Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi BKI lớp 11 Môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.69 KB, 3 trang )

Mã ký hiệu
Đ04H- 08-KTBKIL11
Đề thi Bán kỳ I Lớp 11, ban cơ bản
Năm học: 2008 2009
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 24 câu, 3 trang)
I- PHN TRC NGHIM (4.0 )
Cõu 1: H
2
O úng vai trũ gỡ trong quỏ trỡnh in li cỏc cht:
a. Cht cú tớnh trung ho
b. Dung mụi phõn cc
c. Dung mụi cú th hũa tan tt c cỏc cht
d. Cú kh nng to liờn kt hidro vi cỏc cht
Cõu 2: Proton l:
a. Ion dng
b. Ht nhõn ca nguyờn t hidro
c. Ht nhõn khụng cú electron
d. C 3 cõu trờn u ỳng
Cõu 3: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250 ml dd NaOH có pH= 12.
a. 0,2 g b. 0,3 g c. 2,0 g d. 0,1 g
Cõu 4: Hp cht no khụng phi l cht lng tớnh:
a. Al(OH)
3
b. Zn(OH))
2

c. Ca(OH)
2
d. Pb(OH)


2

Cõu 5: Chn cõu tr li sai:
a. Nc nguyờn cht cú pH = 7
b. Dung dch lm quỡ tớm húa l dung dch cú pH < 7
c. Dung dch lm phenoltanein khụng mu: Dung dch cú pH > 7
d. Dung dch axit luụn cha ion H
+

Cõu 6: Cho dung dch cỏc cht: NaHSO
4
; Na
2
SO
3
; Na
2
S; Na
2
CO
3
; NH
4
NO
3
. Cỏc dung
dch lm quỡ tớm l:
a. NaHSO
4
; Na

2
SO
4
; Na
2
S
b. NaHSO
4
; NH
4
NO
3

c. Na
2
S; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
3

d. NaHSO
4
; Na
2
CO
3

; Na
2
SO
3

Cõu 7: Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau:
CH
3
COOH

CH
3
COO
-
+ H
+
Tác động làm giảm khả năng phân li của CH
3
COOH trong dung dịch là:
a. Pha loãng dung dịch
b. Thêm vào giọt dung dịch HCl
c. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH
d. Chia dung dịch này thành hai phần
Cõu 8: Nhng ion no cú th tn ti ng thi trong dung dch
a. Ba
2+
Na
+
; OH
-

; SO
4
2-
b. Cu
2+
; K
+
; Cl
-
; OH
-

1
c. Fe
2+
; Al
3+
; NO
3
-
; SO
4
2-
d. Ca
2+
; NH
4
+
; NO
3

-
; CO
3
2-

Câu 9: Nitơ trơ ở nhiệt độ thường vì
a. Có 3 liên kết cộng hóa trị trong phân tử b. Là phi kim yếu
c. Phân tử N
2
khơng phân cực d. Độ âm điện nhỏ
Câu 10: Dung dịch NH
3
gồm
a. NH
3
; OH
-
; NH
4
+
; H
2
O b. OH
-
; NH
4
+
; H
2
O

c. NH
3
; H
2
O d. Cả 3 đều đúng
Câu 11: Thuốc ở phần vỏ bao diêm chủ yếu là
a. Bột S b. Bột P đỏ
c. Bột P trắng d. Bột C
Câu 12: Hiệu suất phản ứng giữa nitơ và hidro tạo thành amoniac tăng nếu
a. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
b. Giảm nhiệt độ và áp suất
c. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
d. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 13: cho các chất và ion sau: KHCO
3
; AlO
2
-
, NH
4
+
; Fe(OH)
2
; Cl
-
; KHCO
3
;
CH
3

COONH
4
; FeCl
2
. Các chất và ion nào lưỡng tính?
a. KHCO
3
; AlO
2
-
; Fe(OH)
2
;
b. KHCO
3
; CH
3
COONH
4
; Cl
-

c. KHCO
3
; AlO
2
-
; Fe(OH)
2
; FeCl

2
.
d. KHCO
3
; CH
3
COONH
4

Câu 14: Có các dung dịch bị mất nhãn sau đây: NH
4
Cl; (NH
4
)
2
SO
4
; Na
2
SO
4
;NaCl; Chỉ
dùng một hóa chất để nhận biết:
a. NaOH b. Ba(OH)
2

c. Pb(NO
3
)
2

d. Q tím
Câu 15: Phương trình điện li nào sau đây đúng
a. AgCl → Ag
+
+ Cl
-
b. Na
2
S → Na
+
+ S
2-

c. KCl → K
+
+ Cl
-
d. Fe(NO
3
)
2
→ Fe
3+
+ NO
3
-

Câu 16: Nung hòan toàn 180 g sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều
kiện tiêu chuẩn?
a. 67,2 b. 44,8

c. 56 d. 50,4
Câu 17: Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO
3
0,5M giải phóng V
1
lit khí NO
duy nhất. Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO
3
0,5M và H
2
SO
4
0,25M giải
phóng V
2
lit khí NO duy nhất.( Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Nhận đònh nào
sau đây là đúng?
a. V
1
< V
2
b. V
1
= V
2

c. V
1
> V
2

d. Không thể xác đònh
2
Câu 18: Bình kín chứa 0,5 mol H
2
và 0,5 mol N
2
. Khi phản ứng đạt cân bằng
trong bình có 0,02 mol NH
3
được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp
amoniac la:ø
a. 4% b. 2%
c. 6% d. 5%
Câu 19: Hãy so sánh thể tích khí đo ở cùng điều kiện sinh ra khi cho 1 mol các chất
sau tác dụng với HNO
3
đặc nóng, dư:
A. FeS
2
B. FeCO
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe(OH)
2

a. a > c > b > d b. a > b = c = d
c. b = a > c > d d. a > b > c = d

Câu 20: Trộn 200 ml dung dòch NaOH 0,15M với 300 ml dung dòch Ba(OH)
2
0,2M
thu được 500 ml dung dòch Z. pH của dung dòch Z là bao nhiêu?
a. 13,87 b. 11,28 c. 13,25 d. 13,48
II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 đ)
Câu 21 (1.0 đ).
Trộn 200 ml dung dịch Na
2
CO
3
0.01M với 200ml dung dịch HCl 0.03M thu
được dung dịch A. Tính pH của Dung dịch A?
Câu 22 (1,5 đ). Viết phương trình phân tử và ion thu gọn khi cho
a. Từ từ NH
3
cho đến dư tác dụng với dung dịch Al(NO
3
)
3
b. Từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch Al(NO
3
)
3
Câu 23 (1.5 đ).
Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc sau di d¹ng ph©n tư vµ ion rót gän (nÕu cã):
a. NH
4
+
+ ?

t
0
NH
3
+ ?
b. (NH
4
)
2
CO
3

t
0
? + ? + ?
c. Al + ? → ? + NH
4
NO
3
+ ?
d. NH
3
+ ? → NO + ?
Câu 24 (2,0 đ).
Hòa tan 5.51 g hỗn hợp gồm Ag, Al, MgO vào HNO
3
đặc nguội thu được 672
ml khí bay ra (ở đktc). Nếu cũng lượng hỗn hợp đó tác dụng với HNO
3
2M (lỗng) thì

thấy có 0.896 lit khí khơng màu bị hóa nâu trong khơng khí bay ra (ở đktc).
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
đầu.
Cho Ag = 108; Fe= 56; Mg= 24; O= 16; Zn =65; Al = 27.
……………………………………Hết ……………………………………………………………………
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×