Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hk2 tl n tn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116 KB, 2 trang )

THI THỬ HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN KIỂM TRA: TOÁN – LỚP 10
THỜI GIAN : 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 02 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 4 ≥ x là:
A. (4, +∞).

B. (−∞, 4].

C. (−∞, 4).

D. [4,+∞).

Câu 2: Giá trị nào của m thì pt: (m − 1) x 2 − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
A. m < 1

B. m > 2

C. m > 3

D. 1 < m < 3

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x − 2 x + 3 > 0 là:
2

B. ¡
C. ( −∞; −1) ∪ (3; +∞)
D. (−1;3)
Câu 4: Một bánh xe có 36 răng. Góc lượng giác có được khi bánh xe di chuyển theo chiều kim đồng hồ


được 6 răng là:
A. 300
B. -300
C. 600
D -600
A. ∅

Câu 5: Cho tam giác ABC. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A B. S =

1
AB sin C
2

C. ma2 =

b2 + c2 a2

2
4

D. cos A =

b2 + c 2 − a 2
2bc

Câu 6: Cho hai đt d1 : 3x – 4y – 7 = 0 và d2 : 6x – 8y + 1 = 0. Khi đó khoảng cách giữa hai đt d1
và d2 là :
A. 0


B. 3

C.

3
2

D. Đáp án khác

ìï x = 3 + t
ï
d
:
2
x
y
+
3
=
0
d
'
:
í
Câu 7: Cho hai đường thẳng
và
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
ïï y = 4 + 2t
î
A. d cắt nhưng không vuông góc d '

B. d / / d ' .
C. d ^ d ' .
D. d º d ' .

Câu 8: Đường tròn x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I (1;2), R = 15 B. I (1;2), R = 5 C. I(–1;–2), R = 5

D. I( –1;–2), R = 15

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm): 1) Giải các bất phương trình sau:
1
x

x x+2
x2 ( 5 − x )
2) Xét dấu biểu thức sau: f ( x) = 2
x + 3x − 4
1
π

Câu 2 (1 điểm): Cho sin α =
 0 < α < ÷. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α .
3
2

1 + sin 2 x
tan x + 1
=
Câu 3 (1 điểm): Chứng minh rằng :

2
2
sin x − cos x tan x − 1

a) ( 3 x − 4 ) ( 2 − x ) ≥ 0 ;

b)

Câu 4 (2 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(0;9), B(9;0),C(3;0)
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC và đường cao BH
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BH.
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng x - 2y - 1 = 0 sao cho SD ABM = 15


Câu 5. (1 điểm): Trong mp Oxy cho I(2;-3) và đt d: 4x – 3y + 5 = 0. Viết phương trình đường
tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 6 (0,5 điểm): Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 1
Chứng minh rằng: b + c ≥ 16abc
____Hết____

Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×