Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Giai bai tap chuong 3+4 Tài Chính Doanh Nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.96 KB, 24 trang )

BT 6 – chương III, giáo trình, SỬ DỤNG THỊ
TRƯỜNG TIỀN TỆ :
PHÂN TÍCH
- Để có 1,000,000 CHF thanh toán tiền hàng NK vào 6 tháng
sau, nhà NK Mỹ cần mua giao ngay CHF và đầu tư số CHF
này với lãi suất 1.25%/năm sao cho 6 tháng sau, số tiền đầu
tư và lãi đầu tư sẽ đúng bằng số tiền thanh toán NK là
1,000,000 CHF. Như vậy, số tiền CHF cần mua giao ngay để
đầu tư sẽ là 1,000,000/(1+1.25%x6/12) = 993,789 CHF.
- Để mua giao ngay 993,789 CHF, cần sử dụng USD theo tỷ
giá là 1.2600 CHF/USD. Như vậy, nhà NK cần vay số tiền
USD là 993,789/1.2600 = 788,721 USD với lãi suất
4.75%/năm.
- Số nợ vay và lãi vay USD vào 6 tháng sau sẽ là 788,721 x
(1+4.75%x6/12) = 807,453 USD
1


BT 6 – chương III, giáo trình :
Thời
điểm

Hiện
tại

Giao dịch

Luồng tiền
USD

Vay USD 6 tháng (4.75%/năm)



+ 788,721

Mua giao ngay CHF(1.2600)

- 788,721

Đầu tư CHF 6 tháng (1.25%/năm)
Luồng tiền ròng

+ 993,789
- 993,789

0

Thu hồi vốn + lãi đầu tư CHF
Thanh toán NK bằng CHF
6
tháng Hòan trả nợ + lãi vay USD
sau
Luồng tiền ròng

CHF

0
+1,000,000
-1,000,000

- 807,453
- 807,453


0


BT 7 – chương III, giáo trình, SỬ DỤNG THỊ
TRƯỜNG TIỀN TỆ :
PHÂN TÍCH
- Vì sẽ có khỏan thu 1,000,000 AUD sau 6 tháng nữa, nên
ngay từ bây giờ, nhà XK Nhật có thể vay 6 tháng AUD với lãi
suất 5.25%/năm sao cho 6 tháng sau, số tiền vay và lãi vay sẽ
đúng bằng số tiền XK thu được là 1,000,000 AUD. Như vậy,
số tiền AUD có thể vay từ bây giờ sẽ là 1,000,000/(1+5.25% x
6/12) = 974,421 AUD.
- Nhà XK Nhật sẽ dùng số tiền AUD vay được là 974,421 AUD
để mua giao ngay JPY với tỷ giá 110.10 JPY/AUD. Số tiền
JPY thu được là 974,421 AUD x 110.10 JPY/AUD =
107,283,752 JPY.
- Nhà XK sẽ đầu tư 6 tháng số tiền 107,283,752 JPY với lãi
suất 1,00%/năm. Số tiền đầu tư và lãi đầu tư vào 6 tháng sau
sẽ là 107,283,752 x (1+1.00%x6/12) = 107,820,171 JPY
3


BT 7 – chương III, giáo trình :
Thời
điểm

Hiện
tại


Giao dịch

Luồng tiền
AUD

Vay AUD 6 tháng (5.25%/năm)

+ 974,421

Mua giao ngay JPY (110.10)

- 974,421

Đầu tư JPY 6 tháng (1.00%/năm)
Luồng tiền ròng

+107,283,752
-107,283,752

0

0
+107,820,171

Thu hồi vốn + lãi đầu tư JPY
Thu XK bằng AUD
6
tháng Hòan trả nợ + lãi vay AUD
sau
Luồng tiền ròng


JPY

+1,000,000
-1,000,000
0

+107,820,171


CHƯƠNG IV : 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
Xử lý : TÌNH HUỐNG 2 : KÉO DÀI KHỎAN PHẢI THU
Vào ngày hôm nay, HĐ bán kỳ hạn đến hạn và GEREX phải
thực hiện HĐ → có các luồng tiền xảy ra đối với GEREX : 1,000,000 USD và + 681,570 EUR.
PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay :
Mua USD giao ngay để có USD bán theo HĐ kỳ hạn, và chờ
2 tháng sau có nguồn USD tiền hàng XK thì sẽ bán lại → bộc
lộ rủi ro tỷ giá và không thuận lợi nếu không có sẵn một
nguồn tiền lớn EUR.
** Xử lý sao cho ngày hôm nay, các luồng tiền bằng 0 và hai
tháng sau mới xảy ra các luồng tiền dương và âm.
PA 2 : Thực hiện giao dịch trên thị trường tiền tệ :
Vay USD để có USD bán theo HĐ kỳ hạn ; Đầu tư 2 tháng số
EUR từ HĐ kỳ hạn ; Mua kỳ hạn 2 tháng lãi vay USD.


4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
PA 2 : Thực hiện giao dịch trên thị trường tiền tệ :
Đvt : ngàn

Thời
điểm

Giao dịch

Luồng tiền
EUR

Đi vay USD 2 tháng (6.00%/năm)
Hiện
tại

Thực hiện hợp đồng kỳ hạn trước đây
Đầu tư EUR 2 tháng (4.75%/năm)
Mua kỳ hạn 2 tháng lãi USD (1.4947)
Luồng tiền ròng
Thực hiện mua kỳ hạn 2 tháng lãi USD

2
Hòan trả nợ vay và lãi vay USD
tháng
sau Thu hồi vốn và lãi đầu tư EUR
Luồng tiền ròng

USD
+1,000

+681.57
-681.57
0

-6.690

-1,000

0
+10
-1,010

+686.966
+ 680.276

- 1,000


4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
Xử lý :
PA 3 : Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó GEREX :
- Mua 1,000,000 USD giao ngay.
- Bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng.
- Nếu phát sinh luồng tiền EUR dương sẽ đầu tư, nếu
luồng tiền EUR âm sẽ đi vay trên thị trường tiền tệ.
→ GEREX mua giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá 1.4938
USD/ EUR.
→ GEREX bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng tại tỷ giá
1.4963 USD/EUR.


4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
PA 3 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối :

Đvt : ngàn
Thời
điểm

Giao dịch

Luồng tiền
EUR

USD

Thực hiện hợp đồng kỳ hạn trước đây

+681.57

-1,000

Hiện Mua USD giao ngay theo HĐ hóan đổi
tại
Đầu tư số EUR dư 2 m (4.75%/năm)

-669.434

+1,000

Luồng tiền ròng
Bán USD kỳ hạn theo HĐ hóan đổi

2
tháng Thu hồi vốn và lãi đầu tư EUR

sau
Luồng tiền ròng

-12.136
0

0

+668.315

-1,000

+12.232
+ 680.547

- 1,000


4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
Xử lý : TÌNH HUỐNG 2 – RÚT NGẮN KHỎAN PHẢI TRẢ
Vào ngày hôm nay, chưa có luồng tiền nào xảy ra với JAPIM
→ JAPIM đang muốn có luồng tiền dương (+) 1,000,000 USD
để thanh tóan tiền hàng nhập khẩu.
PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay :
Mua giao ngay số USD để trả tiền hàng NK ngay hôm nay, và
chờ 1 tháng sau thực hiện hợp đồng mua kỳ hạn USD đã ký
rồi bán lại giao ngay số USD này → bộc lộ rủi ro tỷ giá.
** Xử lý sao cho các luồng tiền dương và âm chuyển về ngày
hôm nay, còn một tháng sau thì các luồng tiền sẽ bằng 0.

Vào một tháng sau, nếu thực hiện hợp đồng mua kỳ hạn USD
thì JAPIM sẽ phải chi 118,720,000 JPY và thu về 1,000,000
USD.


4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
Xử lý :
PA 2 : Thực hiện giao dịch trên thị trường tiền tệ :
- Vay 1 tháng 1,000,000 USD để thanh tóan tiền
hàng NK.
- Mua kỳ hạn 1 tháng số tiền lãi vay USD.
- Đầu tư 1 tháng một số tiền JPY sao cho 1 tháng
sau, số tiền đầu tư + lãi đầu tư sẽ đúng bằng tổng
số tiền JPY phải chi cho việc thực hiện HĐ kỳ hạn
đã ký và cho việc mua kỳ hạn lãi USD 1 tháng.


4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
PA 2 : Thực hiện giao dịch trên thị trường tiền tệ :
Đvt : triệu
Thời
điểm

Giao dịch

Luồng tiền
JPY

Vay USD để thanh tóan NK (5%/năm)

Hiện Mua kỳ hạn lãi vay USD 1m (116.34)
tại Đầu tư JPY 1 tháng (2.50%/năm)
Luồng tiền ròng
Thực hiện mua kỳ hạn lãi vay USD
Thực hiện HĐ kỳ hạn đã ký trước đây
1
tháng Hòan trả nợ vay và lãi vay USD
sau Thu hồi vốn và lãi đầu tư JPY
Luồng tiền ròng

USD
+1

-118.96
- 118.96
-0.49
-118.72

+1
+0.0042
+1
-1.0042

+119.21
0

0


4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN

TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
Xử lý :
PA 3 : Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó
JAPIM là bên :
- Mua 1,000,000 USD giao ngay.
- Bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng.
→ JAPIM mua giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá
116.38
→ JAPIM bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng
tại tỷ giá 116.18


4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
Xử lý :
PA 3 : Cần lưu ý khi thực hiện giao dịch hóan đổi :
- So sánh và nếu thấy số tiền JPY phải chi theo HĐ kỳ hạn
đã ký 3 tháng trước < số tiền JPY thu được theo vế kỳ hạn
trong HĐ hoán đổi
→ có thể vay 1 tháng thêm một số tiền JPY để sử dụng ngay từ
bây giờ sao cho số tiền vay JPY + lãi vay = số tiền JPY
chênh lệch trong hai hợp đồng kỳ hạn.
- Ngược lại, nếu thấy số tiền JPY phải chi theo HĐ kỳ hạn đã
ký 3 tháng trước > số tiền JPY thu được theo vế kỳ hạn trong
HĐ hoán đổi
→ phải đầu tư lại 1 tháng một số tiền JPY sao cho số tiền đầu
tư JPY + lãi đầu tư = số tiền JPY chênh lệch trong hai hợp
đồng kỳ hạn.



4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI
PA 3 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối :
Đvt : triệu
Thời
điểm

Giao dịch
Mua USD giao ngay theo HĐ hóan đổi

Hiện
Đầu tư JPY 1 tháng (2.50%/năm)
tại
Luồng tiền ròng
Thực hiện bán kỳ hạn USD theo H.Đổi
1
Thực hiện HĐ kỳ hạn đã ký trước đây
tháng
sau Thu hồi vốn và lãi đầu tư JPY
Luồng tiền ròng

Luồng tiền
JPY
-116.38

USD
+1

-2.53
- 118.91


+1

+116.18

-1

-118.72

+1

+2.54
0

0


Bài tập 2 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi
Câu d) Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối để kéo dài
trạng thái ngọai hối :
Đvt : triệu
Thời
điểm

Giao dịch
Th.hiện HĐ kỳ hạn trước đây (16,150)

Hiện Bán USD giao ngay HĐ H.Đổi (16,040)
tại Vay 3 tháng số VND thiếu (9.25%/năm)
Luồng tiền ròng
Mua USD kỳ hạn HĐ H.Đổi (16,195)


3
tháng Hòan trả vốn và lãi vay VND
sau
Luồng tiền ròng

Luồng tiền
VND

USD

- 8,075

+ 0.5

+ 8,020

- 0.5

+ 55
0
- 8,097.5

0
+ 0.5

- 56.3
- 8,153.8

+ 0.5



Bài tập 3 – Giáo Trình – Chương 4 Hóan Đổi
(dùng FORWARD kinh doanh CIA)
Tỷ giá kỳ hạn thực tế do nhà tạo thị trường yết giá :
Ftt(CAD/USD) 1 tháng = 1.2025 – 1.2034
Tỷ giá kỳ hạn cân bằng theo điều kiện ngang giá lãi suất :
Fcb(CAD/USD) 1 tháng = 1.2052 – 1.2061
→ USD được định giá kỳ hạn thấp trong thực tế và Fa tt =
1.2034 CAD/USD < Fb cb = 1.2052 CAD/USD → Có cơ hội
KD chênh lệch lãi suất có bảo hiểm rủi ro tỷ giá (CIA).
→ - Vay USD 1 tháng với lãi suất 4.75% / năm
- Mua giao ngay CAD tại tỷ giá 1.2015 CAD/USD
- Đầu tư vào CAD 1 tháng với lãi suất 8.50%/ năm
- Bán kỳ hạn 1 tháng vốn + lãi CAD tại 1.2034 CAD/USD


Bài tập 3 – Giáo Trình – Chương IV (dùng kỳ hạn KD CIA)
Vay 100.000 USD, thực hiện các bước kinh doanh CIA như sau :
Thời
điểm

Hiện
tại

Giao dịch

Luồng tiền
USD


Vay USD 1 tháng (4.75%/năm)

+ 100,000

Mua giao ngay CAD (1.2015)

- 100,000

Đầu tư CAD 1 tháng (8.50%/năm)

CAD
+ 120,150
- 120,150

Bán CAD kỳ hạn 1m (1.2034)
Luồng tiền ròng

0

Thu hồi vốn + lãi đầu tư CAD
Bán CAD kỳ hạn 1 tháng
1
tháng Hòan trả nợ + lãi vay USD
sau
Luồng tiền ròng

0
+121,001

+ 100,549


-121,001

- 100,396
+ 153

0


Bài tập 3 – Giáo Trình – Chương 4 Hóan Đổi
(dùng SWAP kinh doanh CIA)
Tỷ giá kỳ hạn thực tế do nhà tạo thị trường yết giá :
Ftt(CAD/USD) 1 tháng = 1.2025 – 1.2034
Tỷ giá kỳ hạn cân bằng theo điều kiện ngang giá lãi suất :
Fcb(CAD/USD) 1 tháng = 1.2052 – 1.2061
→ USD được định giá kỳ hạn thấp trong thực tế và Fa tt =
1.2034 CAD/USD < Fb cb = 1.2052 CAD/USD → Có cơ hội
KD chênh lệch lãi suất có bảo hiểm rủi ro tỷ giá (CIA).
→ - Vay USD 1 tháng với lãi suất 4.75% / năm
- Mua giao ngay CAD theo HĐ Hóan Đổi tại tỷ giá 1.2017
CAD/USD và bán kỳ hạn 1 tháng vốn + lãi CAD theo HĐ
Hóan Đổi tại tỷ giá 1.2032 CAD/USD
- Đầu tư vào CAD 1 tháng với lãi suất 8.50%/ năm.


Bài tập 3 – Giáo Trình – Chương IV (dùng Swap KD CIA)
Vay 100.000 USD, thực hiện các bước kinh doanh CIA như sau :
Thời
điểm


Hiện
tại

Giao dịch

Luồng tiền
USD

Vay USD 1 tháng (4.75%/năm)

+ 100,000

Mua giao ngay CAD Hđổi (1.2017)

- 100,000

CAD
+ 120,170

Bán CAD kỳ hạn 1m Hđổi(1.2032)
Đầu tư CAD 1 tháng (8.50%/năm)
Luồng tiền ròng

- 120,170
0

Thu hồi vốn + lãi đầu tư CAD
Bán CAD kỳ hạn 1 tháng
1
tháng Hòan trả nợ + lãi vay USD

sau
Luồng tiền ròng

0
+121,021

+ 100,583

-121,021

- 100,396
+ 187

0


Bài tập 4 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi
PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường tiền tệ :
Đvt : ngàn
Thời
điểm

Giao dịch

Luồng tiền
AUD

Đi vay USD 1 tháng (4.00%/năm)
Hiện
tại


Th.hiện HĐ bán K.Hạn trước đây(0.7500)

Đầu tư AUD 1 tháng (7.00%/năm)
Mua kỳ hạn 1 tháng lãi USD (0.7471)
Luồng tiền ròng
Thực hiện mua kỳ hạn 1 tháng lãi USD

1
Hòan trả nợ vay và lãi vay USD
tháng
sau Thu hồi vốn và lãi đầu tư AUD
Luồng tiền ròng

USD
+ 750

+ 1,000
- 1,000

- 750

0

0
+ 2.50

- 3.346

-752.50

+1,005.833
+ 1,002.487

- 750


Bài tập 4 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi
PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối :
Đvt : ngàn
Thời
điểm

Giao dịch
T/hiện HĐ bán K.hạn trước đây(0.7500)

Hiện Mua USD giao ngay HĐ Hđổi (0.7485)
tại
Vay 1 m số AUD thiếu (7.50%/năm)
Luồng tiền ròng

Luồng tiền
AUD
+ 1,000

- 750

- 1,002

+ 750


+2
0

Bán USD kỳ hạn 1m HĐ H.Đổi (0.7481) +1,002.540

1
tháng Hòan trả vốn và lãi vay AUD
sau
Luồng tiền ròng

USD

0
- 750

- 2.013
+ 1,000.527

- 750


BT 5 - Giáo trình - Hóan Đổi : PHÂN TÍCH
- Nguyên t c : Nếu một đồng tiền được dự đóan có thể giảm giá
mạnh trong tương lai gần, sử dụng GD HĐổi mua giao ngay, bán kỳ
hạn đồng tiền đó. Tiếp theo, sử dụng GD HĐ Spot-Next (bán giao
ngay, mua kỳ hạn 1 ngày) để tuần hòan đồng tiền đó về phía truớc 1
ngày cho đến ngày đồng tiền giảm giá mạnh xảy ra thì sử dụng
GDHĐ : bán giao ngay, mua kỳ hạn sao cho ngày giá trị hầu như
trùng ngày giá trị của GD bán kỳ hạn đầu tiên → có thể thu lợi nhuận.
- Vào ngày 01/02, thực hiện giao dịch hóan đổi S1 với hai vế :

S1-1 : Mua giao ngay USD tại tỷ giá giao ngay bình quân 120.10
S1-2 : Bán kỳ hạn USD 3 tháng tại tỷ giá 119.47 (120.10 - 0.63)
- Vào ngày 01/02, thực hiện GD hóan đổi Spot-Next S2 với hai vế :
S2-1 : Bán giao ngay USD tại tỷ giá giao ngay bình quân 120.10
S2-2 : Mua kỳ hạn USD 1 ngày tại tỷ giá 120.081 (120.10 - 0.019)
- Vào ngày 04/02, thực hiện GD hóan đổi S3 với hai vế :
S3-1 : Bán giao ngay USD tại tỷ giá giao ngay bình quân 120.10
S3-2 : Mua kỳ hạn USD 3 tháng (trừ 3 ngày : thương lượng) tại
22 tỷ
giá 119.31 (120.10 - 0.79)


Bài tập 5 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi
Nếu đầu tư 1,000,000 USD, bạn thực hiện các bước GD như sau :
Đvt : ngàn
Giao dịch

Tỷ giá

S1-1

Mua USD

03/02

120.10

+ 1,000 -120,100

S2-1


Bán USD

03/02

120.10

- 1,000 +120,100

Ngày GD Ký hiệu

01/02

Luồng tiền

Ngày
GT

Luồng tiền ròng 03/02

USD

0

JPY

0

01/02


S2-2

Mua USD

04/02

120.081

+ 1,000 -120,081

04/02

S3-1

Bán USD

06/02

120.10

- 1,000 +120,100

Luồng tiền ròng 06/02

0

+ 19

01/02


S1-2

Bán USD

03/05

119.47

-1,000 +119,470

04/02

S3-2

Mua USD

03/05

119.31

+1,000 -119,310

Luồng tiền ròng 03/05
LÃI

0

+ 160
+ 179



BT 5 - Giáo trình - Hóan Đổi : PHÂN TÍCH
* Nguyên t c : Ngược lại, nếu một đồng tiền được dự đóan
có thể tăng giá mạnh trong tương lai gần, sử dụng GD HĐổi
bán giao ngay, mua kỳ hạn đồng tiền đó.
Tiếp theo, sử dụng GD HĐ Spot-Next (mua giao ngay,
bán kỳ hạn 1 ngày) để tuần hòan đồng tiền đó về phía truớc
1 ngày cho đến ngày đồng tiền tăng giá mạnh xảy ra thì sử
dụng GDHĐ : mua giao ngay, bán kỳ hạn sao cho ngày giá
trị hầu như trùng ngày giá trị của GD mua kỳ hạn đầu tiên →
có thể thu lợi nhuận.
24



×