Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Phương pháp giải các dạng Toán lớp 11 Thầy Đinh Tiến Đạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.43 MB, 122 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/


Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17

TẠ QUANG BỬU

MỤC LỤC

H
oc

MỤC LỤC ................................................................................................................................................... 1

01

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

Phần 1: ĐẠI SỐ ......................................................................................................................................... 4

ai

 un  CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN....................................................... 4

DẠNG 1: u n là một phân thức hữu tỉ dạng u n 

P n

Qn

uO
nT
hi
D


TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY

( trong đó P  n  ,Q  n  là hai đa thức

của n)........................................................................................................................................................ 4
P n

Qn

( trong đó P  n  ,Q  n  là các biểu thức

ie

DẠNG 2: u n là một phân thức hữu tỉ dạng u n 

P n

( trong đó P  n  ,Q  n  là các biểu thức

Ta

DẠNG 3: u n là một phân thức hữu tỉ dạng u n 

iL

chứa căn của n). ...................................................................................................................................... 5
Qn

up


s/

chứa hàm mũ a n , bn ,c n ,…. Chia cả tử và mẫu cho a n với a là cơ số lớn nhất ). ........................... 6
DẠNG 4 : Nhân lượng liên hợp: .......................................................................................................... 7

/g

om

CÁCH KHỬ DẠNG VÔ ĐỊNH

0
0

P x

.c

DẠNG 1: Hàm số f  x  

(Dạng này thường gặp khi

x  x0 ). .................................. 13

trong đó P  x  ,Q  x  là đa thức theo biến x. ................................ 13

ok

Q x


ro

GIỚI HẠN HÀM SỐ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN .......................................... 11

bo

DẠNG 2: NHÂN LIÊN HỢP ............................................................................................................. 16
GIỚI HẠN KHI x TIẾN TỚI VÔ CỰC .................................................................................................. 18

ce

GIỚI HẠN MỘT BÊN ............................................................................................................................. 19

.fa

HÀM SỐ LIÊN TỤC ................................................................................................................................ 19

w

w

w

ĐẾM SỐ NGHIỆM ................................................................................................................................... 23
SỬ DỤNG MÁY TÍNH: TÍNH GIỚI HẠN........................................................................................... 25
PHẦN 2: HÌNH HỌC ............................................................................................................................. 92

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

DẠNG 2: GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG.................................................... 96

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om


/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

DẠNG 3: GÓC GIỮA 2 MẶT PHẲNG.......................................................................................... 100

01

DẠNG 1: GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG ................................................................................ 92


THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

DẠNG 1:

un

là một phân thức hữu tỉ dạng
P  n  ,Q  n 

H
oc
ai

uO
nT
hi
D


CHUYỀN ĐỀ 1: GIỚI HẠN
TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY  un  CÓ
GIỚI HẠN HỮU HẠN

01

Phần 1: ĐẠI SỐ

un 

P n

Qn

( trong đó

là hai đa thức của n).

ie

Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho n k với n k là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P  n  và Q  n  ( hoặc

iL

rút n k là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P  n  và Q  n  ra làm nhân tử) sau đó áp dụng các định lý về

Ta

giới hạn.


n 4  4n 3  n

c). u n 

2n 4  3n 2  n

 2n  11  3n   2n 2  1

LỜI GIẢI

om

/g

5n 2  3

2n 3  3n 2  4

up

b). u n 

ro

2n 2  3n  1

a). u n 

s/


Ví dụ: Tìm giới hạn của dãy  u n  biết:

5n 2  3

n
5n 2  3





n2

3 1

3
1
3
n n2
. Ta có lim  0, lim 2  0 và lim 2  0 nên
3
n
n
n
5 2
n

2


200 2
 .
50
5

.fa

ce

lim u n 

2

ok

2n  3n  1

2n 2  3n  1

bo

un 

2

.c

a). Ta thấy n 2 là lũy thừa cao nhất của tử và mẫu, nên chia cả tử và mẫu của u n cho n 2 được:

w


w

w

b). Dễ dàng thấy n 4 là lũy thừa cao nhất của tử và mẫu, nên chia cả tử và mẫu của u n cho n 4 được:

un 

3

2

2n  3n  4
n 4  4n 3  n

2n 3  3n 2  4


4

n

n 4  4n 3  n
n4



2 3
4



2
3
4
4
n n2 n4
. Ta có lim  0, lim 2  0, lim 4  0 , lim  0
4
1
n
n
n
n
1  3
n n

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

n


3

000
0.
1 0  0

 0 . Do đó lim u n 

 2n 4  3n 2  n 
3 1
4
c). Có 2n 4  3n 2  n  n 4 
  n 2   3
4


n n
n




01

1


 2n  1 


1
 , 2n  1  n 
  n2   ,
n
 n 



ai

 2

 1  3n 
1

1 
2
2 2n  1
2
1  3n  n 

n

3

2n

1

n


  n  2  2  . Từ đó



2


n
n
n 





 n


H
oc

và lim

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

3
1
1
1

200
1
 0 , lim 3  0 , lim  0 và lim 2  0 . Nên lim u n 
 .
n
n
(2

0)(0

3)(2

0)
6
n
n
un

là một phân thức hữu tỉ dạng

ie

DẠNG 2:

un 

iL

lim


uO
nT
hi
D


3 1 

3 1 
3 1
n4  2   3 
n4  2   3 
2  3
n
n
n
n
n




n


. Vì
un 




 2
1  1
1  
1  1
1 
1 1
1 
4
n  2    3   2  2   2     3   2  2 
n 2   n  3 n 2  2 
n n
n  n
n  n
n  
n 
n 

 




P  n  ,Q  n 

P n

Qn

( trong đó


s/

up

4n 2  n  1  n

2n  1  n  3

b). u n 

2

ro

9n  3n

n

2

 0, và lim

.fa
w

w

w

b). u n 


lim

om

.c

 4n 2  n  1 
n2 
  n

n2


 9n 2  3n 
n2 


n2



3
 0 . Nên lim u n 
n

bo

1


ce

lim

9n 2  3n



ok

a). u n 

4n 2  n  1  n

2n  1  n  3
4n  5



4n  5

LỜI GIẢI

/g

a). u n 

Ta

là các biểu thức chứa căn của n).

Ví dụ: Tìm giới hạn của dãy  u n  biết:

n 4


1 1

n
n n2

n 9

4 0  0 1
90

 2n  1 
n3
n
  n

n


 n 
 4n  5 
n

 n 






3
n

4


1 1

1
n n2
9

3
n

. Vì có lim

1
 0,
n

1
.
3

1
3

 n. 1
n
n 
5
n. 4 
n

n. 2 

2

1
3
 1
n
n
. Vì có
5
4
n

1
3
5
 0, lim  0 và lim  0 .
n
n
n

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

là một phân thức hữu tỉ dạng

un

un 

P n

Q n

01

40

DẠNG 3:

2 1

.
2



( trong đó

P  n  ,Q  n 

H
oc

2  0  1 0

Từ đó có lim u n 

a).Ta có u n 

n

4 3

n

2n

n
4n
 4n
n

n
4 3
4



4n

4n




4n
4n
3n
4n

n

3.2 n  5n

3.2 n  5n
n

5.4  6.5



n


om

ok

4 n  2  6 n 1

5n 1  2.6 n  3





5n

5n
6.5 n

4 n.4 2  6n .6

5 n .51  2.6n .6 3



5n



n


2
3   1
n
n
5
2
4
  n
. Ta có lim    0 và lim    0 .
5
5
4
5   6
5

4 n .4 2  6 n .6

4 n .4 2

6n
6n

5n .51  2.6 n .6 3
5 n.51
6n

bo

c). Ta có u n 


3.0  1
1
 .
5.0  6
6

5n

.c

Do đó lim u n 

3.2 n

n
5n
 5n
n
n
5.4  6.5
5.4

5n

up

s/

01
 1.

1 0

b). Ta có u n 

5n 1  2.6 n  3

2
n
n
  1
4
2
3
   n . Ta có lim    0 và lim    0 . Nên
4
4
3
1  
4

ro

lim u n 

5.4 n  6.5 n

4 n  2  6 n 1

uO
nT

hi
D

2n  4n

2n  4n

c). u n 

ie

4 n  3n

3.2 n  5 n

iL

b). u n 

Ta

2 n  4n

/g

a). u n 

ai

là các biểu thức chứa hàm mũ a n , bn ,cn ,…. Chia cả tử và mẫu

cho a n với a là cơ số lớn nhất ).
Ví dụ: Tìm giới hạn của dãy  u n  biết:

6n





6 n .6

6n
2.6 n .6 3
6n

n

w

w

w

ce

.fa



4

42    6
6
n

n

5
5    2.6 3
6
 
1 

Do đó lim u n 

n

4
5
. Ta có lim    0 và lim    0 .
6
6

4 2.0  6
1

5 .0  2.6

3




1
.
72

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

DẠNG 4 : Nhân lượng liên hợp:

3

3

a  b  a
a  b  a

a3b 


ce

3

a3b 

H
oc
ai
3

2



 b  

b  b
a

 a. 3 b 

3

2

2

3


3

2

3

2

3

2

3

 b  

b  b
a

 a. 3 b 

3

2

3

2

3


3

3

3

2

2

3

3

 a. 3 b 

 b
3

3

2

2

3

3


3

 a. 3 b 

 b
3

3

3

3

3

2

2

2

2

3

2

a3  b

ab

2

  a   a. b   b  

 a   a. b   b 
 a


a3b 


2

a3  b

  a   a. b   b  

 a   a. b   b 
 a


a3b 


3

3

2


.c

3

2

.

2

3

3

 a. b 

 b
3

2

.

2

3

ab
2


 3 a. 3 b 

 b
3

2

Ví dụ 1: Tìm giới hạn của dãy  u n  biết:

w

w

w

.fa



2

ok

3

3

3

3


a 2  a. 3

bo



2

3

a 2  a. 3



2

3

2

3

 a3 b 

3

2

  a   a.b  b 

ab

 a   a.b  b
 a   a.b  b


a b 


3

 a3 b 

2

3

uO
nT
hi
D

2

3



2


3

Ta

a b

  a   a.b  b 
ab

 a   a .b  b
 a   a.b  b


a b 


s/

3

3

.

up

a b




a 2  ab  b2

ie

a 2  ab  b2

a 3  b3

ro



3

 ab

/g



a 3  b3

om

 ab 

a 2  b2
ab
a 2  b2
ab


iL


a  b 
 a 2  b2   a  b  a  b   

a  b 


01

PHƯƠNG PHÁP : Sử dụng các công thức nhân lượng liên hợp sau:

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)
b). u n  9n 2  3n  4  3n  2

3


01

a). u n  n 2  3n  5  n

3

d). u n  8n 3  4n 2  2  2n  3

H
oc

c). u n  n 3  3n 2  n

 n 2  3n  5  n   n 2  3n  5  n 





a). Ta có u n  n  3n  5  n  
2
n  3n  5  n

3n  5

2

n  3n  5  n


. Và có

uO
nT
hi
D

 3n  5 

5
3n  5  n 
  n  3   và
n
n





2

ai

LỜI GIẢI

 n 2  3n  5 
3 5
n 2  3n  5  n 2 
  n 1  2 .
2



n
n
n



iL

ie


5
5
n3 
3
n
5
3
5
3

n
Do đó u n 

, vì lim  0, lim  0 và lim 2  0 . Nên lim u n  .
n
n
2

n
3 5
3 5
n 1  2  n
1  2 1
n n
n n

Ta

NHẬN XÉT : Tại sao phải nhân lượng liên hợp ?

s/

Quay lại ví dụ a) thông thường ta đặt n k làm nhân tử chung nhưng sao lại phải nhân lượng liên hợp. Bây

up

giờ ta thử làm lại câu a) theo phương pháp đặt n k trong căn thức thử xem sao ,và sau đó rút ra nhận xét.

ro



 n 2  3n  5 
3 5
3 5
Ta có u n  n 2  3n  5  n  n 2 
  n  n 1   2  n  n  1   2  1  . Vì
2





n n
n n
n





/g



3
5
3 5
 lim 2  0 nên lim  1   2  1   0 và lim n   do đó lim u n  .0 (đây là dạng vô


n
n n
n



om


lim

định). Nên cách làm này không là không được rồi, ta phải sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp để

.c

khử vô định sau đó cách làm hoàn toàn như dạng 1.

ok

Dấu hiệu nhận biết nhân lượng liên hợp : Để nhận biết một bài tập có nhân lượng liên hợp hay không

bo

các bạn chỉ chú ý tới n có mũ cao nhất sau đó đưa ra ngoài dấu căn thức, nếu chúng trừ nhau bằng 0 thì
bài này ta phải nhân lượng liên hợp. Cụ thể ta làm lại câu a) u n  n 2  3n  5  n biểu thức trong căn

ce

thức có n 2 là cao nhất và ta quan tâm đến « nó », những thừa số sau bỏ hết có nghĩa xem

.fa

u n  n 2  n  n  n  0 (nên các bạn phải nhân lượng liên hợp). Chúng ta xem thử bài này có nhân

w

w

w


lượng liên hợp hay không u n  2n 2  3n  5  n chúng ta cũng quan tâm đến số hạng có chứa mũ có
nhất đó là 2n 2 , có nghĩa u n được viết lại u n  2n 2  n  n 2  n  n





2  1 ta có

2  1  0 nên bài

này được làm trực tiếp không cần nhân lượng liên hợp. Cụ thể bài này ta làm như sau

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU



 2n 2  3n  5 
3 5

3 5
u n  2n 2  3n  5  n  n 2 
  n  n 2   2  n  n  2   2  1  do
2




n n
n n
n







3
5
3 5
 lim 2  0 nên lim  2   2  1   2  1 và lim n   do đó lim u n  .


n
n n
n








2  1   (cụ

H
oc

lim

 9n 2  3n  4  3n   9n 2  3n  4  3n 




 2
b). u n  9n  3n  4  3n  2  

2
9n  3n  4  3n

uO
nT
hi
D

 2 . Ta

2

2
3
4
n
 2 , vì lim  0, lim  0 và lim 2  0 . Nên
n
n
n
3 4
9  2 3
n n

iL

ie

3

1
.
2

2
 3 n 3  3n 2  n   3 n 3  3n 2   n. 3 n 3  3n 2  n 2 


 


 




3

2

3n 2

.c


3
n2  3 1 

n


2


3
  n 2 .3 1   n 2

n




 n 3  3n 2

n 3  3n 2  3 n 3 

n3



3
 3 1

n


3
2


3
  3 1 1

n



3
  n.3 1  . Do đó

n


, ta có lim


3
 0 . Nên lim u n  1
n

bo

un 

. Ta có

om

 3 n 3  3n 2   n.3 n 3  3n 2  n 2





3

/g

3n 2

ok



2


 3 n 3  3n 2   n. 3 n 3  3n 2  n 2





ro

c). u n  n 3  3n 2  n 

up

s/

900 3



9n  3n  4  3n

Ta

30

lim u n 

2

 9n 2  3n  4 

3 4
9n 2  3n  4  n 2 
  n 9   2 . Từ đó suy ra
2


n
n
n



 3n  2 

2
có 3n  2  n 
  n  3   và
n
n






2
n3  
n



un 
2 
3 4
n 9   2  3n
n n

3n  4

ai

thể các bạn xem phương pháp tìm giới hạn dãy số có giới hạn vô cực).

2

3

ce

d). u n  8n 3  4n 2  2  2n  3

.fa

2
 3 8n 3  4n 2  2  2n   3 8n 3  4n 2  2   2n. 3 8n 3  4n 2  2  4n 2 


 


 



2

 3 8n 3  4n 2  2   2n. 3 8n 3  4n 2  2  4n 2





3

w

w

w



THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

9



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

2

 3 8n 3  4n 2  2   2n. 3 8n 3  4n 2  2  4n 2





un 


2 
n2  4  2 
n 


4 2
n2  3 8   3

n
n


4


2


4 2
  2n 2 . 3 8   3  4n 2

n
n





4 2
3 8  3

n
n


2

H
oc

 8n 3  4n 2  2 
4 2
8n 3  4n 2  2  3 n 3 
  n 3 8   3 . Do đó

3


n n
n


2
n2


4 2
  2. 3 8   3  4

n
n


4
2
1
 0 và lim 3  0 . Nên lim u n  .
n
3
n

. Vì lim

2


n2

 0,

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/


Ta

iL

ie

lim

3

ai

Ta có

3.

01

4n 2  2

uO
nT
hi
D



ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

H
oc

GIỚI HẠN HÀM SỐ LÝ THUYẾT VÀ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
xx0

 lim f  x   g  x   L  M
x  x0

 lim f  x   g  x   L  M
x  x0

 lim  f  x  .g  x    L.M
x  x0

 Nếu M  0 thì lim

g  x


L
M

iL

Hệ quả:

s/

 

Ta

 Nếu c là một hằng số thì lim  c.f  x   c.L .
x  x0

 lim f  x   L

 lim

x  x0

3

f  x  3 L

om

x  x0


/g

x  x0

ro

Định lí 2: Giả sử lim f  x   L . Khi đó:

up

 lim a.x k  ax 0k ( a hằng số và k    ).
x  x0



ie

x  x0

f x

uO
nT
hi
D

Định lí 1: Giả sử lim f  x   L và lim g  x   M (với L, M   ).Khi đó:

ai


TÓM TẮT LÝ THUYẾT
x  x0

Chú ý:

ok

f  x  L .

bo

lim

.c

 Nếu f  x   0 với mọi x  J\x 0  , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x0 , thì L  0 và
x  x0

ce

Định lí 1 và định lí 2 vẫn đúng khi thay x  x0 bởi x   hoặc x   .

x  x0

x  x0

1
0.
f x


4). Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực:

w

w

w

.fa

Định lí 3: Nếu lim f  x    thì lim

01

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

11


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)


lim f  x 

Dấu của L



+





















lim f  x  .g  x  


ai

H
oc

x  x0

uO
nT
hi
D

x  x0

01

Qui tắc 1: Nếu lim f  x    và lim g  x   L (với L  0 ) thì lim f  x  .g  x   được cho bởi bảng sau:
x  x0
x  x0
x  x0

Quy tắc 2: Nếu lim f  x   L,  L  0  , lim g  x   0 và g  x   0 hoặc g  x   0 với mọi x   a; b  \x 0  thì
xx0

g x

được cho bởi bảng sau:

ie


x  x0

f x

Dấu của g  x 

lim

f x

g x

Ta

Dấu của L

iL

lim

x  x0







up






ro

+

/g



s/

x  x0







om





.c


5). Các dạng vô định:

ok

Các dạng vô định trường gặp:

0 
, ,0. ,    .
0 

bo

6). Giới hạn một bên:

ce

a). Giới hạn hữu hạn:

.fa

 Giới hạn bên phải: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng  x0 ; b  ,  x0    . Ta nói rằng hàm số f có giới

 x0 ; b  mà lim xn  x0 , ta đều có lim f  xn   L . Khi đó ta viết:

w

w

w


hạn bên phải là số thực L khi x dần đến x0 (hoặc tại điểm x0 ) nếu với mọi dãy số  x n  trong khoảng

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

lim f  x   L hoặc f  x   L khi x  x0 .

 Giới hạn bên trái: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng  a; x 0  ,  x0    . Ta nói rằng hàm số f có giới
mà lim x n  x 0 , ta đều có lim f  x n   L . Khi đó ta viết:

ai

 a; x0 

H
oc

hạn bên trái là số thực L khi x dần đến x0 (hoặc tại điểm x0 ) nếu với mọi dãy số  x n  trong khoảng


lim f  x   L hoặc f  x   L khi x  x0 .

uO
nT
hi
D

x  x0

Định lí 5: lim f  x   L  lim f  x   lim f  x   L


x  x0

x  x0

x  x0

 Giới hạn vô cực:

lim f  x    , lim f  x    , lim f  x    lim f  x    được phát biểu tương tự như các định nghĩa ở
x  x0

x  x0

x x0

ie


x  x0

iL

phần giới hạn hữu hạn.

Ta

Định lí 5 vẫn đúng với giới hạn vô cực.

s/

Các định lí về giới hạn hữu hạn và các quy tắc tìm giới hạn vô cực vẫn đúng trong trường hợp x  x0

up

hay x  x0 .

ro

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

/g

0
0

0

ok


.c

om

CÁCH KHỬ DẠNG VÔ ĐỊNH
(Dạng này thường gặp khi x  x ).

bo

P x
DẠNG 1: Hàm số f  x     trong đó P  x  ,Q  x  là đa thức theo biến x.
Q x

ce

PHƯƠNG PHÁP: Phân tích đa thức thành nhân tử, sau đó rút gọn biểu thức làm cả tử và mẫu bằng 0.

w

.fa

Phân tích đa thức thành nhân tử có các phương pháp sau:

 Sử dụng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
 Nếu tam thức bậc hai thì sử dụng ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x 2  ,  a  0  với x1 ,x2 là nghiệm của

w

w


01

x  x0

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

 Sử dụng phương pháp Hoocner . Phép chia đa thức P  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e cho (x  x0 ) theo sơ

c

d

e

a

b1  ax0  b


c1  ax 02  bx0  c

d1  ax03  bx02  cx0  d

0

ai

b

uO
nT
hi
D

x0

a

H
oc

đồ Hoocner như sau:

Hàng thứ nhất điền hệ số của đa thức P  x  từ ô thứ hai đến ô cuối cùng. Ở hàng thứ hai ô đầu tiên điền
giá trị x0 là một nghiệm của P  x  , ô thứ hai viết lại a, lấy  x0 .a  b  đặt vào ô thứ ba, lấy






x0  x 0 a  b   c  ax 02  bx0  c điền váo ô thứ tư, lấy x0 ax02  bx0  c  d  ax03  bx02  cx0  d điền vào ô





ie

thứ năm, lấy x 0 ax03  bx02  cx0  d  e  0 (bắt buộc tổng này phải bằng 0, thì đây mới là phép chia hết).



s/

Ta



P  x    x  x0  ax3  b1 x2  c1x  d1

iL

Khi đó P  x  được viết lại

b). L  lim

c). lim


x 1

2x 3  5x 2  4x  1
x3  x2  x  1

/g

x3

2x 3  5x 2  2x  3
4x 3  13x 2  4x  3

ro

x3  8
x 2 x 2  11x  18

a). lim

up

Ví dụ: Tìm các giới hạn sau:

om

 1
12 
 3
d). lim 


x2  x  2
x 8





.c

a).Ta có x 3  8  x 3  2 3   x  2  x 2  2x  4 (áp dụng hằng đẳng thức), và x 2  11x  18   x  2  x  9 

ok

(với x1  2 và x2  9 là hai nghiệm của phương trình x 2  11x  18  0 ).





bo

 x  2  x 2  2x  4
x3  8
x 2  2x  4 12

lim

lim

.

x 2 x 2  11x  18
x 2
x 2
x9
7
 x  2  x  9 

ce

Do đó lim

.fa

b). L  lim

2x 3  5x 2  2x  3
4x 3  13x 2  4x  3

w

x3

w

w

Thay x  3 vào cả tử và mẫu thấy đều bằng 0, nên x  3 là một nghiệm của hai đa thức cả mẫu và tử. Có
nghĩa (x  3) là nhân tử chung, ta phân tích đa thức ở tử và mẫu thành nhân tử bằng phương pháp
Hoocner. Cách làm như sau:


THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

phương trình ax 2  bx  c  0 .

14


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)



Kẻ bảng như sau. Sau đó điền hệ số của từng số hạng với số mũ giảm dần vào các ô ở hàng đầu tiên với ô

H
oc

thứ nhất để trống. Ở hàng thứ hai: điền giá trị làm đa thức bằng 0 ở đây là chữ số 3. Ô thứ hai điền lại giá
trị ở ô thứ hai của hàng một xuống (ta thường hay nói “đầu rơi xuống”), sau đó lấy 3.2  ( 5)  1 điền

chữ số 1 vào ô thứ ba, lấy 3.1  ( 2)  1 điền chữ số 1 vào ô thứ tư, cuối cùng lấy 3.1  ( 3)  0 điền vào ô


-2

-3

2

1

1

0



4

-1

1

0

x3

c). L  lim

x 1

 x  3   2x
 x  3   4x


2
2

  lim 2x
4x
 x  1

x1

x3

2x3  5x 2  4x  1
3

2

x  x x1

2

 x  1 11

.
 x  1 17










lim 2x 3  5x 2  4x  1  0 và lim x3  x 2  x  1  0 như vậy đây

x1

x 1

0
ta phải phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử để khử vô định. Phân tích nhân
0

om

là dạng giới hạn vô định

. Ta thấy

2

ro

Do đó L  lim

iL

-3


s/

4

up

-13

/g

3

4



ie

Phân tích mẫu số: 4x 3  13x 2  4x  3   x  3  4x 2  x  1

uO
nT
hi
D

-5

Ta

2


ai

cuối cùng.

3

tử bằng phương pháp Hoocner



1

3

1

0

bo

2

4

5

ce

1


ok

.c

Phân tích tử số: 2x 3  5x 2  4x  1   x  1 2x 2  3x  1
2











1

1

1

1

1

0


1

0

w

w

w

.fa

Phân tích mẫu số: x 3  x 2  x  1   x  1 x 2  0x  1   x  1 x 2  1

1

01



Phân tích tử số: 2x 3  5x 2  2x  3   x  3  2x 2  x  1

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

H
oc

 x  1 2x  1  lim 2x  1  1 .
x 1  x  1 x  1
x 1 x  1
2

2x 2  3x  1



 lim

x2  1

ai

x 1

x1

0
nên phân tích thành nhân tử tiếp, ta làm như sau:

0

vẫn còn dạng vô định

L  lim



và lim x2  1  0 ta

01

 x  1  2x2  3x  1
2x 2  3x  1
Từ đó L  lim
 lim
, ta thấy lim  2x 2  3x  1  0
2
2
x 1
x 1
x1
x

1
x

1
x


1
 


uO
nT
hi
D

d). Bước đầu tiên ta phải quy đồng mẫu, sau đó phân tích đa thức của tử thành nhân tử và rút gọn hạng

 1

 1
12 
12
x 2  2x  8
 3
tử vô định L  lim 

lim


lim



x2  x  2
x  8  x 2  x  2 (x  2)(x 2  2x  4)  x 2 (x  2)(x 2  2x  4)


(x  2)(x  4)

 lim

 2x  4)

 lim

x 2

x4
2

x  2x  4

1
.
2



ie

x  2 (x  2)(x 2

iL

DẠNG 2: NHÂN LIÊN HỢP

x9


s/

x6

x 3
x9
1
5
 lim
lim

2
x

9
x

9
4
9x  x
 x(x  9)( x  3)
x( x  3)

b). lim
x6

ro

a). lim


x3 3
x6

b) lim

up

x 3
9x  x 2

/g

x9

x3 3
(x  3  9)
x6
1
1
 lim
 lim
 lim

x6
x6
(x  6)( x  3  3) x  6 (x  6)( x  3  3) x 6 x  3  3 6

om


a). lim

Ta

Tính các giới hạn sau: (CĂN BẬC 2)

a). lim

3x  1  x  3
x8 3

x 1

x9

2(x  1)

(x  1)





 lim
x 1

x8 3




3x  1  x  3

3 x
x5 2

(3x  1  x  3)



x8 3



(x  8  9)



3x  1  x  3

2



x8 3



 lim
x 1




3x  1  x  3



3

w

w

w

.fa

x 1

 lim

b). lim

x8 3

ce

x 1

3x  1  x  3


bo

a). lim

ok

.c

Tìm các giới hạn sau: (CÓ 2 CĂN BẬC 2)

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

16


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

x5 2

x 9

 lim
x 9

(9  x)




  lim (x  9)  x  5  2 
x
(x  9)  3  x 

x52



 lim

x 9

(x  5  4) 3 





x5 2
3 x

x 9

 2 .
3

01


3 x

b). lim

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

3

5x  3  2
x 1

3

5x  3  2
 lim
x 1
x1

 lim

x 1

(x  1) 


b). lim
x0





(x  1) 




3

5(x  1)
3

ai

5x  3  8
5x  3



5x  3  2. 5x  3  4 

3



2


 2 3 5x  3  4 



 lim

x 1






3

5x  3



5
2


 2 3 5x  3  4 


1 3 1 x
1  (1  x)
1
 lim
 lim
2
x


0
x

0
x


1 3 1 x 
x 1  3 1  x  3 1  x 





uO
nT
hi
D

x 1



5
12



ie


a). lim



1
3



7
24

iL

x 1

1 3 1 x
x0
x

b). lim



3

1 x

Ta


a). lim

H
oc

Tìm các giới hạn sau: (CÓ CĂN BẬC 3)



2

up

s/

Tìm các giới hạn sau: (THÊM BỚT ĐỂ NHÂN LIÊN HỢP)
a). lim

3 3
x  9  x  16  7
x  7  x2  3
b). lim
x 1
x
x1

a). lim

x  9  x  16  7

x  9  3  x  16  7
 lim
x0
x
x

/g

ro

x0

om

x0

x9 3
x  16  4
 lim
 lim
x

0
x0
x
x

 lim




ok

x



x9 3 x
3

 lim
x0



x



x  16  4 x



x99



x9 3 x
 lim
x0


 lim
x0

1
x9 3



x  16  16



x  16  4 x

 lim
x0

1
x  16  4

3
x3  7  x 2  3
x3  7  2  2  x2  3
 lim
x 1
x1
x 1

ce


x0

bo

 lim

.c

x0

b). lim

 lim
x 1

3

x3  7  2
2  x2  3
 lim
x 1
x 1
x 1

w

w

w


.fa

x 1

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

17


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

x 1

 lim
x 1










3

x3  7

 2

3


x 3  7  4  (x  1)


(x  1)(x 2  x  1)
3

x3  7

 2
2

3


x 3  7  4  (x  1)


x2  x  4
3

x3  7


 2
2

3

 lim

x3  7  4

x 1

x 1

 lim
x 1

(2  x 2  3)(x  1)

01



2  x2  3

(x  1)(x  1)

H
oc


 lim





 lim

(2  x 2  3)(x  1)

x1
2

2 x 3



ai

x 1

x3  7  8

2

3
4

uO
nT

hi
D

 lim

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

GIỚI HẠN KHI x TIẾN TỚI VÔ CỰC

iL

3x 2  x  7
x 
2x 3  1

ie

Câu 1: Tìm các giới hạn sau:

(4x 2  1)(7x  1)
x  (2x 3  1)(x  3)

a). lim

Ta

b). lim

s/



1 7 
1 7
x2  3   2 
3  2
x x 
3x  x  7

x x  lim 3  0
a). lim
 lim
 lim
3
x 
x

x


1 

1  x  2x
2x  1
x3  2  3 
x 2  3 
x 
x 




ro

up

2

/g


1  
1

1 
1
x2  4  2  x  7  
4  2  7  

x
x
(4x  1)(7x  1)
28
x  
x 
b). lim
 lim 
 lim 
 lim
0
x  (2x 3  1)(x  3)
x 

x  
x  2x

1


3

1


3

3
x  2  3  x1 
x 2  3 1 
x
x
x  
x 



.c

om

2

ok


Câu 2: Tìm các giới hạn sau:

ce

bo

2 x 3
2 x 3
(x  1)2 (5x  2) 2
b). lim
c). lim
4
x 
x 
x 
(3x  1)
x2  x  5
x2  x  5

a). lim

2

2

2

2


w

w

w

.fa


1

2

1 
2
x2  1   x2  5  
1 x   5  x 
x
x
(x  1)2 (5x  2)2


  lim 
 
  25
a). lim
 lim 
4
4
4

x 
x

x

81
(3x  1)

1

1
x4  3  
3 

x
x



THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

18


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU


ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)


2 

2 
2
x6  1  6 
x3 1  3
1 3 
x 
x  1
x 2

x  lim 
b). lim
 lim
 lim

x  3x 3  1
x 
x

x

1
3
1 
1 

3
3
3 3
x 3 3 
x 3 3 
x
x 
x 



 lim

x 

GIỚI HẠN MỘT BÊN

x 0

x x
x x

.

iL

b). lim

5x  15


Ta

x  3

x3

ie

Ví dụ 1: Tìm các giới hạn sau:
a). lim

H
oc

x2  x  5

ai

x 


3
3
x  2  
2 
x
2x  3

x
 lim

 lim
 2
x 
1 5
1 5
1 5  x 
2
1  2
x 1  2
x 1  2 
x x
x x
x x 


uO
nT
hi
D

c). lim

2 x 3

01

6

b). Ta có lim


x 3

x x
x x

x3
1
 .
5  x  3 5

 lim

x 0


x

x

  lim
x  1

x 1

x 0 

x 1
x 1

 1.


.c

x 0

 lim

ro

5x  15

/g

x 3

x3

om

Ta có lim

up

a). Vì x  3  x  3  x  3  0 . Vậy x  3  x  3

s/

LỜI GIẢI

bo


ok

HÀM SỐ LIÊN TỤC

ce

DẠNG 1: XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM

.fa

PHƯƠNG PHÁP 1:

w

w

w

Bước 1: Tính f  x0  .
Bước 2: Tính lim f  x  . Nếu lim f  x   f  x0  thì hàm số f(x) liên tục tại x0 .
x  x0

x  x0

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

19



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

PHƯƠNG PHÁP 2:

01

Bước 1: Tìm lim f  x 
x  x0

H
oc

Bước 2: Tìm lim f  x  .
x  x0

xx0

uO
nT
hi
D

x  x0


ai

Nếu lim f  x   lim f  x   f  x0  thì hàm số f(x) liên tục tại x0 .
Ví dụ : Xét tính liên tục tại giá trị x 0 của các hàm số sau:

ie
iL
Ta
s/

x5

x  1

tại x 0  1

x  1

x1

x1

tại x 0  1

x1

ce

bo


tại x 0  5 , tại x0  6 và tại x0  4

up

x5

w

w

w

.fa

1).

tại x 0  1

x1

ok

 x 2  3x  2

2
 x 1
1
5). f  x   
2

3

x  2


x1

ro

 2x  3  1


4). f  x    x  1
 3x
 2

tại x 0  2 và tại x0  4

/g

 x5

3). f  x    2x  1  3
 x5 2 3



x2

om


 x3 2

2). f  x    x  1
1
 4

x2

.c

 x 2  3x  2

1). f  x    x  2
1


 Xét tính liên tục tại x0  2 :

Có f  x0   f  2   1

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

20


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

x2

x2

 x  2  x  1  lim(x  1)  1
x 2  3x  2
 lim
x

2
x 2
x2
x2

01

Có lim f  x   lim

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

Ta có lim f  x   f  2   hàm số liên tục tại x  2.

H
oc

x2


 Xét tính liên tục tại x0  4 :

2). Có f  x0   f  1 
Có lim f  x   lim
x 1

x3 2
 lim
x 1
x 1



x34



x  3  2  x  1

 lim
x 1

x1





x  3  2  x  1


 lim 
x 1

1

x3 2



1
(2)
4

iL

x 1

1
(1)
4

ai

x4

uO
nT
hi
D


x4

x 2  3x  2 4 2  3.4  2

 3  f  4   hàm số f(x) liên tục tại x0  4 .
x2
42

ie

Có lim f  x   lim

Ta

Từ (1) và (2) suy ra lim f  x   f  1 . Vậy hàm số liên tục tại x  1 .
 x5

3). f  x    2x  1  3
 x5 2 3



s/

x 1

x5

up


tại x 0  5 , tại x0  6 và tại x0  4

ro

x5

/g

 Xét tính liên tục tại x 0  5

x  x0 

x5

2x  1  3

 lim

ok

x 5



 lim

ce

x5


x 5

 x  5 

2x  1  3

2x  1  9

 x  5   2x  1  3 

 lim
2  x  5

bo

x5



x  x0 

.c

Có lim f  x   lim

om

Áp dụng nếu lim f  x   lim f  x   f  x 0   hàm số liên tục tại x 0 .

  lim  x  5  

x5

2x  1  3

x  5

2





2x  1  3



2x  10

2.5  1  3
 3.
2

Có lim f  x   lim  x  5   3   0  3  3  f  5  .

x5
x5 

.fa

2






w

w

w

Vì lim f  x   lim f  x   f  5   hàm số liên tục tại x 0  5.
x  5

x  5

 Xét tính liên tục tại x 0  6

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

21


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU


2x  1  3

x 6

65



2.6  1  3

1



11  3

 f  6  . Vậy hàm số f(x) liên tục tại x0  6 .

01

x5

Có lim f  x   lim
x 6

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

H
oc


 Xét tính liên tục tại x 0  4

Có lim f  x   lim  x  5   3    4  5   3  4  f  4   hàm số f(x) liên tục tại x0  4 .



x 1



2  x  1



2x  3  1  x  1





x 1

x 1

Có f  1 

3  ( 1)
2

2


 lim

2x  3  1

x 1

3x

2

Có lim f  x   lim

3   1 
2

ai





2x  3  1  x  1



2

2.  1  3  1


 1.

 1.

iL

 lim

x 1

1

Ta

x 1

2x  3  1

uO
nT
hi
D

2x  3  1
 lim
x 1
x 1

4). Có lim f  x   lim



2



ie

2

x4 


x4

x  1

x  1

 x  1 x  2   lim x  2  1  2   1 .
x 2  3x  2
 lim
2
x  1  x  1 x  1
x 1 x  1
1 1
2
x 1

/g


Có lim f  x   lim

1
2

ro

5). Ta có f  x0   f  1 

up

x 1

3



om

x 1

s/

Vì lim f  x   lim f  x   f  1  hàm số liên tục tại x 0  1.

3

1




ok



.c

Có lim f  x   lim  x    1    .
x 1
x 1
2
2
2

Vì f  1  lim f  x   hàm số không liên tục tại x 0  1.

bo

x 1

.fa

ce

 x 2  3x  2

Ví dụ 2. Cho hàm số f  x    x  2
a



x2
x2

w

w

Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại điểm x  2 ?

w

LỜI GIẢI

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

22


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

x2

x2

 x  1 x  2   lim x  1  1.

x 2  3x  2
 lim
 
x

2
x2
x2
x2

01

Ta có lim f  x   lim

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

Hàm liên tục tại x  2 khi và chỉ khi lim f  x   f  2   a  1.

H
oc

x2

Vậy hàm số đã cho liên tục tại x  2 khi a  1.

uO
nT
hi
D


ai

 2x 2  7x  6

khi x < 2

x2
Ví dụ 5: Cho hàm số y  f  x   
. Xác định a để hàm số f(x) liên tục tại x0  2 .

1 x
khi x  2
a + 2  x

LỜI GIẢI

x2

 lim
x 2

 x  2  2x  3 
x2



 lim
x 2

 2  x  2x  3 


iL

x 2



x2



Ta

 lim f  x  

2x 2  7x  6

ie

Ta có :

 lim  3  2x   1

up

ro


1 x 
1

 lim f  x   lim  a +
  a   f 2 .
2x
4
x2
x2 

s/

x 2 

x2

1
3
 1  a   .
4
4

om

x 2

/g

Hàm số liên tục tại x0  2  lim f  x   lim f  x   f  2   a 

ok

.c


ĐẾM SỐ NGHIỆM

bo

Chứng minh phương trình sau có ít nhất một nghiệm:

ce

a). x 3  5x 2  7  0

b). x 5  x  3  0
LỜI GIẢI

.fa

a). Đặt f  x   x 3  5x 2  7 . Tập xác định của hàm số f(x) là D  R . Vì f(x) là hàm đa thức  f  x  liên tục

Ta có f  1  1  5.1  7  1 và f  2   21 , nên suy ra f  1 f  2   21  0 với mọi m. Do đó f  x   0

w

w

w

trên R.

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

23


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

b). Đặt f  x   x 5  x  3 . Tập xác định của hàm số f(x) là D  R . Vì f(x) là hàm đa thức  f  x  liên tục

H
oc

trên R.

ai

Ta có f  1  1 và có f  2   31 , nên suy ra f  1 f  2   31.  1  31  0 với mọi m.

uO
nT
hi
D

Do đó f  x   0 luôn có ít nhất 1 nghiệm n 0   1; 2  với mọi m.
Chứng minh các phương trình sau có ít nhất hai nghiệm :

a). 4x 4  2x 2  x  3  0

b). x 5  x 4  2x 3  4x 2  1  0
LỜI GIẢI

ie

a). Đặt f  x   4x 4  2x 2  x  3 . Tập xác định của hàm số f(x) là D  R . Vì f(x) là hàm đa thức  f  x  liên

iL

tục trên R.

s/

Ta

Ta có f  0   3 , f  1  4, f  1  2

up

Vì f  1 f  0   12  0, m  phương trình  1 luôn có ít nhất 1 nghiệm   1; 0   2 

ro

Vì f  0  f  1  6  0 m  phương trình  1 có ít nhất 1 nghiệm   0;1

 3

om


/g

Từ  2  ,  3   phương trình (1) luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.

.c

10. Chứng minh rằng với mọi a, b, c phương trình x 3  ax 2  bx  c  0 luôn có nghiệm.
LỜI GIẢI

bo

ok

Đặt f  x   x 3  ax 2  bx  c thì f  x  liên tục trên R.
Ta có: lim f  x     x1  0 để f  x1   0.

ce

x 

lim f  x     x 2  0 để f  x 2   0.

.fa

x 

cho luôn có nghiệm.

w


w

w

Như vậy có x1 , x 2 để f  x1  .f  x 2   0 suy ra phương trình có nghiệm x   x1 ; x 2  vậy phương trình đã

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

luôn có ít nhất 1 nghiệm x0   2; 1 với mọi m.

24


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỐ 8 NGÕ 17
TẠ QUANG BỬU

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 GIỮA KỲ 2 (TÀI LIỆU MẬT)

H
oc

01


SỬ DỤNG MÁY TÍNH: TÍNH GIỚI
HẠN

ai

1. Ý tưởng:
CALC)
* Ví dụ:
Giới hạn

Giá trị của X
a + 0.00000001

x→ a-

a – 0,00000001

x→ a

a+000000001 hoặc a-0,000000001

x→ + ∞

9999999999

x→ - ∞

- 999999999

Ta


iL

ie

x→ a+

uO
nT
hi
D

* Gán cho biến X một giá trị gần đúng rồi tính giá trị biểu thức (dùng phím

s/

(Nếu máy báo lỗi thì lấy ít chữ số thập hơn)
CHÚ Ý: KHÔNG NHẤT THIẾT PHẢI LẤY NHIỀU SỐ 0 Y NHƯ THẦY, ƯỚC LƯỢNG

om

Số có số mũ lớn : VD: 2.1020

/g

Các kết quả hay gặp trong máy

ro

up


THÔI

Ý nghĩa
Dương vô cực
Âm vô cực

Số có số mũ nhỏ: VD: 2.10-20

0

.c

Số có số mũ lớn : VD: -2.1020

ok

Số chưa đẹp: VD: 2,3333.

Ta gõ lại vào máy tính lần nữa:

bo

2,3333333333333

ce

Máy sẽ tự làm tròn giúp

.fa


2. Một số ví dụ:
7

lim 2x  1
x  

w

w

w

Ví dụ 1:

THẦY GIÁO: ĐẠT NGUYỄN TIẾN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

25


×