Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ON THI TU TAI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.33 KB, 5 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Câu 1 :
Công thức của criolit là :
A. Na
3
AlF
6
B. 3NaF.AlF
3
C.Al
2
O
3
D. A,B đều đúng
Câu 2
Nung 7,11g phèn chua đến khối lượng không đổi thu được thu được 3,87g hèn khan . Công thưc
phân tử của phèn chualà :
A. NaAl(SO
4
)
2
.12H
2
O B. KAl(SO
4
)
2
.18H
2
O


C.NaAl(SO
4
)
2
.18H
2
O D. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
Câu 3:
Trong quá trình điện phân nóng chảy Al
2
O
3
thì

cực âm xảy ra :
A. Sự khử Al
3+
thành Al B. Sự oxi hoá Al
3+

thành Al
C. Sự khử O
2-
thành O

2
D. Sự oxihoá O
2-

thành O
2
Câu 4 :
Trong sản xúât nhôm người ta hoà tan Al
2
O
3
trong criolit nóng chảy rồi mới điện phân vì :
A.Tiết kiệm năng lượng B. Tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
C.Giúp nhôm không bò oxi hoá trong không khí D. A, B, Cđều đúng
Câu 5 Quặng bôxit có lẫn tạp chất Fe
2
O
3
, SiO
2
. Quặng sau khi được nghiền nhỏ nấu trong dd xút
đặc 180
0
C thu được hh hai muối là :
A. NaAlO
3,
Na

2
SiO
3
B. NaAlO
2,
Na
2
SiO
3
C. NaAlO
2,
NaSiO
2
D. NaAlO
2,
Na
2
SiO
3,
NaFeO
2
Câu 6: Nguyên tắc làm mêm nước cứng là
A. Cho qua chất trao đổion B. Chuyển ion Ca
2+
, Mg
2+
vào hợp chất không tan
C. t
0
D. làm giảm nồng độ Ca

2+
, Mg
2+
Câu 7:
Cho hh Cho hh Fe và Fe
3
O
4
vào dd HCl vừa đủ thu được dd A ,. dd A có chứa:
A. FeCl
2
B. FeCl
3
C. FeCl
2
và FeCl
3
D. A, B đđều sai
Câu 8:
DD A chứa FeCl
2
và FeCl
3
. DD A tác dụng với dụng NaOH dư. Lấy kết tủa thu được đem nung
ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe

3
O
4
D. FeO và Fe
2
O
3
Câu 9 :
Nhỏ từ từ (đđến dư) dd KMnO
4
vào dd chứa đông thời FeSO
4
, H
2
SO
4
loãng hiện tượng quan sat
là :
1
A. Ban đđầu thuốc tím bị mất màu , sau đđó màu tím đậm dần lên .
B. Thuốc tím bị nhạt màu sau đó mất màu tím
C. Thuốc tím hoá xanh
D. Thuốc tím hoá vàng
Câu 10:
Cho K vào dd chứa 2 muối Al
2
(SO
4
)
3

, FeSO
4
được kết tủa X. Nung X được Y. Cho H
2
dư qua Y
t
0
được rắn Z gồm:
A. Fe B. Al và Fe
C. Fe và Al
2
O
3
D. Cả A, C đđều có thể đúng
Câu 11:
Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi t
0
. Sau phản ứng thu đđược m g rắn , m là :
A. 10,2 g B. 4,08 g
C. 2,24g D. Kết quả khác
Câu 12:
Cho 3,42g Al
2
(SO
4
)

3
tác dụng 25 ml dd NaOH tạo 0,78 g kết tủa. C
M
dd NaOH đã dùng là :
A. 1,2M B.2,8M
C. Cả A,B đđều sai D. Cả A, B đđều đúng
Câu 13:
Trong số các kim lọai Al, Fe, Mg, Cu, Ag, Hg tổng số KL tác dụng dd FeCl
3
là :
A. 4 B. 3
C. 2 D. 6
Câu 14:
Chỉ dùng H
2
O có thể phân biệt những chất rắn mất nhãn nào dưới đây :
A. Al, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO B. ZnO, CuO, FeO, Al
2
O
3
C. Na
2

O, Al
2
O
3,
CuO, Al D. Al, Zn, Ag, Cu
Câu 15:
Cho dd chứa a mol AlCl
3
tác dụng dd chứa b mol NaOH. Để không có kết tủa xuất hiện thì đđiều
kiện cần và đủ là :
A. b≥a B. b≥2a C. b≥3a D. b≥4a
Câu 16:
Nhiệt phân 3,5 g một muối cacbonat hoá trị 2 cho đđến khối lượng không đđổi đđược CO
2
và 1,96
g rắn. Hấp thụ tòan bộ CO
2
trên vào 2 l dd Ca(OH)
2
0,01M sẽ đđược kết tủa là :
A. 0,5 g B. 2g C. 3,5 g D. 4,5 g
Câu 17:
So sánh hiện tượng xảy ra khi cho CO
2
và dd HCl loãng tác dụng dd NaAlO
2
A. Đều xuất hiện kết tủa keo trắng
B. Đều xuất hiện kết tủa keo trắng rồi kết tủa tan ra nếu dùng CO
2
và HCl dư

C. Đều xuất hiện kết tủa keo trắng rồi kết tủa tan ra nếu dùng CO
2
dư, kết tủa không tan nếu
HCl dư
D. Đều xuất hiện kết tủa keo trắng rồi kết tủa tan ra nếu dùng

HCl dư, kết tủa không tan nếu
CO
2
dư.
2
Câu 18:
Ngâm một vật bằng đđồng có khối lượng 10 g trong 250 g dd AgNO
3
4% . Khi lấy vật ra thì lượng
AgNO
3
trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là :
A. 10,67g B.10,76 g C. 11,56 g D. kết quả khác
Câu 19:
Cho một lá kẽm vào 20 g dd CuSO
4
10%. Sau khi phản ứng kết thúc nồng đđộ % của dd sau phản
ứng là :
A. 10,05% B. 11% C. 11,5% D. 12%
Câu 20:
Cho hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng với hỗn hợp dung dịch bạc nitrat và đđồng nitrat thu đđược
dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim lọai. Cho D tác dụng dung dịch HCl dư có khí bay ra.
Thành phần rắn D là : :
A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Cu, Ag D.Kết quả khác

Câu 21:
Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrilic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ
mất nhãn là :
A. Quỳ tím, dd Brom B. Qùy tím, dd Na
2
CO
3
C. Quỳ tím, dd xut D. Quỳ tím, Cu(OH)
2
Câu 22:
Cho các chất etylamin (1), dietylamin (2), anilin (3). Dãy các chất được xếp theo chiều tính bazơ
giảm dần là :
A. 3,1,2 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 1 D.2, 1, 3
câu 23:
Đốt hòan toàn một amin mạch hở đđơn chức thu đđựoc 5,376 lít CO
2
, 1,344 lít N
2
, 7,56 g H
2
O.Các
khí đo ởđđiều kiện chuẩn. Amin trên có công thức phân tử là gì?
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
7

N C. CH
5
N D. C
2
H
5
N
Câu 24:
Chất vừa tác dụng Natri vừatác dụng xút là :
A. HCOO-CH
2-
CH
3
B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH
2
-COO-CH
3
D. CH
3
-COO-CH
2

-CH
3
Câu 25:
Chất không phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
nung nóng tạo thành bạc là :
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. Glucozơ D. HCHO
Câu 26:
Dãy gồm các dd đđều tác dụng với Cu(OH)
2
là :
A. Glucozơ, glixerin, HCHO, CH
3
COONa B. Glucozơ, glixerin, Mantozơ, CH
3
COONa
C. Glucozơ, glixerin, Mantozơ, axit axetic D. Glucozơ, glixerin, Mantozơ, rượu etylic
Câu 27:
Nhựa phenolfomandehit đđược đđiều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dd:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. HCHO D. CH
3
CHO
Câu 28:
3

Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp Benzen, Anilin, Phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (đđiều
kiện thí nghiệm đđầy đđủ) là :
A. dd Brom, dd HCl, khí CO
2
B. dd Brom, dd xút , khí CO
2
C. dd xut , dd HCl, khí CO
2
D. ddxút , dd NaCl, khí CO
2
Câu 29:
Phát biểu nào dưới đây về saccarozơ và mantozơ là không đúng :
A. chúng là đông phân của nhau B. dd của chúng đều tác dụng Cu(OH)
2
C.là hợp chất đisaccarit D. dd chúng đđều cho phản ứng tráng gương
Câu 30:
Điều nào dướiđây sai khi nói về polyme:
A. Có phân tử lượng rất lớn B. Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên
C. Không tan trong nước D. Nhiệt đđộ nóng chảy, nhiệt đđộd9sôi xác đònh
Câu 31:
Trung hoà 3,6 g axit cacboxilit đđơn chức bằng xút vừa đđủ rồi cơ cạn thì đđược 4,7 g muối khan.
Thể tíchh dd xút 0,5M đã dùng là :
A. 50 ml B. 75 ml C. 150 ml D. 100 ml
Câu 32:
Người ta đđiều chế rượu etylic từ 16,2 tấn tinh bột. Khối lượng rược etylic thu đđược là bao nhiêêu
nếu hiệu suất của toàn bộ quá trinh là 80%
A. 3,68 tấn B. 7,36 tấn C. 11,5 tấn D. 12,96 tấn
Câu 33:
Phần trăm Nitơ theo khối lượng trong amin đđơn chức bậc nhất là 31,11 %là amin
A. ở thể lỏng trong đđiều kiện thường B. đđồng đđẳng của metylamin

C. cũng có tính bazơ yếu hơn amơniac D. tạo kết tủa trắng với dd brom
Câu 34:
Cứ 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa với 40 ml dd xút t 0,25M . Mặt khác 1,5 g A phản ứng
vừa đủ 80 ml ddxút 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150 đđvc B. 75 đđvc C. 100 đđvc D. 98 đđvc
Câu 35:
Tơ nylon 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan B. Polyamit của axit adipic và hexametylenđiamin
C. Polime của axit aminocaproic D. Polieste của axit adipic và etylenglicol
Câu 36:
Cho 4,5 g HCHO tác dụng với AgNO
3
dư trong amoniac. Tìm khối lượng bạc:
A. 34,2 g B. 64,8 g C. 43,2 g D. 172,8 g
Câu 37:
Tính lượng glucozơ cần thiết đđể đđiều chế 1 lít dd rượu etylic 40
0
. Khối lượng riêng của rượu
etylic là 0,8 g/ml. Biết hiệu suất phản ứng là 80%
A. 626,09 g B. 503,27 g C. 782,61g D. 1565, 22g
Câu 38:
4
Có 4 dd mất nhãn đựng riêng biệt các chất: glixerin, rượu etylic, dd glucozơ, dd anilin. Thuốc
dùng đđể nhận biết là :
A. dd Brom, Cu(OH)
2
B. dd Brom, dd bạc nitrat trong amoniac
C. Cu(OH)
2
, Na D. dd Brom, Na

Câu 39:
Để xà phòng hoá 63 mg chất béo cần 10,08 mg NaOH. Tìm chỉ số xà phòng hoá :
A. 240 B.160 C.224 D.Kết quả khác
Câu 40:
C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đđồng đồng đơn chức
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Trường THPT Cần Giuộc
Họ và tên : Ngô Quang Thuần Thiên
Đáp áp
Môn hoá NĂM 2006-2007

Câu
TRẢ LỜI
ĐÚNG
Câu
TRẢ LỜI
ĐÚNG
Câu
TRẢ LỜI
ĐÚNG
Câu TRẢ LỜI ĐÚNG
1 D 11 A 21 A 31 D
2 D 12 D 22 D 32 B
3 A 13 A 23 B 33 B

4 D 14 C 24 B 34 B
5 B 15 D 25 A 35 B
6 D 16 A 26 C 36 B
7 C 17 D 27 C 37 C
8 B 18 B 28 C 38 A
9 A 19 A 29 D 39 C
10 D 20 B 30 D 40 C
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×