Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

gao an toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.65 KB, 7 trang )

Trường THCS Hải Nam
Tháng:
Buổi:1
Tiết:1
Ngày soạn : Ngày dạy :

Lun tËp vỊ nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố khắc sâu kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh
hoạt vào từng tình huống cụ thể
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ hoăc đèn chiến ( nếu có)
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA BÀI CŨ) (10phút)
“ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức
p dụng làm bài tập 10 trang 8 SGK
HOẠT ĐỘNG 2 : (LUYỆN TẬP)
Bài 11 tr 8 SGK (25
phút)
- Biểu thức không phụ
thuộc vào giá trò của
biến nghóa là như thế
nào?
Một HS lên bảng
trình bày
HS sửa vào vở
Một HS đọc đề
HS trả lời


Bài 10 (Tr8 - SGK)
a,
( )






−+−
5
2
1
32
2
xxx
=
15
2
23
6
2
1
23
−+−
xxx
b, ( x
2
– 2xy + y
2

) ( x – y)
= x
3
– 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
Bài 11 (Tr8 - SGK)
(x-5) (2x + 3) – 2x(x -3) +
x+7
= 2x
2
+ 3x -10x -15 – 2x
2
+ 6x
+x +7
“ Sau khi thu gọn biểu
thức ta được kết quả bao
nhiêu

Kết luận gì
-8
HS kết luận : kết
quả là một hằng số
= -8
Vậy giá trò của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trò
của biến

Giáo án buổi chiều: Đại Số 8
1
Trường THCS Hải Nam
Bài 12 tr 8 SGK (10
phút)
- Để tính giá trò của biểu
thức trên đơn giản hơn
bằng cách thay trực tiếp
giá trò
Thực hiện phép
tính và rút gọn
biểu thức
Bài 12 (Tr8 - SGK)
(x
2
-5) (x + 3) + (x + 4)(x –
x
2
)
= x
3
+ 3x
2
-5x -15+ x
2
–x
3
+
4x -4x
2

của biến vào ngay lúc
đầu ta phải làm ntn?
x = 0

giá trò biểu thức
=?
x = 15

giá trò biểu
thức =?
đã cho
-15
-30
= -x -15 (

)
a, Thay x= 0 vào (

) ta được
-0 – 15 = -15
b, Thay x= 15 vào (

) ta được
-15 – 15 = -30
Bài 13 tr 9 SGK (8
phút)
- Thực hiện phép tính
bên VT ta được gì?

x =?

Bài 14 Tr 9 SGK (3
phút)
Hướng dẫn
-Hãy biểu diễn 3 số
chẵn liên tiếp
-Viết biểu thức đại số
chỉ mối quan hệ tích hai
số sau lớn hơn tích hai
số đầu là 192
-GV nhận xét và cho
điểm
HS lên bảng làm
HS hoạt động
nhóm
Bài 13 (Tr9 - SGK)
Tìm x biết:
(12x -5)(4x-1) + (3x-7)(1-16x)
= 81
48x –12x -20x+5+ 3x-48x-7
+112x=81
83x = 83
x = 1
Bài 14 (Tr9 - SGK)
- Ba số đó là : 46,48,50
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2phút)
- Xem lại bàøi tập vừa giải nắm chắc các quy tắc nhân đơn thức với
đa thức, nhân đa thức với đa thức
- Làm bài tập :12c,d Tr8,9 - SGK
Giáo án buổi chiều: Đại Số 8
2

Trường THCS Hải Nam
Giáo án buổi chiều: Đại Số 8
3
Trường THCS Hải Nam
Tháng:
Buổi:1
Tiết:2+3
Ngày soạn : Ngày dạy :
Lun tËp vỊ h»ng ®¼ng thøc
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức :Bình phương của
một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải
toán
II. CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phụ.
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1:(KIÊM TRA) (10 phút)
-Viết 3 hằng đẳng thức đã học
-p dụng : Làm bài tập 16
HOẠT ĐỘNG 2: (GIẢI BÀI TẬP 21) (7 phút)
- Đa thức 9x
2
– 6x +1 có
thể viết được dưới dạng
bình phương của một
tổng hay không ?Vì sao?
- Viết đa thức 9x
2

– 6x
+1 dưới dạng bình
phương của một hiệu ta
làm như thế nào?
- Có thể xác đònh hạng
tử A,B đối với đa thức b
để viết thành bình
phương của một tổng ?
HS : trả lời
A = 2x + 3y
B = 1
Bài 21 (Tr12 – SGK)
a, 9x
2
– 6x +1 = (3x)
2
– 2.
(3x).1 + 1
2

= ( 3x -1)
2
b, (2x + 3y)
2
+ 2.(2x + 3y) +1
= [(2x + 3y) + 1]
2
= (2x + 3y+ 1)
2
HOẠT ĐỘNG 3: GIẢI BÀI TẬP 22 SGK (6 phút)

Giáo án buổi chiều: Đại Số 8
4
Trường THCS Hải Nam
- Đưa số cần tính nhanh
về dạng (a + b)
2
hoặc (a 101
2
= (100 +1)
2
=
a, 101
2
= (100 +1)
2
=100
2
+
2.100.1 +1
2
– b)
2
hoặc a
2
– b
2
trong
đó a là số tròn chục
hoặc tròn trăm
101

2
= ?

199
2
= (200 -1)
2
= …
47.53 = (50 -3)(50 +
3)
= 50
2
- 3
2
= 10201
b, 199
2
= (200 -1)
2
= 200
2

2.200.1 + 1
2
199
2
= ?
47.53 =?
Bằng cách dùng hằng
đẳng thức

= 39601
c, 47.53 = (50 -3)(50 + 3) =
50
2
- 3
2
= 50
2
– 9 = 2491
HOẠT ĐỘNG 4:GIẢI BÀI 23 (6 phút)
GV:Để chứng minh một
đẳng thức ta có thể áp
dụng một trong các cách
sau:
- Biến đổi VT bằng VP
( hoặc biến đổi VP bằng
VT)
- Biến đổi cả hai vế
cùng bằng một biểu thức
- Chứng minh hiệu của
VT và VP bằng 0
c/m: (a +b)
2
= (a – b)
2
+
4ab
- Ta nên biến đổi vế
nào?
VP = ?

p dụng tính (a +b)
2

biết
a-b =20 và ab = 3 như
thế nào?
VP
HS lên bảng
thực hiện
(a +b)
2
= 20
2
+
4.3 = 412
Bài 23 (Tr12 – SGK)
C/m: (a +b)
2
= (a – b)
2
+ 4ab
VP = (a – b)
2
+ 4ab = a
2
–2ab+
b
2
+ 4ab
= a

2
+ 2ab + b
2
= (a+b)
2
= VT
p dụng:
(a +b)
2
= 20
2
+ 4.3 = 412
Làm bài tập 25a
Tính (a + b +c)
2
= ?
HS hoạt động
nhóm
(a + b +c)
2
= [(a+b) + c]
2
= (a+b)
2
+ 2.(a+b).c
Giáo án buổi chiều: Đại Số 8
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×