Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hướng dẫn tuyển sinh thi vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.38 KB, 2 trang )

Tr ờng THPT mạc Đĩnh Chi
Thông báo tuyển sinh vào Lớp 10
Năm học 2004 - 2005
I. Kế hoạch tuyển sinh:
- Tuyển 7 lớp hệ công lập , không tuyển bán công
- Số lợng tuyển : 350 học sinh . Hình thức : Thi tuyển
II. Điều kiện dự thi:
1. HS đã tốt nghiệp THCS , Bổ túc THCS ; Có hộ khẩu tại Hải Dơng ( Nếu hộ khẩu
tỉnh ngoài phải đợc sự đồng ý của SGD ).
2. Có tuổi từ 15 đến 19 ( sinh năm 1985 - 1989 )
Học sinh gái, học sinh dân tộc thiểu số, học sinh là ngời kinh c trú và học tập ở miền núi,
vùng sâu, biên giới, hải đảo đợc gia hạn thêm 1 tuổi ( từ 15 đến 20 ).HS là ngời dân tộc thiểu
số hoặc là ngời Kinh học tập và c trú ở miền núi , vùng sâu , biên giới , hải đảo đợc gia hạn
thêm 2 tuổi . HS thiếu tuổi ( SN 1990) không cần BTN khá . HS quá tuổi vẫn đ ợc thi nh ng
nếu đỗ thì chỉ đ ợc học ở tr ờng Bán công
III. Lệ phí tuyển sinh: 16.000 đồng
IV. Thời gian nộp hồ sơ Và lịch thi :
- Nộp hồ sơ từ ngày 21 / 6 / 2004 đến 16 giờ ngày 25 / 6 / 2004
- 7 giờ ngày 27 / 6 / 2004 tập trung học sinh tại trờng Mạc Đĩnh Chi
- 15 h ngày 7 / 7 / 2004 , Thí sinh đến trờng xem số báo danh, phòng thi , học quy
chế thi và khai mạc kỳ thi
- Ngày 8 / 7 thi đợt 1: * Sáng: Văn - Tiếng Việt ( Thời gian làm bài : 150 phút )
Thí sinh có mặt tại trờng trớc 6 giờ 30'
* Chiều: Toán ( Thời gian làm bài : 150 phút )
Thí sinh có mặt tại trờng trớc 12 giờ 30'
- Ngày 9 / 7 thi đợt 2: * Sáng: Văn- Tiếng Việt ( Thời gian làm bài : 150 phút )
Thí sinh có mặt tại trờng trớc 6 giờ 30'
* Chiều: Toán ( Thời gian làm bài : 150 phút )
Thí sinh có mặt tại trờng trớc 12 giờ 30'
Hồ sơ thi vào 10
1. Đơn xin dự thi có dán ảnh cỡ 4x6


2. Học bạ chính THCS ( hoặc Bổ túc THCS )
3. Bản sao giấy khai sinh (có dấu đỏ, chữ ký của xã hoặc qua công chứng )
4. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng TN THCS .
5. Giấy chứng nhận hởng chế độ u tiên ( có dấu đỏ, chữ ký của Phòng
lao động thơng binh xã hội huyện )
- Cộng 3 điểm : Con liệt sĩ, thơng binh , bệnh binh nặng ( 81 % )
- Cộng 2 điểm : Con thơng bệnh binh nhẹ ( < 81 % ) hoặc có cha ( mẹ ) là ngời dân
tộc thiểu số và bản thân HS đang c trú và học tập tại vùng cao , vùng sâu , biên giới , hải đảo ,
khu kinh tế mới
- Cộng 1 điểm : có Cha ( mẹ ) là Anh hùng lao động , Anh hùng lực lợng vũ trang hoặc
Có cha ( mẹ ) là ngời dân tộc thiểu số hoặc HS là ngời Kinh nhng c trú và học tập tại vùng cao ,
vùng sâu , biên giới , hải đảo , khu kinh tế mới .
6. Giấy chứng nhận hởng chế độ cộng điểm khuyến khích ( Không áp
dụng cho thí sinh thi TN THCS trớc năm 2004 )
a) Đối với những học sinh đạt giải cấp Tỉnh ( Lớp 9 ) trong kỳ thi học sinh giỏi
văn hoá , Thể dục, Văn nghệ, vẽ, viết th quốc tế.
- Giải nhất ( Huy chơng vàng ) đợc cộng 2 điểm
- Giải nhì ( Huy chơng bạc ) đợc cộng 1,5 điểm
- Giải ba ( huy chơng đồng ) đợc cộng 1 điểm
b) Có bằng TN THCS loại Giỏi đợc cộng 2 đ ; loại Khá đợc cộng 1 đ
7. Học sinh thi TN THCS trớc năm 2004 phải nộp thêm Giấy chứng nhận
của UBND xã khẳng định bản thân không trong thời gian tạm giam, tạm giữ hoặc
mất quyền công dân
* Chú ý : Tổng điểm đợc cộng thêm không qua 4 điểm .

×