Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA DS CHUONG 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.01 KB, 2 trang )

UBND TP HUẾ
TRƯỜNG TCN SỐ 10

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐẠI SỐ 10

I. Trắc nghiệm( 7 điểm)
Câu 1: Góc 180 có số đo bằng rađian là
π
π
π
A.
B.
C.
18

10

360

D. π

π
có số đo bằng độ là:
18
A. 180
B. 360
C. 100
D. 120
Câu 3. Chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
25π


Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo
.
4
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II.
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III.
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV.
Câu 4. Trong các giá trị sau, sin α nhận giá trị nào?
4
5
A. -0.7
B.
C. − 2
D.
3
2
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1
π
(α ≠ + kπ , k ∈ ¢ )
A. sin 2 α + cos 2 α = 1
B. 1 + tan 2 α =
2
cos α
2
1

,k ∈¢ )
C. 1 + cot 2 α = 2 (α ≠ kπ , k ∈ ¢ )
D. tan α + cot α = 1(α ≠

sin α
2
Câu 6. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
1
3
A. sin α = 1 và cosα = 1
B. sin α = và cosα = −
2
2
1
1
C. sin α = và cosα = −
D. sin α = 3 và cosα = 0
2
2
1
Câu 7. Cho biết tan α = . Tính cot α
2
1
1
A. cot α = 2
B. cot α =
C. cot α =
D. cot α = 2
4
2
4
π
Câu 8. Cho cos α = với 0 < α < . Tính sin α
5

2
1
1
3
3
A. sin α =
B. sin α = −
C. sin α =
D. sin α = ±
5
5
5
5
α
cos
α
=
1
Câu 9. Tính biết
π
A. α = kπ ( k ∈ ¢ )
B. α = k 2π (k ∈ ¢ ) C. α = + k 2π (k ∈ ¢ ) D. α = −π + k 2π (k ∈ ¢ )
2
Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

Câu 2. Góc

A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb

B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb



C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb

D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb

Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos2a = cos2a – sin2a

B. cos2a = cos2a + sin2a

C. = 2cos2a – 1

D. cos2a = 1 – 2sin2a

π

Câu 12. Biểu thức sin  a + ÷ được viết lại
6

π
1

π
3
1

sin a + cos a
A. sin  a + ÷ = sin a +
B. sin  a + ÷ =

6
2
6
2
2






π
3
1

sin a- cos a
C. sin  a + ÷ =
6 2
2




π 1
3

D. sin  a + ÷ = sin a- cos a
6 2
2



π
π

1
Câu 13. Tính cos  a + ÷ biết sin a =
và 0 < a < .
3




2

3

π
6 −3

A. cos  a + ÷ =
3
6

π
6 +3

B. cos  a + ÷ =
3
6


π
6 −2

C. cos  a + ÷ =
3
6

π
6+2

D. cos  a + ÷ =
3
6


















5
và 0 < a < π . Tính sin2a.
13
120
120
B. sin 2a = −
C. sin 2a = ±
169
169

Câu 14. Cho cos a = −
A. sin 2a =

120
169

II. Tự luận( 3 điểm)
1) Cho sin a =

π
1
( 0 < a < ). Hãy tính giá trị tan a ?
2
3

2) Rút gọn biểu thức
1 + sin 2
− cos a)
cos a
1 − cos x + cos 2 x

b. B =
sin 2 x − sin x

a. A = cot a(

……HẾT……

D. sin 2a =

119
169



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×