Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề trắc nghiệm lịch sử 10 năm 07 - 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.04 KB, 9 trang )

Trường PTTH Nguyễn Hiền Đề : 01
Lớp : 10……… KIỂM TRA 1 TIẾT SỬ 10 – KHTN
Họ & Tên:…………………………………………. Điểm:……….
A. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
CÂU 1: ( 4,0 điểm ): Điền vào ô trống chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn
1. Thành tựu văn hoá quan trọng nhất của Phương
Đông cổ đại là :
A. Lịch thiên văn : Chữ viết; Toán học; Nghệ thuật
B. Lịch thiên văn : Chữ viết; Toán học; Kiến trúc
C. Lịch – chữ viết: Toán học; Khoa học: Nghệ thuật.
D. Cả hai câu A và B đúng
2. Nhà nước cổ đại phương Đông có đặc điểm :
A. là nhà nước chuyên chế do Vua đứng đầu.
B. vua có quyền lực tối cao và tuyệt đối, tự quyết định
mọi chính sách và công việc.
C. quan lại các cấp chỉ là người giúp việc cho Vua.
D. Các câu trên đều đúng
3. Công cuộc thống nhất đất nước của Tần Thuỷ Hoàng
đã
A. chấm dứt thời kỳ chiến tranh, loạn lạc ở Trung Quốc.
B. tạo điều kiện xác lập chế độ phong kiến
C. tập trung quyền hành vào tay nhà vua
D. Hai câu A và B đúng
4. Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành và
xác lập vào thời :
A. Hạ - Thương B. Tây Chu
C. Tần – Hán D. Xuân Thu – Chiến Quốc
5. Đặc trưng tiêu biểu nhất của xã hội chiếm nô là gì ?
A. Chủ nô chiếm hữu nhiều nô lệ.


B. Xã hội chỉ có hoàn toàn chủ nô và nô lệ.
C. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô
lệ.
D. Nô lệ chiếm ¾ dân số của xã hội.
6. Bản chất nhà nước cổ đại Địa Trung Hải là
A. chiếm hữu nô lệ. B. quân chủ cổ đại
C. dân chủ chủ nô. D. chuyên chế cổ đại
7. Cơ sở để văn hoá Hy Lạp – Roma đạt trình độ sáng
tạo cao hơn phương Đông cổ đại là:
A. sự gia đời của đồ sắt.
B. sớm tiếp xúc với biển.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
8. Vào khoảng thời gian nào cư dân Địa Trung Hải bắt
đầu chế tạo công cụ bằng sắt ?
A. Khoảng thiên niên kỷ I trước công nguyên
B. Khoảng thiên niên kỷ II trước công nguyên.
C. Khoảng thiên niên kỷ III trước công nguyên
D. Khoảng thiên niên kỷ IV trước công nguyên
9. Cư dân các quốc gia cổ đại Phương Đông chủ yếu
sống bằng nghề gì ?
A. Nghề nông B.Chăn nuôi gia súc
C.Làm đồ gốm. D. Dệt vải
10. Ý nghĩa của việc phát minh ra lịch và chữ viết
chính xác của cư dân cổ đại phương Tây :
A. là nền tảng cho các ngành khoa học phát triển
B. là cơ sở cho việc tính lịch chính xác hơn ở giai đoạn
sau.
C. là nền tảng cơ bản cho chữ viết của nhiều quốc gia
trên thế giới.

D. Cả hai câu A và C đúng
11. Công cụ bằng sắt được xuất hiện ở Trung Quốc vào
giai đoạn lịch sử nào ?
A. Thời Xuân Thu. B. Thời kỳ Chiến Quốc
C. Thời nhà Tần D. Thời nhà Hán.
12. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh
cao vào triều đại nào ?
A. Thời Hán B. Thời Đường
C. Thời Tống D. Thời Minh.
13. Hệ tư tưởng, công cụ sắc bén phục vụ cho nhà
nước phong kiến tập quyền ở Trung Quốc thời Hán Vũ
Đế là :
A. Phật Giáo B. Lão Giáo
C. Nho Giáo D. Tất cả đều đúng
14. Chế độ “quân điền” ở Trung Quốc thời Đường có ý
nghĩa là :
A. lấy ruộng đất của quan lại, địa chủ chia cho nông
dân.
B. lấy ruộng đất của nhà giàu chia cho nông dân nghèo.
C. lấy ruộng tịch điền chia cho nông dân.
D. lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân.
15. Thể chế dân chủ cổ đại ở Aten (HyLạp) có bước
tiến bộ như thế nào ?
A. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.
B. Tạo điều kiện cho công dân có quyền quyết định mọi
công việc.
C. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia
hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.
D. Tạo điều kiện cho Vua thực hiện quyền chuyên chế
thông qua các Viện nguyên lão.

16. Xã hội nguyên thuỷ tan rã vì
A. lúc này loài người tập trung đông hơn.
B. xã hội có kẻ giàu, người nghèo, người siêng năng,
người lười biếng nên nếu cùng làm chung thì người
giàu, người siêng sẽ bị thiệt thòi.
C. công cụ lao động được cải tiến tốt hơn, từng gia đình
có thể tự lập làm ăn, không phải dựa vào số đông hay
quá phụ thuộc vào thiên nhiên.
D. Hai ý A và C đúng
CÂU 2: Nối các sự kiện sau đúng với thời gian. ( 1,0 đ )
1
Thời gian Sự kiện
1. Thiên niên kỉ IV TCN A. Nhà nước Ai Cập thống nhất
2. Thiên niên kỉ III TCN B. Các quốc gia cổ của người Su me ra đời
3. Năm 3200 TCN C. Nhiều vương quốc cổ của người Ấn hình thành
4. Thế kỉ XXI TCN D. Vương triều Hạ hình thành ở Trung Quốc.
5. Thiên niên kỉ II TCN
B. PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
1. Văn hoá cổ đại Hy Lạp và Roma đã phát triển như thế nào ? Tại sao các hiểu biết khoa học đến
đây mới trở thành khoa học ? ( 2 điểm)
………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..………
2. Chế độ quân điền là gì ? Nội dung của chế độ quân điền, được ban hành ở triều đại nào của
Trung Quốc ? Tác dụng của nó ra sao ? ( 2 điểm )
………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..………
3. Ý nghĩa của sự xuất hiện kim loại ? ( 1 điểm )
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
2
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………
Trường PTTH Nguyễn Hiền Đề : 03
Lớp : 10……… KIỂM TRA 1 TIẾT SỬ 10 – KHTN
Họ & Tên:…………………………………………. Điểm:……….
A. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
CÂU 1: ( 4,0 điểm ): Điền vào ô trống chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn
1. Ý nghĩa của việc phát minh ra lịch và chữ viết chính
xác của cư dân cổ đại phương Tây :
A. là nền tảng cho các ngành khoa học phát triển
B. là cơ sở cho việc tính lịch chính xác hơn ở giai đoạn
sau.
C. là nền tảng cơ bản cho chữ viết của nhiều quốc gia trên
thế giới.
D. Cả hai câu A và C đúng
2. Công cụ bằng sắt được xuất hiện ở Trung Quốc vào
giai đoạn lịch sử nào ?
A. Thời nhà Tần B. Thời kỳ Chiến Quốc
C. Thời nhà Hán D. Thời Xuân Thu.
3. Hệ tư tưởng, công cụ sắc bén phục vụ cho nhà nước
phong kiến tập quyền ở Trung Quốc thời Hán Vũ Đế là:
A. Nho Giáo B. Lão Giáo

C. Phật Giáo D. Tất cả đều đúng
4. Chế độ “quân điền” ở Trung Quốc thời Đường có ý
nghĩa là :
A. lấy ruộng tịch điền chia cho nông dân.
B. lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân.
C. lấy ruộng đất của quan lại, địa chủ chia cho nông dân.
D. lấy ruộng đất của nhà giàu chia cho nông dân nghèo.
5. Thể chế dân chủ cổ đại ở Aten (HyLạp) có bước tiến
bộ như thế nào ?
A. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.
B. Tạo điều kiện cho công dân có quyền quyết định mọi
công việc.
C. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia
hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.
D. Tạo điều kiện cho Vua thực hiện quyền chuyên chế
thông qua các Viện nguyên lão.
6. Xã hội nguyên thuỷ tan rã vì
A. lúc này loài người tập trung đông hơn.
B. xã hội có kẻ giàu, người nghèo, người siêng năng,
người lười biếng nên nếu cùng làm chung thì người giàu,
người siêng sẽ bị thiệt thòi.
C. công cụ lao động được cải tiến tốt hơn, từng gia đình
có thể tự lập làm ăn, không phải dựa vào số đông hay quá
phụ thuộc vào thiên nhiên.
D. Hai ý A và C đúng
7. Đặc trưng tiêu biểu nhất của xã hội chiếm nô là gì ?
A. Chủ nô chiếm hữu nhiều nô lệ.
8. Thành tựu văn hoá quan trọng nhất của Phương
Đông cổ đại là :
A. Lịch thiên văn : Chữ viết; Toán học; Nghệ thuật

B. Lịch thiên văn : Chữ viết; Toán học; Kiến trúc
C. Lịch – chữ viết: Toán học; Khoa học: Nghệ thuật.
D. Cả hai câu A và B đúng
9. Bản chất nhà nước cổ đại Địa Trung Hải là
A. dân chủ chủ nô. B. quân chủ cổ đại
C. chiếm hữu nô lệ D. chuyên chế cổ đại
10. Thể chế dân chủ cổ đại ở Aten (HyLạp) có bước
tiến bộ như thế nào ?
A. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.
B. Tạo điều kiện cho công dân có quyền quyết định mọi
công việc.
C. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia
hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.
D. Tạo điều kiện cho Vua thực hiện quyền chuyên chế
thông qua các Viện nguyên lão.
11. Công cụ bằng sắt được xuất hiện ở Trung Quốc vào
giai đoạn lịch sử nào ?
A. Thời Xuân Thu. B. Thời kỳ Chiến Quốc
C. Thời nhà Tần D. Thời nhà Hán.
12. Cơ sở để văn hoá Hy Lạp – Roma đạt trình độ sáng
tạo cao hơn phương Đông cổ đại là:
A. sự gia đời của đồ sắt. B. sớm tiếp xúc với biển.
C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.
13. Vào khoảng thời gian nào cư dân Địa Trung Hải
bắt đầu chế tạo công cụ bằng sắt ?
A. Khoảng thiên niên kỷ I trước công nguyên
B. Khoảng thiên niên kỷ II trước công nguyên.
C. Khoảng thiên niên kỷ III trước công nguyên
D. Khoảng thiên niên kỷ IV trước công nguyên
14. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh

cao vào triều đại nào ?
A. Thời Minh B. Thời Tống
C. Thời Đường D. Thời Hán.
15. Nhà nước cổ đại phương Đông có đặc điểm :
A. là nhà nước chuyên chế do Vua đứng đầu.
B. vua có quyền lực tối cao và tuyệt đối, tự quyết định
mọi chính sách và công việc.
C. quan lại các cấp chỉ là người giúp việc cho Vua.
D. Các câu trên đều đúng
3
B. Xã hội chỉ có hoàn toàn chủ nô và nô lệ.
C. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô
lệ.
D. Nô lệ chiếm ¾ dân số của xã hội.
D. Khoảng thiên niên kỷ IV trước công nguyên
16. Cư dân các quốc gia cổ đại Phương Đông chủ yếu
sống bằng nghề gì ?
A. Nghề nông B.Chăn nuôi gia súc
C.Làm đồ gốm. D. Dệt vải
CÂU 2: Nối các sự kiện sau đúng với thời gian. ( 1,0 đ )
Thời gian Sự kiện
1. Thiên niên kỉ IV TCN A. Nhà nước Ai Cập thống nhất
2. Thiên niên kỉ III TCN B. Các quốc gia cổ của người Su me ra đời
3. Năm 3200 TCN C. Nhiều vương quốc cổ của người Ấn hình thành
4. Thế kỉ XXI TCN D. Vương triều Hạ hình thành ở Trung Quốc.
5. Thiên niên kỉ II TCN
B. PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 điểm)
1. Văn hoá cổ đại Hy Lạp và Roma đã phát triển như thế nào ? Tại sao các hiểu biết khoa học đến
đây mới trở thành khoa học ? ( 2 điểm)
………………………..

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
……………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..……
2. Chế độ quân điền là gì ? Nội dung của chế độ quân điền, được ban hành ở triều đại nào của
Trung Quốc ? Tác dụng của nó ra sao ? ( 2 điểm )
………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
4
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..……
3. Ý nghĩa của sự xuất hiện kim loại ? ( 1 điểm )
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Trường PTTH Nguyễn Hiền Đề : 02
Lớp : 10……… KIỂM TRA 1 TIẾT SỬ 10 – KHTN
Họ & Tên:…………………………………………. Điểm:……….
A. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
CÂU 1: ( 4,0 điểm ): Điền vào ô trống chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn
1. Lực lượng lao động chủ yếu trong xã hội cổ đại
Phương Tây là :

A. Quý tộc. B. Nô lệ.
C. Bình dân. D. Nông dân công xã.
2. Nhà nước xuất hiện đầu tiên xuất hiện ở khu vực nào
trên thế giới ?
A. Lưu vực các dòng sông lớn ở Châu Á, Châu Phi.
B. Khu vực Địa Trung Hải.
C. Châu Mĩ
D. Bờ biển ở vùng khí hậu nhiệt đới.
3. Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc vào năm nào?
A. Năm 221 TCN B. Năm 221
C. Năm 206 D. Năm 212 TCN.
4. Cư dân các quốc gia cổ đại Phương đông chủ yếu sống
bằng nghề gì ?
A. Nghề nông B.Chăn nuôi gia súc
C.Làm đồ gốm. D. Dệt vải
5. Hàng hóa quan trọng nhất trong quan hệ buôn bán của
các quốc gia cổ đại Phương Tây là gì ?
A. Rượu nho B. Lúa mì
C. Tơ lụa. D. Nô lệ
6. Nhà nước ở Phương Tây xuất hiện khi vật liệu chế tác
công cụ nào được sử dụng ?
A. Đồng đỏ. B. Sắt.
C. Đồng thau. D. Đá mới
7. Cơ sở để văn hoá Hy Lạp – Roma đạt trình độ sáng tạo
cao hơn phương Đông cổ đại là:
A. sự gia đời của đồ sắt. B. sớm tiếp xúc với biển.
C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.
8. “Con đường Tơ Lụa” nối từ đâu đến đâu ?
A. Trung Quốc sang A rập B. Trung Quốc sang Châu Âu
C. A rập sang Châu Âu. D. A rập sang Châu Phi

9. Từ “Pharaon"(Ái Cập) có ý nghĩa là gì ?
A. Cái nhà lớn B. Con trời
C. Người đứng đầu. D. Đấng chí tôn
10. Nô lệ ở Phương Đông được sử dụng
A. làm công việc nhà, phục vụ quý tộc.
B. làm lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
C. xây dựng các công trình lớn cho nhà vua.
D. là một lực lượng lao động đông đảo.
11. Ai đã đưa nền kinh tế, văn hóa đời Đường phát
triển tới đỉnh cao?
A. Lý Uyên B. Lý Thế Dân
C. Lý Tự Thành D. Chu Nguyên Chương
12. Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên những
nguyên liệu nào ?
A. Giấy Pa-pi-rut. B. Đất sét.
C. Lụa, thẻ tre, xương thú, mai rùa. D. Mảnh sành
13. Chữ số 0 là do người nước nào phát minh ?
A. Ấn Độ B. Hy Lạp
C. Roma D. Trung Quốc
14. Trong các công trình sau công trình nào không
thuộc 7 kì quan thế giới thời cổ đại ?
A. Đền thờ thần Zeus. B. Lăng mộ Halicacnat.
C. Vươn treo Babilon. D. Kim tự tháp Ai Cập.
15. Tính chất xã hội ở các thị quốc Phương Tây là
gì ?
A. Tính chất chuyên chế cổ đại.
B. Tính chất dân chủ.
C. Tính chất dân chủ chủ nô.
D. Chế độ quân chủ chuyên chế.
16. Hệ tư tưởng, công cụ sắc bén phục vụ cho nhà

nước phong kiến tập quyền ở Trung Quốc thời Hán
Vũ Đế là :
A. Phật Giáo B. Lão Giáo
C. Nho Giáo D. Tất cả đều đúng
5

×