Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de minh hoa lop 11 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.05 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 – ĐỀ MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
3n + 1
# Tính lim n n .
2 −3
3
A.
2
1
B.
2
C. 1
D. −1
# Tính lim
A.
B.
C.
D.

0
−1
−∞
+∞

(

)

n 2 + 5n + 4 − 2 n .

x−2


.
x →−2 4 + x 2

# Tính lim
A. −

1
2

B. 0
C. −∞
D. +∞
2 x2 + 7 x − 3
.
x →−∞
x−2

# Tính lim

A. 2
B. −2
C. −∞
D. +∞
# Cho u = u( x ) , v = v ( x ) và k là hằng số. Tìm đẳng thức đúng.
A. (k .u ) ' = k '.u '
 u  ' u '.v − v '.u
B.  ÷ =
v2
v
 k  ' k .v '

C.  ÷ = 2
v
v
D. (u.v ) ' = u '.v − v '.u
# Cho u = u( x ) , v = v ( x ) , n ∈ ¥ * và k là hằng số. Tìm đẳng thức sai.
A. (u n ) ' = n.u n −1.u '
1
'
B. − x =
2 −x
 1  ' −1
C.  ÷ = 2
x x
D. (u + v ) ' = u ' + v '

(

)

# Cho y = x 3 − 2 x 2 − 8 x + 1 có đồ thị (C). Tìm số điểm trên (C) có hệ số góc của tiếp tuyến tại đó bằng −5 .
A. 0
B. 1
C. 2


D. 3
# Cho y = x 3 − 2 x 2 + x − 2 . Giải bất phương trình y ' > 0 .
A. x ∈ ( −∞;1) ∪ (3; +∞)
B. x ∈ ( −∞;1] ∪ [3; +∞)
C. x ∈ (1;3)

D. x ∈ [1;3]
uur
uuur
# Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Tìm góc giữa hai vectơ SA và CD .
·
A. SAB
·
B. 180o − SAB
·
C. SBA
·
D. 180o − SBA
# Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành; SB ⊥ ( ABCD ) . Tìm góc giữa hai đường thẳng SC và
AD .
·
A. SCA
·
B. SAC
·
C. SCB
·
D. 180o − SCB
S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Tìm đẳng thức đúng.
# Cho
uur hình
uur chóp
uuu
r uuu
r r
A. SA + SB + SC + SD = 0

uur uur uuu
r uuu
r
uuu
r
B. SA + SB + SC + SD = 2 SO
uur uur uuu
r uuu
r
uuu
r
C. SA + SB + SC + SD = 3SO
uur uur uuu
r uuu
r
uuu
r
D. SA + SB + SC + SD = 4 SO
# Cho a và b là hai đường thẳng phân biệt. Tìm khẳng định sai.
A. Nếu a ⊥ (α ) và b ⊥ (α ) thì a / / b .
B. Nếu a ⊥ (α ) và a ⊥ ( β ) thì (α ) / /( β ) .
C. Nếu a ⊥ (α ) và b / /(α ) thì a ⊥ b .
D. Nếu a ⊥ b và b / /(α ) thì chưa thể kết luận a ⊥ (α ) .
uuu
r uuur
# Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính AB. AC .
a2
A.
2
a2

B. −
2
2
C. a
a2
D.
4
# Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành; M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tìm ba vectơ
đồng
phẳng.
uuu
r uuur uuuu
r
A. BC , CD, CM
uuu
r uuuu
r uuur
B. SC , CM , DN
uur uuur uuuu
r
C. SB, BD, MN
uuur uuur uuuu
r
D. AC , BD, MN
# Tìm khẳng định đúng.
A. Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì a / / c .
B. Nếu a ⊥ b và b / / c thì a và c chéo nhau.
C. Nếu (a¶, c ) = (b¶, c) thì (a¶, b) có thể bằng 89o .



D. Nếu (a¶, b) = ( a· ,(α )) thì b / /(α ) .
# Cho hai điểm phân biệt A và B có trung điểm I ; M , N là hai điểm phân biệt (và không trùng với I )
thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Tìm khẳng định sai.
A. Tam giác AIM là tam giác vuông.
·
B. ABN
không thể là góc tù.
C. AB ⊥ MN
D. Đường thẳng MN không thể cắt đường thẳng AB .
II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1 (1 điểm): Tính các giới hạn sau:
n +1
(5 − 6 x + x 3 − 2 x 4 ) .
a) lim
;
b) xlim
→+∞
2 − 3n
Câu 2 (1 điểm): Tính y ' biết:
x4 2 x3
− 6 x 2 + 2017 ;
a) y = − +
b) y = sin 3x − cot x .
4
3
Câu 3 (1 điểm): Tìm các giá trị của số thực a để hàm số
 7 − 3x − 4
, neáu x < −3


x
+
3
y=
x −a,
neáu x ≥ −3
 x + 5
liên tục tại điểm x0 = −3 .
x +1
Câu 4 (1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y =
tại điểm có hoành độ
x−2
bằng 7.
Câu 5 (2 điểm): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng a ;
SA = SC = a 3 .
a) Chứng minh rằng SD ⊥ AC ;
b) Cho SD = 2a . Tính chính xác giá trị cos ϕ với ϕ là góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng ( ABCD ) .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×