Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De 1: toán 1tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.62 KB, 3 trang )

MaDe: 001
Đề kiểm tra một tiết
. Họ và tên:........................
Lóp:...............................
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Giới hạn
0
tan 5
lim
x
x
x

có giá trị bằng:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 2. Giới hạn
2
0
cos cos3
lim
x
x x
x


có giá trị bằng:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3. Cho hàm số y = x
3
ax
2


+ ax + 2. Để y>0 với mọi x, các giá trị của a là:
A. a<-4. B. 1<a<4. C. 0<a<3. D. a>0.
Câu 4. Trên đồ thị (C) của hàm số y = x
3
2x + 3 lấy điểm M
0
có hoành độ x
0
= 1. Tiếp tuyến
của ( C ) có phơng trình là:
A. y= -5x 1. B. y = x + 1. C. y= 3x 1. D. y= 2x + 2.
Câu 5. Cho hàm số
2
sin
2
x
y =
có đạo hàm là:
A. sinx. B. sin2x. C.
1
sin
2
x
. D. 2sin2x.
Câu 6. Hàm số y = (1-x
3
)
5
có đạo hàm là:
A. y =-15x

2
(1 - x
3
)
4
. B. y = 5( 1 x
3
)
4
.
C. Một kết quả khác. D. y = -3 x
2
( 1- x
3
)
4
.
Câu 7. Cho hàm số f(x) = 2sinx - sin2x. Phơng trình f'(x) = 0 có nghiệm là:
A.
2
3
k
x

=
. B.
2
2
x k



= +
. C.
4 2
x k

= +
. D.
3
x k


= +
.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = (2x
3
- 5)tanx là:
A.
2
' 6 tany x x=
B.
3
2
2 5
'
cos
x
y
x


=
C.
3
2
2 5
' 6 tan
cos
x
y x x
x

= +
. D.
2 2
' 6 (tan 1)y x x= +
Câu 9. Cho hàm số f(x) = cosx. cos3x. Đạo hàm của f(x) tại điểm x =
4

bằng.
A. -1 B. 2 C.
1
2
D. 1
Câu 10. Hàm số y=(x+4x
2
)
3
có đạo hàm là:
A. y=3(x+4x
2

)
2
. B. y=(3+8x)(x+4x
2
)
2.

C. y=(3+24x)(x+4x
2
)
2
. D. y=(1+8x)(x+4x
2
)
2
.
Câu 11. Hàm số f(x) = (4x + 5)
2
. Thì đạo hàm của hàm số tại x = 0 là:
A. 40 B. -15 C. 30 D. -25
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
3
2
cos
3
y x=
là:
A. y'=2cos
2
x B. Một kết quả khác. C. y'=-2cos

2
x.sinx D. y'=-2cosx.sin
2
x.
1
MaDe: 001
Câu 13. Hàm số f(x) =
1 sin 2x+
có đạo hàm tại điểm x=
2

là:
A.
2
2
B. -1 C.
3
2
D.
1
2
Câu 14. Đồ thị (C) của hàm số y =
3 1
1
x
x
+

cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C ) tạiph-
ơngtrình là:

A. y = 5x+1. B. y= 4x 1. C. y= -4x 1. D. y = -5x 1.
Câu 16. Cho hàm số
sin
( )
1 cos
x
f x
x
=
+
Đạo hàm của f(x) tại điểm x=
4

bằng:
A. 2 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 17. Hàm số
2 1
1
x
y
x

=

có đạo hàm là:
A. y=
2
1
( 1)x



. B. y= 2. C. y=
2
3
( 1)x


. D. Một kết quả khác.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = sin
x
là:
A.
' cosy x=
B.
cos
'
2
x
y
x
=
C.
cos
'
2
x
y
x
=
D.

cos
'
x
y
x
=
Câu 19. Cho hàm số y= x
3
3x
2
-9x -5. Phơng trình y=0 có tập nghiệm là:
A. {-1;-2}. B. {-1;3 }. C. {-1;2}. D. {-1;-3}.
Câu 20. Cho hàm số
1
( )
1 1
x
f x
x
+
=
+ +
. Thì đạo hàm của hàm số tại x = 0 là:
A.
1
6
B.
1
8
C.

1
5
D.
1
2

Câu 21. Giới hạn
0
sin 5
sin 2
lim
x
x
x

có giá trị bằng:
A. 5 B.
2
5
C.
5
2
D. 2
Câu 22. Hàm số
2
( 2)
1
x
y
x


=

có đạo hàm la:
A. y= -2 ( x -2). B. y=
2
2
2
(1 )
x x
x


. C. y=
2
2
2
(1 )
x x
x
+

. D. Một kết quả khác.
Câu 23. Đồ thị ( C) của hàm số y=
1
2
x
x



cắt trục hoành tại điểm A. Tiếp tuyến của ( C ) tại A
có phơng trình là:
A. y= x + 4. B. y= 4x. C. y= 2x + 3 D. y= 1 - x.
Câu 24. Hàm số
2
4
y x x x
x
= + +
(x>0) có đạo hàm là:
A. y=
2
3 4
2
2
x
x
x
+
. B. y=
2
3 4
2
2
x
x
x
+
.
C. y =

2
1 4
2
2
x
x
x
+ +
. D. y=
2x x+
.
2
MaDe: 001
§¸p ¸n m· ®Ò: 1
Bµi : 1
1 D. 2 D. 3 C. 4 B. 5 C. 6 A. 7 A. 8 C. 9 A. 10 C. 11 A. 12 C.
13 B. 14 C. 15 C. 16 C. 17 B. 18 B. 19B. 20 C. 21 C. 22 D. 23 B.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×