Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giáo án trọn bộ tuần 1 lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.85 KB, 23 trang )

TUN 1

K HOCH BI DY
Mụn: Toỏn

Bi: c,

Ngy son:
Ngy dy:

vit, so sỏnh cỏc s cú ba ch s

Tit: 1

I. Mc tiờu:
- Ôn tập củng cố cách đọc, viết , so sánh các số cú ba chữ số .
- Bit c, vit, so sỏnh cỏc s cú ba ch s.
- Cn thn, chớnh xỏc.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn
1. KTBC:
2. Bi mi:
Gii thiu bi, ghi ta.
Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số
Bi 1:
- Gi HS đọc và viết đúng số cú ba
chữ số .
- Yêu cầu HS lm bng con.
- Nhn xột.
Hot ng 2: ễn tp v th t s.
Bi 2:


-Gi HS đọcyờu cu.
- T chc trũ chi: Thi tip sc.
- Yờu cu HS nhn xột v th t cỏc
s bng giy 1, 2.
- Nhn xột, tuyờn dng.

Hot ng ca HS

- c yờu cu.
- Lm bng con.

- c yờu cu.
- HS thi tếp sức( theo nhúm )
- Nhn xột:
+Bng 1:
310,311,312,3,313,...., 318
+Bng 2:
400, 399, 398, 397,....., 392

Hot ng 3: ễn tp v so sỏnh cỏc
s cú ba ch s.
Bi 3:
- Gi HS c yờu cu.
- c yờu cu.
- Yờu cu HS lm v.
- Lm v.
- Chm, nhn xột.
303 <330 ; 199 < 200 ;
615 > 516 30 + 100 < 131 ;
410- 10 < 400 + 1


Ghi
chỳ


243 = 200 + 40 +3
- Đọc yêu cầu.
Bài 4:
- Mỗi nhóm 1HS.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức trò chơi: “Ai thông minh - Nhận xét.
hơn”.
- GV nêu cách chơi, luật chơi.
- Đọc yêu cầu.
- Nhân xét, tuyên dương.
- HS nêu miệng.
Bài 5:
a) 162,241,425,519,537
- Gọi HS đọc yêu cầu.
b) 537,519,425,241,162
- Yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét.
- Nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS nêu.
- Nêu lại nội dung bài.
- Lắng nghe.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh:

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Tập đọc
Bài: Cậu

bé thông minh

I. Mục tiêu:

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 1&2


- ọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ cú âm vần, thanh: hạ lệnh, bình tnh, om
sũm , ầm , sứ giả.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm dấu phẩy , giữa các
cụm từ. Biết phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( cậu bé, vua ). Hiểu nội
dung và ý ngha của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh tài trí của em bé).
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.Biết phối hợp lời
ngời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng cho phù hợp với ni dung. Biết
nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể của bạn .
II. Chun b:
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK .
- Bảng viết sẵn đoạn cần hớng dẫn luyện đọc .
III. Các hoạt động dạy học:

Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
Ghi chỳ
TIT 1
- Thc hin theo yờu cu.
1. KTBC:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS .
2. Bi mi:
- Gii thiu bi, ghi ta.
Hot ng 1: Luyn c
- Lng nghe.
- c mu.
- c ni tip tng cõu.
- c ni tip tng cõu kt cha
li phỏt õm sai.
- c ni tip on.
- c on ni tip kt hp gii
ngha t.
- c on trong nhúm( nhúm
- c on trong nhúm.
ụi).
- ng thanh.
Hot ng 2: Tỡm hiu bi
- c tng on v tr li cõu
- Gi HS c on kt hp tr li
hi:
cõu hi ni dung on va c.
- Lệnh cho mỗi ngời trong
- Nhà vua ngh ra kế gì để tìm

làng phải nộp một con gà trống
ngời tài ?
biết đẻ trứng.
- Vì gà trống không đẻ trứng
đợc.
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe
- Tho lun nhúm v tr li: b
lệnh của nhà vua ?
- Cậu bé đã làm cách nào để vua em bộ, bt phi i xin sa...
thấy lệnh của ngài là vô lí ?
- Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé vua rèn chiếc kim thành 1 con
yêu cầu điều gì ?
dao thật sắc để sẻ thịt chim.
- Yêu cầu 1 việc không làm nổi
- Vì sao cậu bé yêu cầu nh vậy ?
để khỏi phải thực hiện lệnh của
vua .


- Câu chuyện này núi lên điều gì ?
Hot ng 3: Luyn c li
- c on trong nhúm.
- Thi c theo vai.
- Nhn xột, tuyờn dng.
TIT 2
Hot ng 4: Hng dn HS k
chuyn
- Gv nờu yờu cu.
- Hng dn HS k tng on cõu

chuyn theo tranh.
Hot ng 5: K chuyn
- Yờu cu HS k ni tip tng
on.
- K ton b cõu chuyn.
- Yờu cu HS bỡnh chn bn k
hay nht.
3. Cng c- dn dũ:
- H thng bi.
- V nh luyn c v tr li cõu
hi ni dung bi.
- Nhn xột tit hc.

- Ca ngợi trí thông minh của
cậu bé.
- c nhúm ụi.
- c theo vai.
- Nhn xột, bỡnh chn nhúm,
bn c hay nht.

- Lng nghe.
- K tng on theo ni dung
tranh.
- Mi HS k mt on.
- 1HS.
- Nhn xột, bỡnh chn.

- HS nờu.
- Lng nghe.


K HOCH BI DY
Mụn: Toỏn
Bi: Cng

Ngy son:
Ngy dy:

tr cỏc s cú ba ch s(khụng nh)

I. Mc tiờu:
- Ôn tập củng cố cỏch tính cộng , trừ các số cú ba chữ số .
- Củng cố giải bài toán cú lời văn nhiều hơn , ít hơn .
- Cn thn, chớnh xỏc.

Tit: 2


II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Ổn định : Hát
1. KTBC:
2. Bài mới:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu kết quả.
- Nhận xét.

Bài 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nhận xét từng bài làm của HS.

Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn HS tóm tắt phân tích và giải
bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1HS làm
bảng nhóm.
- Gọi HS sửa bài.
- Chấm, nhận xét.
Bài 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức HS thi tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.

Điều chỉnh:

Hoạt động của HS

- Đọc yêu cầu.
- Nêu kết quả.
400 + 300 = 700
500 + 40 = 540
700 – 300 = 300

540 – 40 = 500
100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367
- Đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con.
352 732 418
395
+
+
416
511 201
44
768
221 619
351
- Đọc yêu cầu.
- Làm vào vở.
Bài giải
Số HS khối lớp 2 có là:
245 – 32 = 213 (HS)
Đáp số: 213HS
- Đọc yêu cầu.
- Mỗi đội 4HS.
- Nhận xét.
- HS nêu.
- Lắng nghe.

Ghi chú

Viết số

16.







K HOCH BI DY
Mụn: Chớnh t
Bi: Cu

bộ thụng minh

Ngy son:
Ngy dy:
Tit: 1

I. Mc tiờu:
- Chép lại chính xác đoạn văn trong bài ( Cậu bé thông minh ) .
- Trình bày ỳng một đoạn văn : Chữ đầu câu viết hoa, kết thúc câu đặt dấu chấm,
lời núi của nhân vật đặt sau dấu hai chấm , xuống dũng, gạch đầu dũng .Viết đúng
và nhớ cách viết những tiếng cú âm đầu dễ lẫn l/n .
- Thúi quen vit ỳng, vit p.
II. Chun b:
- Bảng ph viết sẵn đoạn văn HS cần chép v ni dung bi tp 2a, BT3.
III. Cỏc hot ng dy hc:


Hoạt động của giáo viên

1. KTBC:
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài, nêu yêu cầu.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết
chính tả.
- GV ®äc ®o¹n chÐp trªn b¶ng.
- Gọi HS đọc lại.
- Đoạn chép này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có ghi dấu gì?
- Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- Hướng dẫn HS phân tích và viết từ
khó vào bảng con: chim sẻ, kim
khâu,...
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết
vào vở.
- Yêu cầu HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn HS kịp thời.
- Hướng dẫn HS chữa lỗi.
- Chấm, nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài
tập.
Bài 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 2HS làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.
- Nhận xét chốt ý.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS làm mẫu.
- Tổ chức thi tiếp sức điền nhanh, đọc

đúng.

Hoạt động của HS

- Theo dõi.
- 1HS.
- 3 câu.
- Dấu chấm, dấu hai chấm.
- Viết hoa.
- HS viết bảng con.

- HS chép bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi.

- Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con.

- Đọc yêu cầu.
- 1HS.
- Mỗi đội 5HS điền nhanh và
đọc thuộc lòng 10 chữ vừa
điền.
- Nhận xét.

- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - dặn dò:
- HS nêu.
- Hệ thống bài.
- Lắng nghe.
- Về nhà chữa lỗi chính tả.

- Nhận xét những bài viết đúng, viết

Ghi chú


p.
- Nhn xột tit hc.
iu chnh:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

K HOCH BI DY
Mụn: Tp c
Bi: Hai

bn tay em

Ngy son:
Ngy dy:
Tit: 2

I. Mc tiờu:
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ ngữ : Nằm ngủ, cnh lũng, siêng năng,
giăng giăng, thủ thỉ .
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dũng thơ và giữa các kkổ thơ.Hiểu nội dung từng câu
thơ và ý ngha của bài thơ.
- Học thuộc lòngbài thơ.
II. Chun b:

- Tranh minh hoạ bài đọc .
- Bảng phụ viết khổ thơ cần hớng dẫn luyn c.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
1. KTBC:
- Gi HS c v tr li cõu hi ni - 3HS.
dung bi: Cu bộ thụng minh

Ghi chỳ


- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới
- Giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc mẫu lần 1.
- Đọc từng câu câu kết hợp chữa lỗi
cách phát âm.
- Đọc đoạn nối tiếp kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Đồng thanh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc từng khổ, toàn bài thơ
và trả lời câu hỏi:
+ Câu 1: Hai bàn tay em so sánh với
gì?
+ Câu 2: Hai bàn tay thân thiết với bé
như thế nào?


- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc nối tiếp từng khổ.
- Đọc nhóm đôi.
- Đồng thanh.
- HS đọc và trả lời.
- Hs nêu.

- Buổi tối: hai hoa ngủ cùng;
buổi sáng giúp bé đánh răng,
bé học bài....
+ Câu 3: Em thích nhất khổ thơ nào ? - HS nêu.
Vì sao
- Nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Gv treo bảng, hướng dẫn HS học - HS đọc đồng thanh.
thuộc lòng bằng cách xóa dần.
- Gọi HS đọc thuộc lòng từng khổ, cả - Đọc cá nhân.
bài.
- Thi đua đọc thuộc lòng từng khổ, cả - Đọc cá nhân (3-4HS), nhóm
bài.
(2 nhóm).
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống bài.
- HS nêu.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ và trả - Lắng nghe.
lời câu hỏi nội dung bài.

- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

K HOCH BI DY
Mụn: Luyn t v cõu
Bi: ễn

tp v t ch s vt- So sỏnh

Ngy son:
Ngy dy:
Tit 1

I. Mc tiờu:
- Ôn về các từ chỉ sự vật .
- Bc đầu làm quen với biện pháp tu từ , so sánh .
- Võn dng cỏc bin phỏp tu t, so sỏnh khi lm vn.
II. Chun b:
- Bảng phụ viết sẵn BT1, BT2.
- Tranh minh hoạ.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn
1. KTBC:
2. Bi mi:

- Gii thiu bi, ghi ta.
- Hng dn HS lm bi tp.
Bi 1:
- Gi HS c yờu cu.
- Gi HS lm mu.
- Yờu cu HS lm bi vo v.

Hot ng ca HS

- c yờu cu.
- 1HS.
- C lp lm v, 3 HS lm

Ghi chỳ


- Chấm, nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận, trình bày.

bảng nhóm.

- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm, trình bày.
- Nhận xét.
+ Vì sao hai bàn tay em được so sánh + Vì hai bàn tay bé nhỏ và
với hoa đầu cành?
xinh như một bông hoa.
+ Vì sao nói mặt biển như tấm thảm + Đều phẳng, êm và đẹp.

khổng lồ? Mặt biển và tấm thảm có gí
giống nhau?
+ Màu ngọc thạch là màu như thế
+ Xanh biếc, sáng trong.
nào?
+ Vì sao cánh diều được so sánh với + Vì cánh diều cong, võng
dấu á?
xuống giống như dấu á.
+ Vì sao dấu hỏi so sánh với vành tai + Vì dấu hỏi mở rộng ở trên
nhỏ?
rồi nhỏ dần xuống dưới chẳng
- Nhận xét, chốt ý.
khác gì vành tai.
- Cho HS quan sát tranh.
- Quan sát.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời cá
nhân câu hỏi: Em thích nhất hình ảnh
nào? Vì sao ?
- Gọi HS trả lời?
- HS nêu.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- HS nêu.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.


Điều chỉnh:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Bài: Luyện

tập

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3

I. Mục tiêu:
- Ôn tập các phép tÝnh céng, trõ ( kh«ng nhí ) c¸c sè có ba ch÷ sè.
- Cñng cè bµi to¸n vÒ “ t×m x”, gi¶i to¸n có lêi v¨n vµ xÕp ghÐp h×nh.
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. KTBC:
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài, ghi tựa.
- Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét từng bài làm của HS.

Bài 2:

Hoạt động của HS

- Đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con.
a) 324
761
25
+
+
+
405
128
721
729
889
746
b) 645
666
485
302
333
72
343

333
213

Ghi chú


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Củng cố kiến thức:
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế
nào?
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
như thế nào?
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh, ai
đúng”.
- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
- Yêu cầu làm vào vở, 1HS làm bảng
nhóm.
- Chấm, nhận xét.

Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức thi ghép hình tiếp sức theo
mẫu.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống bài.

- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.

- Đọc yêu cầu.
- HS nêu.

- 4HS.
X – 125 = 344
X
= 344 + 125
X
= 469
X + 125 = 266
X
= 266 – 125
X
= 141
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- 1HS tóm tắt.
- Làm vào vở.
Bài giải
Số bạn nữ có trong đội
đồng diễn có là?
285 – 140 = 145 (bạn)
Đáp số: 145 bạn
- Đọc yêu cầu.
- Mỗi đội 3HS.
- Nhận xét.


- HS nêu.
- Lắng nghe.

Điều chỉnh:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Tập viết
Bài: Ôn

Ngày soạn:
Ngày dạy:

chữ hoa A

Tiết 1

I. Mục tiêu:
- Cñng cè c¸ch viÕt ch÷ hoa A ( viÕt ®óng mÉu, ®Òu nÐt vµ nèi ch÷ đúng quy ®Þnh )
th«ng qua BT øng dông.
- ViÕt tªn riªng ( Võ A DÝnh ) b»ng ch÷ cì nhá. ViÕt c©u øng dông b»ng cì ch÷
nhá.
Thói quen viết đúng, viết đẹp.
II. Chuẩn bị:
Mẫu chữ A.
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1. KTBC:
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài, nêu yêu cầu.
a) Hướng dẫn HS luyện viết chữ hoa.
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- A, V, D
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết - Theo dõi.
từng chữ.

- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời.
b) Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng.
- Giới thiệu Vừ A Dính là một thiếu niên - Lắng nghe.
người dân tộc....

- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời.

- Viết bảng con.

Ghi chú


c) Luyện viết câu ứng dụng.
- GV giải nghĩa: Anh em thân thiết, gắn
bó với nhau như chân với tay, lúc nào
cũng phải yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.

d) Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- Gv nêu yêu cầu, cách viết từng con chữ,
câu, từ ứng dụng.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
để vở, độ cao các con chữ ...
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Tuyên dương một số bài viết đúng, viết
đẹp.
- Về nhà luyện viết đúng, viết đẹp.
- Nhận xét tiết học.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.
- Viết vào vở tập viết.

- HS nêu.
- Lắng nghe.

Điều chỉnh:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................


K HOCH BI DY

Mụn: Toỏn
Bi: Cng

Ngy son:
Ngy dy:

cỏc s cú 3 ch s (cú nh 1 ln)

Tit 4

I. Mc tiờu:
- Bit cách thực hiện phép cộng các số cú ba chữ số ( cú nhớ 1 lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm)
- Tính độ dài đờng gấp khúc .
- Cn thn, chớnh xỏc.
II. Chun b:
Bng nhúm, ni dung cỏc bi tp.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn
1. KTBC:
2. Bi mi:
Gii thiu bi, ghi ta.
Hot ng 1: Gii thiu phộp cng.
a. Giới thiệu phép tính 435 +127
- Muốn cộng các phép tính ta phải làm
gì?
- GV hớng dẫn HS thực hiện phép
tính.
435
127

562
+ Vậy cộng các số cú mấy chữ số ?
+ Phép cộng này nhớ sang hàng nào ?
b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162
256
+
162
418
- Phép cộng này cú nhớ ở hàng nào?
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
- Gi HS c yờu cu.
- Yêu cầu HS làm bng con các phép
tính cộng các số cú 3 chữ số (cú nhớ 1
lần).
- GV theo dõi, sửa sai cho học sinh.

Hot ng ca HS

- HS nêu phép tính.
- Đặt tính.
- HS ặt tính.
- 5 cộng 7 bằng 12, viết 2
nhớ 1, 3 cộng 2 bằng 5, thêm
1bằng 6,viết 6. 4 cộng 1 bằng
5 viết 5.
- 3 chữ số.
- Hàng chục.
- HS đặt tính.
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện

phép tính 6 cộng 2 bằng 8 viết
8; 5 + 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1;
2 cộng 1 bằng 3, thêm 1
bằng 4 viết 4.
- Hng trm .
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
256
417
555
+
+
+
125
168
209
381
585
764

Ghi chỳ


Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yªu cÇu HS lµm bảng con c¸c phÐp.
- GV theo dâi, söa sai cho häc sinh.
Bµi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yªu cÇu HS lµm vở.


- Chấm, nhân xét.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
- Gv nêu cách chơi, luật chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.

3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Về nhà làm lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.

- HS nªu yªu cÇu.
- HS lµm b¶ng con.
256
452
166
+
+
+
182
168
283
438
620
349
- HS nªu yªu cÇu.
- HS lµm vở.
235

256
+
+
417
70
652
326
- HS đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Mỗi đội 1HS.
- Nhận xét.
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc
ABC là:
126 + 137 = 263 (cm)
Đáp số: 263cm
- HS nêu.
- Lắng nghe.

-

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Chính tả
Bài: Chơi

chuyền

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2



I. Mc tiờu:
- Nghe - viết chính xác bài thơ.
- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/oao (BT2), BT3a.
- Thúi quen vit ỳng, vit p.
II. Chun b:
Bng ph.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn
1. KTBC:
2. Bi mi:
- Gii thiu bi, nờu yờu cu.
Hot ng 1: Hng dn HS vit
chớnh t.
- GV đọc bi th trên bảng.
- Gi HS c li.
- Bi th ny cú my kh?
- Mi dũng th cú my ch?
- Cui mi cõu cú ghi du gỡ?
- Ch cỏi u cõu vit nh th no?
- Hng dn HS phõn tớch v vit t
khú vo bng con: chuyn chuyn,
que chuyn, hũn cui, v, nh mỏy,...
Hot ng 2: Hng dn HS vit
vo v.
- Yờu cu HS vit bi vo v.
- GV theo dừi, un nn HS kp thi.
- Hng dn HS cha li.
- Chm, nhn xột.

Hot ng 3: Hng dn HS lm bi
tp.
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu bi tp.
- T chc thi tip sc in nhanh, c
ỳng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
Bi 3a:
- Gi HS c yờu cu.

Hot ng ca HS

- Theo dừi.
- 1HS.
- 2 kh.
- 3 ch.
- Du chm.
- Vit hoa.
- HS vit bng con.

- HS vit bi vo v.
- HS t cha li.

- c yờu cu.
- Mi i 3HS in nhanh v
ỳng.( ngo, ngoao ngoao,
ngao).
- c yờu cu.
- Lm bng con.


Ghi chỳ


- Gi 1 HS lm mu.
- Nhn xột.
- Gi 2HS lm bng lp, c lp lm (lnh, ni, lim)
bng con.
- Nhn xột cht ý.
3. Cng c - dn dũ:
- H thng bi.
- HS nờu.
- V nh cha li chớnh t.
- Lng nghe.
- Nhn xột nhng bi vit ỳng, vit
p.
- Nhn xột tit hc.
iu chnh:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

K HOCH BI DY
Mụn: Tp lm vn

v i thiu niờn tin phong.
in vo giy t in sn

Ngy son:
Ngy dy:


Bi: Núi

Tit 1

I. Mc tiờu:
- Trình bày đợc những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí
Minh.
- iền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2).


- Núi vit mch lc, rừ rng.
II. Chun b:
Mu n xin cp th c sỏch.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn
1. KTBC:
2. Bi mi:
Gii thiu bi, nờu yờu cu.
Hng dn HS lm bi tp.
Bi 1:
- Gi HS c yờu cu.
- GV: Tổ chức đội TN TP TPHCM tập
hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng,
thiếu niên sinh hoạt trong các chi đội
TNTP.
+ Đội thành lập ngày nào? đâu?
+ Những đội viên đầu tiên của đội là
ai?
- Gv nhận xét, bổ sung ghi điểm cho

những học sinh trả lời tốt.
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu.
- GV giúp HS nêu hình thức ca mẫu
đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.
+ Địa điểm, ngày, tháng năm....
+ Tên đơn
+ Địa chỉ gửi đơn
+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp....
+ Nguyện vọng và lời hứa.
+ Tên và chữ kí của ngời làm đơn.
- Yờu cu HS lm v.
- Chm, nhn xột.
3. Cng c - dn dũ:
- H thng bi.
- Luyn vit cõu mch lc, rừ rng.
- Nhn xột tit hc.

iu chnh:

Hot ng ca HS

- c yờu cu.
- Lng nghe.

- Trao i nhúm v trỡnh by.
- Nhn xột.

- c yờu cu.

- Lng nghe.

- HS lm v.

- HS nờu.
- Lng nghe.

Ghi chỳ


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Bài: Luyện

tập

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 5

I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần sang hàng
chục, hàng trăm).
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:

Bảng phụ, nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. KTBC:
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hướng dẫn HS làm bài tập.

Hoạt động của HS

Ghi chú


Bài 1:
- HS nêu yêu cầu.
- Gi HS c yờu cu.
- HS làm bảng con.
- Yêu cầu HS làm bng con các phép
367
108
85
+
+
tính cộng các số cú 3 chữ số (cú nhớ 1 +
120
75
72
lần).
487
185

157
- GV theo dõi, sửa sai cho học sinh.
Bài 2:
- Gi HS c yờu cu.
- Yêu cầu HS làm bng con các phép.

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
256
452
166
+
+
+
182
168
283
438
620
349

- GV theo dõi, sửa sai cho học sinh.

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm v.
Bài 3:
Bi gii
- Gi HS c yờu cu.
S lớt du c hai thựng
- Hng dn HS túm tt v gii bi

ng c l:
toỏn.
125 + 145 = 270 (l du)
- Yêu cầu HS làm v.
ỏp s: 270 l du
- Chm, nhõn xột.
Bi 4:
- Gi HS c yờu cu.
- T chc trũ chi: Ai nhanh, ai ỳng.
- Gv nờu cỏch chi, lut chi.
- Nhn xột, tuyờn dng.
3. Cng c - dn dũ:
- H thng bi.
- V nh lm li cỏc bi tp.
- Nhn xột tit hc.

- HS c yờu cu.
- Lng nghe.
- Mi i 1HS.
- Nhn xột.
- HS nờu.
- Lng nghe.

iu chnh:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................





×