 4 đỉnh của tứ giác ta được 2017 điểm sao
cho trong 2017 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết rằng diện tích của tứ giác ban đầu là 1cm 2 . Chứng minh
rằng tồn tại một tam giác có ba đỉnh lấy từ 2017 điểm đã cho có diện tích không vượt quá

1
cm 2 .
4028

_____________________________Hết_______________________________
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không được giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….........................................Số báo danh:……………..............................................
Chữ ký của giám thị 1:…………….................................. Chữ ký của giám thị 2:...............................................................
Ngokieuluong-sđt: 01246057555-THPT Trùng Khánh

1
Cao Bằng-tháng 6/2016.


ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN CAO BẰNG 2016-2017
MÔN: TOÁN
 1
1   a 1
a 2
Câu 1(2 điểm). Cho biêu thức Q  




 : 
a   a 2
a  1 
 a 1
c) Tìm điều kiện của a để Q có nghĩa và rút gọn biểu thức Q
d) Tìm giá trị của a để Q 

1
6

Lời giải:
a  0

a) ĐK: a  1
a  4


 *



  :  

 
  
 a  2
 a  2 a  1

.

 a  a 1
Khi đó Q  
 a a 1






1


a
a


b) Đặt


a  2

a 1



a 1

a 1 



a  1
a 2



a 2 





3

3a

a  t, t  0 . Khi đó Q 

t t  2 1
1
t4

 
 0  t  4 (do t  0 )  a  16  t / m (*) 
2
6
6
2t
3t


Câu 2(2 điểm). Cho  P  là đồ thị của hàm số y  2 x 2
c) Trên  P  lấy điểm A có hoành độ x  1 và điểm B có hoành độ x  2 . Xác định các giá trị của a, b
biết rằng đường thẳng  d  : y  ax  b đi qua hai điểm A, B
d) Tìm các giá trị của m, n để đường thẳng  d '  : y  mx  n song song với AB và cắt  P  tại một điểm
duy nhất. Khi đó hãy xác định tọa độ giao điểm của  d '  và  P 
Lời giải:
a) Từ giả thiết ta có A 1; 2  , B  2;8  . Tọa độ điểm A, B thỏa phương trình đường thẳng  d  : y  ax  b

a  b  2
a  6

nên 
. Khí đó phương trình đường thẳng  d  : y  6 x  4
2 a  b  8
b  4

Ngokieuluong-sđt: 01246057555-THPT Trùng Khánh

2
Cao Bằng-tháng 6/2016.


m  6
b) Ta có d '  AB  d '  d  
n  4

(1)

. Khi đó phương trình đường thẳng  d '  : y  6 x  n


Mặt khác tọa độ giao điểm của  d '  và  P  là nghiệm của PT: 2 x 2  6 x  n  2 x 2  6 x  n  0 (2)
Để đường thẳng d ' cắt  P  tại một điểm duy nhất  (2) có nghiệm duy nhất
  '  0  9  2n  0  n  

9
(t/m (1)). Tọa độ giao điểm của  d '  và  P  :
2

3 9
 ;  .
2 2

 a  1 x  y  3
Câu 3(2 điểm). Cho hệ phương trình 
( x , y là ẩn )
ax  y  a
c) Giải hệ phương trình với a   2
d) Xác định giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x , y  thỏa mãn điều kiện: x  y  0
Lời giải:

1 5 2
 1 2 x  y  3
x 


7
a) Với a   2 , ta có hệ PT 

10  6 2

 2 x  y   2

 y 
7





 1  5 2 10  6 2  
;
Vậy HPT đã cho có tập nghiệm: S  



7
 7
 
 y   a  1 x  3
b) HPT  
. Số nghiệm của hệ phương trình là số giao điểm của đường thẳng
 y  ax  a

   : y   a  1 x  3 và đường thẳng   ' : y  ax  a . Do đó HPT có nghiệm duy nhất khi hai đường
thẳng    và   '  cắt nhau  a  1   a  a  

1
(*) . Khi đó HPT có nghiệm duy nhất:
2



a3
 x  2a  1
. Để HPT có nghiệm  x , y  thỏa mãn điều kiện:

2
 y  a  2a

2a  1

xy0

a  3 a 2  2a
a2  a  3
1

0
0a
2a  1 2a  1
2a  1
2

(t/m(*)).

Câu 4(1 điểm). Cho phương trình x 4   3m  14  x 2   4m  12  2  m   0 ( x là ẩn ). Tìm các giá trị của m
để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 sao cho tích T  x1 .x2 .x3 . x4 đạt giá trị lớn nhất
Lời giải:

Ngokieuluong-sđt: 01246057555-THPT Trùng Khánh


3
Cao Bằng-tháng 6/2016.


Đặt x 2  y, y  0
Khi đó PT  y 2   3m  14  y   4 m  12  2  m   0 (a) . Ta có:  y  25  m  2 

2

Trước hết ta tìm điều kiện m để PT đã cho có 4 nghiệm phân biệt, điều này xảy ra  (a) có 2 nghiệm

 y  0
 m  2


m  2
dương phân biệt  S  0  3m  14  0
(*)


3

m

2

P  0
 4m  12 2  m  0
 



Khi đó PT (a) có hai nghiệm dương y1 , y2 với y1 .y2   4m  12  2  m  , do đó phương trình đã cho có 4
nghiệm là: x1,2   y1 , x3,4   y2 .
2

Xét T  x1 .x2 .x3 .x4  y1 .y2   4m  12  2  m     2m  1  25 trên tập D   3;2  \ 2 .
1
Ta có T  25 , dấu “ = “ xảy ra  m    D .
2
1
Vậy Tmax  25 khi m   .
2
Câu 5(2 điểm). Cho nửa đường tròn  O  đường kính AB và điểm M bất kỳ nằm trên nửa đường tròn ( M khác

A, B ). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn. Tia BM cắt Ax tại I ;
 cắt nửa đường tròn tại E ( E khác A ) và cắt tia BM tại F ; tia BE cắt Ax tại H và
tia phân giác của góc IAM
cắt AM tại K .
c) Chứng minh EFMK là tứ giác nội tiếp và AI 2  IM .IB
d) Chứng minh rằng tứ giác AKFH là hình thoi. Xác định vị trí điểm M để tứ giác AKFI nội tiếp được một
đường tròn.
Lời giải:
x

a)
Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp
Xét tứ giác EFMK , ta có:
  BMA
 (góc BMA
 nội tiếp chắn nửa đường tròn

FMK
đường kính AB )

FEK
AEB (góc 
AEB nội tiếp chắn nửa đường tròn
đường kính AB )
  FEK
  180 0  EFMK là tứ giác nội tiếp
 FMK
đường tròn đường kính FK
Chứng minh : AI 2  IM .IB
Xét tam giác BAI vuông tại A , đường cao AM . Ta
có: AI 2  IM .IB

I

F
1

M
1

H
E
K

1

2

1
2

A
O

B

b)
Ngokieuluong-sđt: 01246057555-THPT Trùng Khánh

4
Cao Bằng-tháng 6/2016.


Chng minh t giỏc AKFH l hỡnh thoi:
T gi thit ta cú:
MAE
sủ
B
B
.
IAE
AE sủ ME
1


B

Do ú A

A2 B
1
1
2

2

(1)

B
goực noọi tieỏp cuứng chaộn cung
M
EA
2
1
Mt khỏc
F
goực noọi tieỏp cuứng chaộn cung
M
EK
1
1

B
(2)
F





1

Tỡm v trớ im M :
T chng minh trờn ta cú FK HA AKFI l hỡnh
thang. hỡnh thang AKFI ni tip ng trũn
MAI
. Do ú
AKFI l hỡnh thang cõn MIA




MBA
BAI vuụng cõn ti A
MIA
450 AMB vuụng cõn ti M
ABM
sủ MB
M l im chớnh
MA MB sủ MA
.
gia ca cung AB

2

T (1) v (2) suy ra HAK , AKF l cỏc tam giỏc cõn

AH FK
HAKF l hỡnh bỡnh
ti A, K . Do ú

AH

FK

hnh, hn na HA AK suy ra t giỏc HAKF l hỡnh
thoi.

Cõu 6(1 im). Ly 2013 im thuc min trong ca mt t giỏc li cựng vi 4 nh ca t giỏc ta c
2017 im sao cho trong 2017 im ú khụng cú 3 im no thng hng. Bit rng din tớch ca t giỏc ban
u l 1cm 2 . Chng minh rng tn ti mt tam giỏc cú ba nh ly t 2017 im ó cho cú din tớch khụng
vt quỏ

1
cm 2
4028

Li gii:
Xột t giỏc ABCD cú din tớch bng 1cm 2
Vi im th nht M , ta cú 4 tam giỏc chung nh M ụi
mt khụng cú im trong chung.
Vi im th hai N phi l im trong ca mt
trong 4 tam giỏc trờn. Ni N vi 3 nh ca tam giỏc ú,
to nờn 3 tam giỏc chung nh N, tuy nhiờn s tam giỏc
ụi mt khụng cú im trong chung ch tng thờm 2, vỡ
mt i 1 tam giỏc cha im N. S tam giỏc khụng cú
im trong chung lỳc ny l 4+2.
Tng t vi 2011 im cũn li, cui cựng s tam giỏc
ụi mt khụng cú im trong chung
l 4 2 2011.2 4028
Tng din tớch ca 4028 cỏc tam giỏc ú bng 1cm 2 , nờn


B

N

A

C

M

D

ớt nht mt tam giỏc cú din tớch khụng vt
1
quỏ
cm 2 .
4028
Ngokieuluong-st: 01246057555-THPT Trựng Khỏnh

5
Cao Bng-thỏng 6/2016.


Ngokieuluong-sđt: 01246057555-THPT Trùng Khánh

6
Cao Bằng-tháng 6/2016.




×