Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kỳ II 11B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.04 KB, 3 trang )

S GD& T Tha Thiờn Hu
Trng THPT Thun An
CHNH THC
THI HC K I NM HC: 2007 - 2008
MễN: VT Lí 11 C BN
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
(30 cõu trc nghim)
Mó thi 132
H v tờn :..........................................................................
Lp11B ......
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng
với phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Cõu 1: Phỏt biu no di õy l sai: Lc Lo-ren-x :
A. . khụng ph thuc vo hng ca t trng. B. . ph thuc vo du ca in tớch.
C. . vuụng gúc vi t trng D. . vuụng gúc vi vn tc
Cõu 2: Mt lng kớnh cú gúc chit quang A= 60
0
, chit sut n=
2
.Chiu mt tia ti, nm trong titdin
thng, vo mt bờn di gúc ti i=45


0
. Cỏc gúc r, r, i cú th nhn nhng giỏ tr no :
A. 30
0
,45
0
,30
0
. B. 30
0
,30
0
,45
0
C. 45
0
,30
0
,305
0
D. Kt qu khỏc
Cõu 3: Hin tng no trong cỏc hin tng sau õy l h qu ca hin tng phn x ton phn? hóy cho
bit kt qu ỳng.
A. Cỏc o tng.
B. Si quang hc.
C. Cỏc lng kớnh dựng trong ng nhũm, kớnh tim vng.
D. Cỏc hin tng trờn u l h qu ca hin tng phn x ton phn.
Cõu 4: Mt din tớch S t trong t trng u cú cm ng t B, gúc gia vect cm ng t v vect phỏp
tuyn l . T thụng qua in tớch S c tớnh theo cụng thc :
A. =BSctan B. =BStan C. =BSsin D. =BScos

Cõu 5: Mt kớnh lỳp cú t D= 20 ip. Ti khong cỏch nhỡn rừ ngn nht =30 cm, kớnh ny cú s bi
giỏc G bng:
A. 6 B. 1,8 C. 2,25 D. 4
Cõu 6: Mt tia sỏng qua thu kớnh (L) cho tia lú nh hỡnh v. S l vt, chn cõu ỳng.

L
O
S
y
x
A. L thu kớnh hi t, vt tht S cho nh tht
B. L thu kớnh phõn k, vt tht S cho nh o
C. L thu kớnh phõn k, vt tht S cho nh tht
D. L thu kớnh hi t, vt tht S cho nh o
Cõu 7: Mt tia sỏng chiu t nc cú chit sut n =
4
3
ra ngoi khụng khớ di gúc ti i = 30
0
.Gúc khỳc x
s l:
A. 22
0
01'. B. 41
0
48'. C. 70
0
30
'
.

D. 60
0
.
Trang 1/3 - Mó thi 132
Câu 8: Dòng điện I=
1
π
A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ
lớn là :
A. 4.10
-7
T B. 4.10
-6
T C. 2.10
-8
T D. 2.10
-6
T
Câu 9: Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20cm đến vô cực.
Khoảng cách từ điểm cực viễn đến mắt nhận giá trị đúng nào sau đây:
A. C
v
ở vô cực. B. OC
v
= 50cm. C. OC
v
= 150cm D. OC
v
= 100cm.
Câu 10: Một prôton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10

-2
T.
Vận tốc của prôton là
A. . 4,785.10
-4
m/s B. . 478,5.10
4
m/s C. . 4,785.10
4
m/ D. . 47,85.10
4
m/s
Câu 11: Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình 5.14.
Dòn
g điện cảm ứng xuất hiện trong khung có chiều.
A. như hình b B. như hình a C. như hình c D. như hình d
Câu 12: Hai thấu kính có tiêu cự lần lượt là f
1
=20cm; f
2
= -25cm đạt đồng trục cách nhau 85 cm. Vật AB
đặt vuông góc trục chính, cách thấu kính thứ nhất 25cm. Tính chất, vị trí của ảnh cuối cùng của AB qua hệ:
A. Thật, 30cm B. Thật, 37,5cm C. Ảo, -37,5cm D. Ảo, -30cm.
Câu 13: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm, ảnh qua
thấu kính cao bằng nữa vật, Ảnh đó là:
A. ảnh thật cách thấu kính 5cm. B. ảnh ảo cách thấu kính 10cm.
C. ảnh ảo cách thấu kính 5cm. D. ảnh thật cách thấu kính 20cm.
Câu 14: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt
có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết
A. . –2đp B. . –0,5đp C. . 2đp D. . 0,5đp

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện B. tỉ lệ với diện tích hình tròn
C. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ với chiều dài đường tròn
Câu 16: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Độ tụ kính đeo sát mắt để nhìn rõ vật cách
kính 25cm là:
A. D= 2điốp B. D= -1,5điốp C. D= 1,5điốP D. D=1,25điốp
Câu 17: Cho một khối thủy tinh chiết suất 1,7. Tìm góc tới giới hạn tại mặt tiếp xúc thủy tinh - không khí
để có phản xạ toàn phần bên trong thủy tinh.
A. 36
0
.
B. 42
0
.
C. 30
0
.
D. 54
0

.
Câu 18: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10
-4
T. Bán kính
của mỗi vòng dây 5 cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là
A. . I = 1A B. . I = 0,5 C. . I = 5A D. . I = 10A
Câu 19: Một electron bay vào không gian có từ trường
B
ur

đều với vận tốc ban đầu
0
v
uur
vuông góc cảm ứng
từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ
lên gấp đôi thì :
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
B
B
B
B
Hình a Hình b
Hình c Hình d
Câu 20: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức
từ
A. luôn bằng 0 B. luôn ngược hướng với đường sức từ
C. luôn cùng hướng với đường sức từ D. luôn vuông góc với đường sức từ
Câu 21: Năng suất phân li của mắt là:
A. độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.
B. góc trông của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.
C. số đo thị lực của mắt.
D. khoảng cách góc nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được;
Câu 22: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10
6
m/s vào vùng không gian có từ trường đều B=0,02T

theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30
0
. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10
-19
C. Lực Lorenxơ
tác dụng lên hạt có độ lớn là :
A. 3,2.10
-14
N B. 6,4.10
-14
N C. 3,2.10
-15
N D. 6,4.10
-15
N
Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dòng điện I=5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F=7,5.10
-2
N. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ
là :
A. 90
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 0,5
0
Câu 24: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 1 phút từ thông giảm từ 1,2Wb
xuống còn 0,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn :

A. 0,02V B. 0,6V C. 1,2V D. 0,01V
Câu 25: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H có dòng điện I=5A chạy ống dây. Năng lượng từ trường
trong ống dây là :
A. . 0,250J B. . 0,050J C. . 0,125J D. . 0,025
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều thì đẩy nhau.
B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng
điện.
C. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và
vuông góc với hai dòng điện.
D. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều thì đẩy nhau.
Câu 27: Công thức xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo
công thức :
A.
.
c
e t
φ
= ∆ ∆
B.
c
e
t
φ

=

C.
c
e

t
φ

= −

D.
c
t
e
φ

=

Câu 28: Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở:
A. cách mắt 25cm. B. điểm cực viễn
C. điểm cực cận D. trong giớ hạn nhìn rõ của mắt.
Câu 29: Một hệ quang gồm hai thấu kính mỏng lần lượt có tiêu cự f
1
và f
2
đặt đồng trục và ghép sát nhau.
Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức :
A. f = f
1
f
2
; B. f = f
1
+f
2

; C.
1 2
1 1 1
f f f
= +
D.
1
2
f
f
f
=
Câu 30: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng dần đều từ 0 đến 10A
trong khoảng thời gian là 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là :
A. 20V B. 30V C. 10V D. 100V
----------- HẾT ----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×