NHÓM 5
QTTC D03
[DỰ ÁN TRÀ SỮA MITEA]
MilkTea “Mang giá trị đến gần với bạn hơn”
Mục lục
Page 2
A.
GIỚI THIỆU DỰ ÁN KINH DOANH
Thực phẩm, đồ uống là một trong số ít ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất trong thời
gian qua, với cơ cấu dân số Việt Nam đang còn trong giai đoạn dân số vàng. Chính vì thế, nhu
cầu thị trường cho lĩnh vực này vẫn còn rất lớn nên đây chính là thời điểm thích hợp để tham
gia vào lĩnh vực này.
Dự án đầu tiên sẽ được triển khai ngay trong khuôn viên trường đại học Ngân hàng thành
phố Hồ Chí Minh.
Sản phẩm/dịch vụ kinh doanh: Trà sữa
Đối tượng khách hàng: sinh viên, giảng viên trong trường
Trà sữa là một trong số loại đồ uống yêu thích của rất nhiều bạn trẻ hiện nay. Đối với
sinh viên đại học Ngân hàng nói riêng, chúng tôi nhận thấy nhu cầu của sinh viên còn rất lớn.
Môi trường học tập căng thẳng, các bạn không những cần một sản phẩm dinh dưỡng mà còn
cần sản phẩm theo an toàn và vệ sinh, trong khi đó trong trường chưa có sản phẩm loại này.
Thứ hai, cái khó trong kinh doanh đó là địa điểm, nhưng thật may mắn ban quản lí đã cung cấp
cho chúng ta 2 sự lựa chọn về địa điểm và chi phí thuê cũng không quá cao. Chính vì vậy, đây
là cơ hội để ta có niềm tin dự án sẽ thành công.
Mục tiêu
Cung cấp cho các bạn sinh viên sản phẩm đồ uống dinh dưỡng, an toàn hợp vệ sinh
Chiếm 50% thị phần đồ uống giải khát tại trường đại học Ngân Hàng
Page 3
B.
NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG KINH DOANH TẠI ĐH NGÂN HÀNG
1.
Đối thủ cạnh tranh
Các đối thủ cạnh tranh hiện tại
Family Mart
Căn tin
Các quán xung
quan trường
Bảng khảo sát sản phẩm, và giá cả của sản phẩm đồ uống của các đối thủ
Đối thủ cạnh tranh
Căn tin
Family mart
Các quán trà sữa gần
trường
Loại sản phẩm
- Nước khoáng nước lọc
- Các loại nước ngọt có
gas, chè, trà đào trà tắc
- Cà phê
- Trà sữa, nước dừa
- Các loại nước uống khác
- Nước khoáng
- Các loại nước có gas
- Trà sữa đóng chai
- Đá tuyết
- Cà phê
- Cacao nóng, soda
- Các loại nước ngoại nhập
Giá
- 5000đ – 10000d
- 8000đ – 15000đ
- Trà sữa, sinh tố
- Nước ép trái cây
- Các loại nước ngọt có gas
- 15000đ – 20000đ
- 15000đ – 20000đ
- 10000đ – 20000đ
Page 4
- 10000đ
- 12000đ -15000đ
- 4000đ – 5000đ
- 7000đ – 15000đ
- 10000đ
- 12000đ
- 5000đ – 12000đ
- 12000 – 15000đ
- 15000đ – 30000đ
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Đối thủ
Điểm mạnh
Điểm yếu
Căn tin - Trong khuôn viên trường, - Thanh toán chậm
thuận lợi cho sinh viên khi di - Không có dịch vụ
chuyển
ship tận chỗ
- Giá hợp lý
- Được sinh viên nhận
xét là không ngon
lắm
- Ít các chương trình
khuyến mãi
Family - Trong khuôn viên trường, thuận - Đồ chế biến sẵn
Mart
lợi cho việc di chuyển
- Nước đóng chai
- Giá hợp lý, có nhiều chương
trình khuyến mãi
- Có nhiều sản phẩm đa dạng =>
sinh viên có nhiều lựa chọn hơn
Các
- Được sinh viên nhận xét là - Chưa đảm bảo về
quán
ngon.
vệ sinh an toàn
trà sữa - Giá cả phù hợp. Nhận được sự thực phẩm
gần
yêu thích của sinh viên
- Chưa có dịch vụ
trường - Thái độ phục vụ tận tình
ship tận phòng
Page 5
Chiến lược
- Giá rẻ, cạnh tranh
- Đa dạng hóa các sản
phẩm
- Giá cạnh tranh, nhiều
chương trình khuyến
mãi.
- Không để khách hàng
chờ đợi lâu
- Kết hợp các món ăn vặt
- Đa dạng các chủng loại
thạch trong ly trà sữa
- Có trà sữa chủ đạo
2.
Khách hàng (nhu cầu sản phẩm, sản lượng)
-
Khách hàng: Sinh viên chiếm tỷ trọng lớn, Giảng viên, Khác.
Nên quá trình nghiên cứu sẽ tập trung vào sinh viên đại học Ngân hàng
Tỷ lệ hoạt động của sinh viên trường ĐH NH
Theo như kết quả khảo sát, lượng sinh viên năm 1 và năm 2 hoạt động tại trường chiếm
80% trên tổng số sinh viên. Khảo sát này giúp chúng ta có những chiến lược sản phẩm,
marketing phù hợp hơn.
Nhu cầu thực tế của sinh viên tới sản phẩm(trà sữa) theo năm học
Khảo sát này giúp xác định doanh thu chính xác hơn:
Doanh thu cao nhất là thời điểm bắt đầu năm học mới và thời điểm sau tết, thường sẽ kéo
dài 3-4 tháng
Riền thời điểm nghỉ hè, đa phần sinh viên không có mặt tại trường. Nên có thể doanh thu
sẽ không đúng như dự tính
Sở thích, tính cách
Giá cả phải chăng
Sản phẩm hợp vệ sinh
Quán thoáng mát sạch sẽ
Phong cách phục vụ tốt, nhanh chóng
Sản phẩm ngon, hợp khẩu vị
Có chỗ gửi xe
Món ăn và thức uống đa dạng
Phù hợp với những buổi họp nhóm, bạn
Quán dễ tìm kiếm
Không gian rộng rãi
Trang trí đẹp, có màu sắc phù hợp
Thời gian phục vụ kéo dài
Có âm nhạc nhẹ nhàng
Page 6
Nữ
84.0%
82.0%
71.90%
69.90%
79.40
%
60.80%
66.70%
55.20%
46.40%
42.50%
30.10%
22.90%
22.20%
Nam
80.3%
76.2%
68.9%
61.5%
60.7%
54.5%
54.5%
53.3%
49.2%
41.0%
28.7%
26.6%
25.0%
Yếu tố khác
4.60%
4.1%
Qua các tiêu chuẩn về một quán ăn vặt lý tưởng từ kết quả khảo sát, các chủ quán ăn vặt
trong tương lai nên chú ý đảm bảo cả các yếu tố món ăn ngon, hợp vệ sinh nhưng giá
cả phải chăng.
3.
Nghiên cứu sản phẩm
-
-
Sản phẩm
Trà sữa với chất lượng đảm bảo, tự nấu, trân châu và thạch, flan tự làm với các nguyên
liệu rõ ràng và an toàn. Ngoài trà sữa ly còn thêm trà sữa mâm, trà sữa xô, trà sữa túi, trà
sữa bottle với thiết kế đa dạng đáng yêu để các bạn có thể tái sử dụng sau khi mua
về……
Ngoài ra còn có các món ăn vặt đi kèm: khoai tây chiên,…
Gía:
Sau khi có bảng khảo sát về giá của đối thủ cạnh tranh và tính toán về chi phí sẽ đưa ra
được giá. Thông thường, các đổi thủ khác ở vị trí gần có mức giá dao động từ 15k-20k/ly
tùy theo nhân và thạch…
- Dựa trên kỹ thuật định giá markup và tỉ lệ trung bình ngành.
- Giá 1 ly trà sữa trung bình 18k.
Phân phối
- Bán trực tiếp tại quán
- Ship tận nơi cho sinh viên
- Lập fanpage bán hàng gián tiếp thông qua mạng facebook, zalo fanpage
Xúc tiến:
- Quảng cáo trên fanpage
- Quảng cáo thông qua bạn bè
- Tiếp thị thông qua các group trong trường và ngay cả các thầy cô dễ thương – nhưng
người luôn khuyến khích sinh viên khởi nghiệp trên chính các FB riêng/fanpage riêng:
thầy Bảo Bảo, cô Lài…..
- Có giảm giá vào mùa lễ, cao điểm nếu đi theo nhóm và giảm giá vào giờ ít người: sáng/
trưa
- Giảm giá cho các bạn mua combo và các bạn uống trực tiếp tại quán/ mua mang đi sẽ đc
tặng thêm phần ăn vặt
- Phát các voucher giảm giá, khuyến mãi thêm phần nước/ thức ăn vặt khác
- Đặc biệt: tích điểm cá nhân, sẽ đc tặng free đồ ăn uống/ giảm gì
-
Page 7
4.
Địa điểm – vị trí: Nằm ngay trung tâm trường thuận lời cho việc kinh doanh, nhưng bất
lợi là doanh thu phụ thuộc chỉ vào nhu cầu của sinh viên trong trường, nên chỉ có 1 dòng
khách hàng.
Page 8
C.
TRÌNH BÀY DỰ ÁN
-
Quy mô vốn: 200 triệu đồng
Địa điểm: Phòng Judo đại học Ngân Hàng HCM
Giá thuê: 3.5 triệu/ tháng
Thời gian hoạt động: 5 năm
Yêu cầu tỷ suất sinh lời: 20%
Thời gian triển khai: Tháng 1/2017
1.
Khách hàng: Khách hàng mục tiêu: sinh viên trường ĐHNH, lượng khách hàng mục
tiêu là sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, một số ít sinh viên năm 4; Ngoài ra còn có giảng
viên và khách hàng khác.
2.
Sản phẩm & dịch vụ
Thống kê sản phẩm, bảng giá
Sản phẩm
Trà sữa
Khác ( ca phê, bánh ngọt,..)
Giá trung bình: 18000đ/ly
3.
Giá bán
16000-20000
Tỷ trọng
90%
10%
Chiến lược kinh doanh
Cốt lõi: “Tạo sự khác biệt bằng chất lượng dịch vụ”
4.
Yếu tố tạo ra sự khác biệt: thái độ phục vụ khách hàng
Sản phẩm: Chất lượng, tiện lợi, giá cả hợp lí; Nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng, đảm
bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Phải có dịch vụ tốt (ship hàng tận nơi, chất lượng phục vụ)
Cung cấp tiện ích cho sinh viên: Kết hợp được phòng tự học để sinh viên có thể vào học
nhóm
Chi phí đầu tư
Page 9
Đơn vị: triệu đồng
Vốn đầu tư ban đầu
Vốn đầu tư
1. Chi phí thành lập
1.1 Chi phí giấy phép kinh doanh
1.2 Chi phí VSATTP
2. Chi phí thiết kế quán
3. Chi phí sửa chữa
4. Chi phí nội thất
4.1 Bàn ghế
4.2 Máy lạnh
5 Trang thiết bị
5.1 Máy dập nắp
5.2 Bình ủ trà
5.3 Máy tính tiền
5.4 Máy xay
5.5 Máy làm lạnh
5.6 Khác(ly, tách,…)
6. Chi phí Marketing
7. Chi phí khác
Tổng Cộng
1,250,000
100,000
1,150,000
7,000,000
17,500,000
16,500,000
4,500,000
12,000,000
17,100,000
3,000,000
1,000,000
6,900,000
1,500,000
3,200,000
1,500,000
4,700,000
2,000,000
66,050,000
đồng/lần/cơ sở
Page 10
1.2 Chi phí VSATTP
1.2.1 Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
1.2.2 Phí thẩm xét Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận VS ATTP
1.2.3 Phí thẩm định cơ sở xin cấp giấy phép VSATTP
2. Chi phí thiết kế quán
3. Chi phí sửa chữa
DT(m2
)
70
70
SL
4. Chi phí nội thất
4.1 Bàn ghế
4.1.1 Bàn
4.1.2 Ghế
4.2 Máy lạnh
Thành tiền
100,000
250,000
Đơn giá
5
20
1
SL
5. Trang thiết bị
5.1 Máy dập nắp
5.2 Bình ủ trà
5.3 Máy tính tiền
5.4 Máy xay
5.5 Máy làm lạnh
5.6 Khác(ly, tách,…)
6. Chi phí Marketing
6.1 Khai trương
6.2 Tờ rơi
6.2 Mạng
Đơn giá/m2
1,150,000
150,000
500,000
500,000
7,000,000
17,500,000
Thành tiền
16,500,000
4,500,000
2,500,000
2,000,000
12,000,000
500,000
100,000
12,000,000
Đơn giá
1
5
1
1
1
100
Thành tiền
3,000,000
200,000
6,900,000
1,500,000
3,200,000
15000
Page 11
17,100,000
3,000,000
1,000,000
6,900,000
1,500,000
3,200,000
1500000
4,700,000
3,000,000
500,000
1,200,000
Chi phí duy trì hàng tháng
Chi phí duy trì hàng tháng
1. Mặt bằng
2. Điện, nước, internet
3. Nhân sự
3.1 Quản lí
3.2 Pha chế
3.3 Phục vụ
4. Nguyên vật liệu
4.1 Trà
4.2 Topping
5. Vật liệu (cốc, ống hút,…)
5.1 Cốc
5.2 Ống hút
5.3 Bao bì
6. Marketing
7.Chi phí khác
7.1 Phí kiểm tra cơ sở đủ điều kiện VS ATTP định kỳ
Tổng Cộng
3,500,000
4,449,200
9,630,000
3,600,000
5,760,000
7,950,000
7,200,000
750,000
345,000
270,000
45,000
30,000
100,000
500,000
500,000
26,204,200
Đơn vị
SL
Đơn giá
Page 12
Thành tiền
2.
2.1 Điện (kwh)
2.2 Nước (m2)
2.3 Điện thoại
2.4 Internet
Kwh
m2
120
0
12
3,391
4,449,200
4,069,200
15,000
180,000
1
200,000
200,000
Bảng lương nhân viên
Đơn vị
3. Nhân sự
3.1 Quản lí
3.2 Pha chế
người
người
3.3 Phục vụ
người
SL
Tiền lương/1h
1
2
Tiền lương/tháng
9,630,000
18,000
15,000
3,600,000
12,000
5,760,000
Bản giá nguyên vật liệu
Đơn vị
4. Nguyên liệu
4.1 Trà sữa 200g
4.2 Topping 2,2kg
5. Vật liệu
5.1 Cốc
5.2 Ống hút
5.3 Bao bì
SL
Đơn giá
Thành tiền
gram
kg
120
10
60,000
75,000
cái
bao
bao
900
3
3
300
15,000
10,000
Page 13
7,950,000
7,200,000
750,000
345,000
270,000
45,000
30,000
5.
Dự báo sản lương, doanh thu
Đánh giá dự báo sản lượng theo mức độ hoạt động của khách hàng
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Mức độ lý tưởng 100 100 10 10 100
100 100 10 10 100 100 100 100
%
0
0
0
0
Môi trường thực 90
90
10 10 100
90
40
40 90 100 100 100 86.67
tế %
0
0
- Mức độ hoạt động của sinh viên là cơ sở để ta thực hiện dự báo được chính xác hơn
-
trong môi trường thực tế.
Trong môi trường thực tế chúng ta chỉ đạt được 86.67% sản lượng dự báo.
Dự báo doanh thu
Dự báo sản lượng khoảng 2% sinh viên = 60 đến 100 ly
Bảng dự báo doanh thu năm 1
1
Tỷ lệ %
Dự báo sản lượng
TB/ngày
Sản lượng/ngày
Sản lượng/tháng
Doanh thu
2
150%
120%
3,4,5
100%
60
60
90
2700
48,600
72
2160
38,880
6
7
8
9
90%
40%
40%
90%
10,11,12
100%
60
60
60
60
60
60
60
1800
32,400
54
1620
29,160
24
720
12,960
24
720
12,960
54
1620
29,160
60
1800
32,400
Năm
94.17
%
20340
366,12
0
Bảng dự báo doanh thu năm 2 - năm 5
1
2
3,4,5
6
Page 14
7
8
9
10,11,12
Năm
Tỷ lệ % tương
90%
90%
100%
đối
Dự báo sản
60
60
60
lượng TB/ngày
Sản lượng/ngày
54
54
60
Sản
1620
1620
1800
lượng/tháng
Doanh thu
29,160 29,160 32,400
90%
40%
40%
90%
100% 86.67%
60
60
60
60
60
54
1620
24
720
24
720
54
1620
60
1800
29,160
12,960
12,960
29,160
18720
32,400 336,960
Ghi chú:
-
Doanh thu năm 1 và năm 2-5 đã được điều chỉnh (tỷ lệ và sản lượng TB) để phù hợp hơn
với tình hình hoạt động kinh doanh.
Doanh thu năm 1 có thể cao hơn vào những tháng đầu năm (do mới khai trương nên các
tháng đầu năm sẽ tiêu thụ được nhiều sản phẩm hơn).
Page 15
- D.
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT VỐN
1.
Đánh giá dự án
Dòng tiền của dự án
Thời gian 5 năm
Chi phí sử dụng vốn: WACC=20%
Vốn lưu động= 24,764 triệu đồng
-
Chỉ tiêu
-
-
-
-
-
0
1
2
3
4
1. Vốn
đầu tư
ban đầu
1.1 Tài
sản cố
định
1.3 Vốn
lưu động
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. Dòng
tiền hoạt
động
(OCF)
2.1 Doanh
thu
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2 Tổng
chi phí
chưa kể
KH
2.3 Khấu
hao
2.4 EBIT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
NOPAT
-
-
-
-
-
-
-
2.6 OCF
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Page 16
-
5
-
-
-
-
3.Dòng
tiền năm
cuối dự
án
3.1 Thu
hồi VLD
HĐ ròng
3.2 Thu
nhập
thanh lý
TSCĐ
4.Dòng
tiền ròng
(NCF)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Page 17
Giá trị hiện tại ròng (NPV)
-
-
Dòng
-
PV
tiền
-
-
0
(
9
2
,
2
5
4
)
-
(9
2,2
54
)
-
-
1
4
3
,
0
5
8
-
51,
67
0
-
-
2
1
5
,
6
3
2
-
22,
51
0
-
-
3
1
3
,
0
2
6
-
22,
51
0
-
4
-
-
22,
51
0
1
0
,
8
5
Page 18
5
-
-
5
1
9
,
5
7
7
-
48,
71
4
-
-
9
,
8
9
4
NPV==9,894 triệu đồng
Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR)
NPV==0 => IRR= 25%
-
NPV
-
L
ãi
suất
0
%
-
-
5
%
-
-
1
0%
-
-
1
5%
-
-
2
0%
-
-
2
5%
-
-
3
0%
-
Page 19
-
-
-
3
5%
4
0%
Tỷ suất sinh lời nội bộ hiệu chỉnh (MIRR)
-
D
-
òng
tiền
-
5
1
,
6
7
0
2
2
,
5
1
0
8
9
2
8
5
-
2
7
0
1
2
-
1
8
7
5
8
1
-
2
2
,
5
1
0
3
-
-
-
2
-
V
-
1
-
F
-
-
-
Page 20
2
2
,
5
1
0
4
-
-
4
8
,
7
1
4
5
-
3
0
2
6
-
-
-
1
9
5
7
7
1
6
7
6
5
8
MIRR=
Tiêu chuẩn chỉ số sinh lợi (PI)
-
Thời gian hoàn vồn (PP)
- Năm
- Dòng tiền ròng (NCF)
-
0
-
- Dòng tiền cộng dồn
-
PP=
-
Page 21
1
-
2
-
3
-
4
-
5
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Sản lượng hòa vồn(Qbe), Doanh thu hòa vốn(TR)
Sản lượng hòa vốn tính theo PP= 1*20340+1*18720+0.2*18720= 42804 sản phẩm
Bảng đánh giá tổng hợp
-
-
Chỉ tiêu
NPV
-
IRR
MIRR
PI
PP
Sản lượng hòa vốn
Doanh thu hòa vốn
-
-
2.
-
Số liệu
-
9,894 triệu
đồng
25%
22.8%
1.12
1.1 năm
42804 sản phẩm
770 triệu đồng
-
Phân tích dự án
Dự án có NPV>0, chúng ta thấy dự án có hiệu quả tài chính. Chấp nhận dự án
Dự án có IRR,MIRR đều >WACC
Dự án có PI=1.12, tức là cứ đầu tư 1 đồng sẽ có 0.12 đồng lợi nhuận
Thời gian hoàn vốn có thể chập nhận được
Đề xuất vốn
Vốn đầu tư ban đầu: 92,254,000 triệu đồng
Vốn đầu tư trang thiết bị và các loại chi phí: 66,050,000 triệu đồng
Vốn lưu động (dự trù cho 1 tháng): 26,204,200 triệu đồng
Huy động vốn: 92,254,000 triệu đồng (hình thức huy động vốn chủ sở hữu không sử
dụng nợ vay)
-
Page 22
- E.
THÀNH VIÊN NHÓM 5
-
-
Họ và tên
-
MSSV
-
-
Nguyễn Tống Thanh Sang
Phạm Chí Hảo
Vũ Ngọc Nhật Tố
Nguyễn Ngọc Bích Phương
Trần Thị Kim Thiện
Ngô Thị Hồng Mai
Nguyễn Thị Hồng
Phạm Thị Tuyết Nhung
-
030630140531
030630142610
030630140385
030630141763
030630140934
030630141371
030630140097
030630140994
-
Page 23