ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN
(CHƯƠNG I : VÉCTƠ)
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm)
1/ Với 5 điểm A, B, C, D, E phân biệt, số các véc tơ khác
→−
0
có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho
là:
A. 6; B. 12 ; C. 20; D. 30
2/Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O, số các véc tơ khác
→−
0
cùng phương véc tơ với
→−
AB
có điểm
đầu và điểm cuối là đỉnh và tâm của hình lục giác là:
A. 4; B. 6; C. 8; D. 9
3/ Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Độ dài của vectơ
→−
AB
-
→−
BC
là :
A. a
2
; B. a
2
2
; C. a
3
; D. a
2
3
4/ Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Độ dài của vectơ
→−
AB
+
→−
BC
là :
A. a
2
; B. a
2
2
; C. a
3
; D. a
2
3
5/ Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Độ dài của vectơ
→−
AB
+
→−
AC
là :
A. a
5
; B. a
2
2
; C. a
3
; D. a
2
3
6/ Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = a, BC = b. Độ dài của vectơ
→−
AB
+
→−
BC
là :
A.
ba
+
; B.
2
ba
+
; C.
ba
22
+
; D.
2
ba
+
7/ Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
→−
CA
-
→−
BA
=
→−
BC
; B.
→−
AB
+
→−
AC
=
→−
BC
; C.
→−
AB
+
→−
CA
=
→−
CB
; D.
→−
AB
-
→−
BC
=
→−
CA
8/ Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây là
đúng ?
A.
→−
GA
= 2
→−
GI
; B.
→−
IG
=
→−
−
IA
3
1
; C.
→−
GB
+
→−
GC
= 2
→−
GI
; D.
→−
GB
+
→−
GC
=
→−
GA
II. Tự luận : (6 điểm)
1. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA và M là một điểm tuỳ ý
a/ CMR :
→
AF
+
→
BG
+
→
CH
+
→
DE
=
0
b/ CMR :
→
MA
+
→
MB
+
→
MC
+
→
MD
=
→
ME
+
→
MF
+
→
MG
+
→
MH
2. Cho tứ giác ABCD, có AB = 3a; AD = 4a.
a/ Tính
→→
+
ADAB
b/
→→
+
ACAB
. Tính
→→
+
ACAB
3. Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các vectơ
→
AB
,
→−
BC
,
→−
CA
theo hai
vectơ
→
u
=
→
AK
,
→
v
=
→−
BM
1