Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.66 KB, 7 trang )

Chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi- toán 9
Chuyên đề ph ơng trình quy về ph ơng trình bậc hai
Bài 1: Tìm m để phơng trình x
4
+ mx
2
+ 2m 4 = 0 có nghiệm.
Bài 2: Tìm m để phơng trình
.2x3x)4m(x2
2
=++
có nghiệm.
Bài 3: Tìm m để phơng trình x
3
m(x+1) + 1 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bài 4: Tìm m để phơng trình
mx1x
2
=
có nghiệm duy nhất.
Bài 5: Tìm m để phơng trình x(x 2)(x + 2)(x + 4) = m có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 6: Tìm m để phơng trình x
4
2(m + 1)x
2
+ 2m + 1 = 0 có 4 nghiệm x
1
, x
2
, x
3


, x
4
( x
1
< x
2
< x
3
< x
4
) thoả mãn điều kiện x
4
x
3
= x
3
x
2
= x
2
x
1
.
Bài 7: Tìm m để phơng trình
mx95x
=+
có nghiệm duy nhất.
Bài 8: Tìm m để phơng trình
03mx42xm2x
22

=+++
có nghiệm.
Bài 9: Tìm m để phơng trình
03mx)3mm(x)1m(x
2223
=++++
có 3 nghiệm phân
biệt.
Bài 10: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm.
a)
0m6mx2x)3m(
24
=+
.
b)
02mmx2x
24
=++
c)
01mxxmxx
234
=++++
.
Bài 11: Cho phơng trình:
03mx)1m(2x
24
=+
. Tìm m để phơng trình
a) Có 4 nghiệm phân biệt.
b) Có 3 nghiệm phân biệt.

c) Có 2 nghiệm phân biệt.
d) Vô nghiệm.
Bài 12: Bài 6: Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm x
1
, x
2
, x
3
, x
4
( x
1
< x
2
< x
3
< x
4
)
thoả mãn điều kiện x
4
x
3
= x
3
x
2
= x
2
x

1
.
a)
08mmx10mx
24
=++
.
b)
0m3x)7m(x
24
=++

Giáo viên: Nguyễn Trong Cờng ( Trang 1)
Chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi- toán 9
Bài 13: Tìm m để phơng trình
0m6x40x
24
=+
có 4 nghiệm và khi biểu diễn bốn
nghiệm đó ( từ nhỏ đến lớn) trên trục số bởi các điểm A, B, C, D thì AB =
BC = CD.
Bài 14: CMR: phơng trình sau luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
0)1mm()1x)(1m()1x(
224
=+++
Bài 15: Tìm m để phơng trình
mx34x2
=
có nghiệm.
Bài 16: Tìm m để phơng trình có nghiệm duy nhất:

a)
.mx4x4
22
=++
b)
.m2xx6
=++
Bài 17: Cho phơng trình:
.0)1a(ax2x2x
224
=++++
Tìm a để nghiệm của phơng trình:
a) Đạt GTNN.
b) Đạt GTLN.
Bài 18: Cho phơng trình:
).1a.(05aaxx
2
=++
Tìm GTLN mà nghiệm của phơng
trình có thể đạt đợc.
Bài 19: Cho phơng trình:
.0cbxaxx
23
=+++
với a, b, c là các số nguyên. Gọi x
0

nghiệm hữu tỉ. Chứng tỏ x
0
là số nguyên và c chia hết cho x

0
.
Bài 20: Tìm m để phơng trình
).
x
1
x(m
x
1
x
3
3
+=+
có nghiệm.
Bài 21: Cho bd < 0 và ad = bc . Hãy giải phơng trình:
.0dcxbxax
23
=+++
Bài 22: Chứng minh rằng phơng trình:
.0)ba(2x)ba(3x
33223
=+++
luôn có 3
nghiệm.
Bài 23: Giải phơng trình:
a)
.0baabx3x
333
=++
b)

.0abc3cbax)bca(3ax3x
333223
=+++++
Bài 24: Tìm m để phơng trình
.012mmx2x
24
=++
Có 4 nghiệm phân biệt.

Giáo viên: Nguyễn Trong Cờng ( Trang 2)
Chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi- toán 9
Bài 25: Cho phơng trình:
.0dcxbxax
23
=+++
với ad
.0

Gọi x là nghiệm của phơng
trình; gọi








=
a

d
,
a
c
,
a
b
max










=
d
c
,
d
b
,
d
a
max

. Chứng minh rằng:

.1x
1
1


+
+
Bài 26: Cho phơng trình:
.05m5mx)2m(2x
224
=+++
a) Có 4 nghiệm phân biệt.
b) Có 3 nghiệm phân biệt
c) Có 2 nghiệm phân biệt
d) Có 1 nghiệm duy nhất.
e) Vô nghiệm.
Bài 27: Cho phơng trình:
.01ax)a21(x
224
=++
a) Có 2 nghiệm.
b) Có 1 nghiệm
c). Vô nghiệm.
Bài 28: Cho phơng trình:
.mx8x4x
34
=+
a) Giải phơng trình khi m = 5.
b) Tìm m để phơng có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 29: Tìm b sao cho phơng trình:

01bxxbxx
234
=++++
có không ít hơn hai nghiệm
âm khác nhau.
Bài 30: Tìm a,b sao cho phơng trình:
0baxx3x2x
234
=+++
có hai nghiệm kép phân
biệt.
Bài 31: Tìm m sao cho phơng trình:
0mx40x6x8x
234
=+++
có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 32: Cho phơng trình:
.0x4)1x(x)1m2(2)1x)(6mm(
22222
=+++
Tìm m để ph-
ơng trình có ít nhất một nghiệm.
Bài 33: Cho phơng trình:
.c)bx()ax(
44
=+++
Tìm điều kiện của a, b, c để phơng trình
có nghiệm.
Bài 34: Tìm m để phơng trình:
.0m6mx2x)3m(

24
=+
có nghiệm.
Bài 35: Biết phơng trình:
01bxxbxx
234
=++++
có nghiệm. CMR a
2
> 2.
Bài 36: Biết phơng trình:
01axbxaxx
234
=++++
có nghiệm.
Giáo viên: Nguyễn Trong Cờng ( Trang 3)
Chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi- toán 9
CMR a
2
+(b -2)
2
> 3.
Bài 37: Chứng minh rằng: Nếu phơng trình
01axbxaxx
234
=++++
thì
5( a
2
+b

2
)
.4

Bài 38: Giả sử phơng trình:
01cxbxaxx
234
=++++
có nghiệm. Hãy tìm GTNN của P =
a
2
+ b
2
+ c
2
.
Bài 39: : Cho phơng trình:
.01mx)1m(2mx
24
=++
Tìm m để
a) Có nghiệm duy nhất.
b) Có 2 nghiệm phân biệt
c). Có 3 nghiệm phân biệt.
d) Có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 40: Tìm m để phơng trình:
03mmx2x
24
=+++
Có 4 nghiệm phân biệt

.x21xxx
4321
<<<<<
Bài 41: Cho phơng trình:
01m2x)1m(2x
24
=++++
. Xác định m để phơng trình có 4
nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Bài 42: : Cho phơng trình:
.0mx)2m(x
24
=+++
Tìm m để
a) Có nghiệm duy nhất.
b) Có 2 nghiệm phân biệt
c). Có 3 nghiệm phân biệt.
d) Có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 43: Cho phơng trình:
.02mxx2
24
=++
Tìm m để phơng trình
a) Có 4 nghiệm phân biệt thoả mãn
.x1xx2x
4321
<<<<<
b) có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Bài 44: Cho phơng trình:
.02x2mx

24
=+
Tìm m để phơng trình
a) Có 2 nghiệm phân biệt.
b) Có 4 nghiệm phân biệt thoả mãn
.x1xxx2
4321
<<<<<
Bài 45: Giả sử phơng trình: x
4
+ ax
2
+ b = 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số
cộng. CMR: 9a
2
100b = 0.
Bài 46: Cho phơng trình:
01mxmx2mxx
234
=++++
a) Giải phơng trình khi m = - ẵ.
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
Giáo viên: Nguyễn Trong Cờng ( Trang 4)
Chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi- toán 9
Bài 47: Giải và biện luận phơng trình:

02mmx2x)5m(mx2x)2m(
234
=++
Bài 48: Cho phơng trình:

01mx4x)1m(mx4x
234
=+++
a) Giải phơng trình khi m = 5.
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
Bài 49: Cho phơng trình :
01mxx)1m(2mxx
2234
=+++
.
a) Giải phơng trình khi m = -1.
b) Tìm m để phơng trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 50: Cho phơng trình:
01mxx2mxx
234
=++
a) Giải phơng trình khi m = 3.
b) Tìm m để phơng trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc khoảng [-2, 2 ].
Bài 51: Cho phơng trình:
.m)5x)(3x)(1x)(1x(
=+++
a) Giải phơng trình khi m = 9.
b) Tìm m để phơng trình vô nghiệm.
c) Tìm m để phơng trình có đúng 1 nghiệm.
d) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt.
e) Tìm m để phơng trình có 3 nghiệm phân biệt.
f) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 52: Cho phơng trình:

.m2)4x)(2x)(2x(x
=++
a) Giải phơng trình khi m = 9.
b) Tìm m để phơng trình vô nghiệm.
c) Tìm m để phơng trình có đúng 1 nghiệm.
d) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt.
e) Tìm m để phơng trình có 3 nghiệm phân biệt.
f) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 53: Cho phơng trình:
.m2)3x()1x(
44
==++
a) Giải phơng trình với m = 1.
b) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-3, -1 ).
Bài 54: Cho phơng trình:
.2m)6x()2x(
244
==++
a) Giải phơng trình với m = 2.
b) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-2, -1 ).
Giáo viên: Nguyễn Trong Cờng ( Trang 5)

×