Trờng THCS Ngô Sĩ Liên - Giáo viên: Lê Thị Thanh Tâm - Địa lí 6 - Năm học: 2007-2008
Ngày soạn: 02 /5 / 2008 - Ngày dạy : 21 / 5 / 2008
Tiết : 33 - Ôn tập
A- Mục tiêu bài học :
+ Kiến thức: HS hệ thống đợc hệ thống địa lí về các yếu tố tự nhiên trên Trái đất
+ Rèn kĩ năng: Quan sát hình vẽ, vận dụng kiến thức đã học để làm bài
+ Giáo dục thái độ: ham tìm hiểu KH tự nhiên và động cơ học tập đúng.
* Trọng tâm: khái niệm, đặc điểm của các yếu tố địa lí
B- Đồ dùng (Phơng tiện dạy học):
+GV: Các hình trong SGK các Đới khí hậu
+HS (qui ớc/T1)
C- Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
a ) ổn định lớp: (30) Sĩ số
b ) Kiểm tra bài cũ ( xen kẽ trong bài)
c ) Khởi động (đọc thơ con cóc của cô) Hãy làm con ong nhỏ,
Lấy kiến thức mỗi ngày,
Xây đời đầy mật ngọt,
Cho đất Việt nở hoa.
d ) Bài mới : => Ôn tập
Hoạt động của gviên, hsinh Nội dung chính ghi bảng và vở
Hoạt động 1: ( 10 )
+Hình thức: Cá
nhân / cả lớp
+Nội dung:
- Đọc câu hỏi
- Quan sát hình
trên màn
- Dùng kiến thức
đã học
+Nhận xét về:
1. Sự thay đổi nhiệt
độ của K
2
-> Tại sao ở
gần XĐ lại nóng?
2. Khái niệm khí áp?
Các đai áp / TĐ?
3. Gió:
-Nguyên nhân?
-Đặc điểm các loại
gió chính?
+HS nxét -> HS khác
nxét
->GV sửa -> kết luận
1-Sự thay đổi nhiệt độ của không khí do :
-Vị trí gần hay xa biển, độ cao, vĩ độ
-Vĩ độ thấp (gần x.đ) góc chiếu a.s lớn -> nóng
-Vĩ độ cao (gần cực) góc chiếu a.s nhỏ ->lạnh
2-Khí áp. Các đai khí áp trên Trái đất :
+Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái đất, +Khí
áp phân bố trên bề mặt Trái đất->các đai áp thấp và áp cao từ
x.đạo lên 2 cực:
-ở x.đạo (0
0
) và 2vòng cực (60
0
B; 60
0
N) có đai áp thấp
-ở gần chí tuyến (30
0
B; 30
0
N ) có đai áp cao
3-Gió và các hoàn l u khí quyển :
+Gió là sự chuyển động của K
2
từ khu khí áp cao về khu khí
áp thấp
-Gió thổi thờng xuyên từ đai áp cao c.tuyến (30
0
)về đaiáp thấp
x.đạo gọi là gió Tínphong
-Gió thổi thờng xuyên từ đaiáp cao c.tuyến (30
0
)về đaiáp thấp
ở 2vòng cực (60
0
B;60
0
N) gọi là gió Tây ôn đới
+Sự ngng tụ (hoặc mây ma) do khi k
2
đã bão hoà mà vẫn đợc
cấp thêm hơi nớc hoặc gặp lạnh
1
Trờng THCS Ngô Sĩ Liên - Giáo viên: Lê Thị Thanh Tâm - Địa lí 6 - Năm học: 2007-2008
Hoạt động 2: ( 15 )
+Hình thức: / bàn
+Nội dung: Từ bảng
phụ tổng hợp các đới
KH, quan sát hình
+Nhận xét về:
-Tên, vị trí, đặc điểm
các đới KH?
-So sánh các đới ?
+HS trong nhóm /
bàn nxét- >HS #
nxét->kết luận
+Nớc ta có các yếu tố
KH nh thế nào? Tại
sao?
Hoạt động 3: ( 10 )
+Hình thức: Cá
nhân / cả lớp
+Nội dung: quan sát
hình
=> trả lời câu hỏi:
-So sánh giữa sông,
hồ, dòng biển ?
-XĐ hệ thống, lu vực
sông?
-Các loại và ảnh hởng
của dòng biển ?
-Khái niệm, các loại,
nhân tố hình thành
đất?
+HS trả lời -> HS #
nhạn xét => Gv kết
luận và cho điểm
4-Các đới khí hậu:
+ Đới nóng (nhiệt đới): Nằm ở chí tuyến B -> chí tuyến N
(23
0
27B->23
0
27N), góc chiếu lớn, nhiệt độ cao (trên20
0
c), gió Tín
phong, ma nhiều (1.500->2.000 mm)
+ Đới ôn hoà (ôn đới): Nằm từ chí tuyến B -> vòng cực B và
chí tuyến N -> vòng cực N, góc chiếu chênh các mùa, nhiệt độ
vừa phải (5
0
c ->20
0
), gió Tây ôn đới, ma trung bình (500-
>1.000 mm)
+ Đới lạnh (hàn đới): nằm từ vòng cực B->cực B và vòng cực
N-> cựcN, góc chiếu rất nhỏnhiệt độ thấp (dới 5
0
c), gió Đông
cực, ma ít (dới 500 mm)
5-Sông và l ợng n ớc của sông :
+Sông là dòng nớc chảy tự nhiên, thờng xuyên, tơng đối ổn
định trên bề mặt lục địa; đợc nguồn nớc: ma, ngầm, băng tuyết
tan nuôi dỡng.
+Hệ thống sông gồm: sông chính, các phụ lu, các chi lu họp lại
tạo thành.
6-Sự vận động của n ớc biển và đại d ơng :
Nớc biển luôn có 3 sự vận động là: sóng, thuỷ triều, dòng biển
a.Sóng: do gió tạo ra => mạnh ở gần mặt biển
b. Thuỷ triều:- là hiện tợng nớc biển dâng lên lấn vào bờ rồi lại
rút ra
-Do sức hút của Mặt trăng là chính và 1 phần của Mặt Trời
-Có quy luật: nhật triều, bán nhật triều hoặc không đều
c. Các dòng biển:
+Là dòng nớc chảy giống nh sông nhng ở trên biển
+Do gió tạo nên
+Có 2 loại: dòng nóng, lạnh->ảnh hớng đến khí hậu, sinh vật...
nơi nó đi qua.
7- Đất:
+Lớp đất trên bề mặt các lục địa: là lớp vật chất mỏng, vụn bở,
bao phủ bề mặt lục địa
+ Mẫu đất gồm có nhiều tầng khác nhau:
-Trên cùng là tầng chứa mùn -> Tầng tích tụ -> đá mẹ
+Có 2 thành phần chính: khoáng và hữu cơ; ngoài ra có nớc,
không khí .
2
Trờng THCS Ngô Sĩ Liên - Giáo viên: Lê Thị Thanh Tâm - Địa lí 6 - Năm học: 2007-2008
+Có 3 nhân tố chính hình thành đất: đá mẹ, sinh vật, khí hậu;
ngoài ra còn do con ngời, địa hình ....
8. Cách làm câu hỏi trắc nghiệm: ( trên bảng phụ)
Bảng phụ: A. Các đới KH
Đới
Vị trí
Góc
chiếu
Giờ chiếu
lệch/ năm
Nhiệt
(
0
C)
Gió
Ma
(mm)
nhiệt đới
(nóng)
chí tuyến B -> chí tuyến N
(23
0
27B->23
0
27N)
Lớn Lệch ít
(Cao)
nóng
Tín phong 1000->
2000
ôn hoà
(ôn đới)
chí tuyến B->vòng cực B và
chí tuyến N->vòng cực N
( 23
0
27B -> 66
0
33B và...)
Nhỏ Lệch
nhiều
ôn hoà
(mátmẻ
Tây ôn đới 500->
1000
đới lạnh
(hàn đới)
( 66
0
33 B -> 90
0
B và ...)
Rất
nhỏ
rất lệch
Lạnh
(thấp)
đông cực < 500
B. Trắc nghiệm:
3. 1. Biết độ muối trung bình của các biển, đại dơng là 35
0
/
00
. Hãy cho biết độ muối của
biển nớc ta là bao nhiêu ?
A. Độ muối của biển nớc ta là 43
0
/
00
.
B. Độ muối của biển nớc ta là 33
0
/
00
.
C. Độ muối của biển nớc ta là 23
0
/
00
.
3. 2. Sóng biển chỉ mạnh khi có gió lớn và ở lớp nớc có vị trí là:
A. ở lớp nớc biển, sâu khoảng 30 m trở xuống.
B. ở lớp nớc biển, sâu đúng là 30 m thôi
C. ở lớp nớc trên mặt biển, cha đến 30 m
3. 1. Thuỷ triều chỉ mạnh (triều cờng) khi vị trí của Trái đất, Mặt trăng so với Mặt trời
là:
A. Mặt trăng chen ở giữa Trái đất và Mặt trời
B. Mặt trăng ở vị trí vuông góc với Mặt trời
C. Mặt trăng ở mọi chỗ so với Trái đất và Mặt trời
3. 2. Nớc ta có đặc điểm khí hậu là ?
A. Ôn đới: nhiệt độ vừa phải (trung bình từ 5
0
c->15
0
c), ma ít, gió Tây ôn đới
B. Nhiệt đới: nhiệt độ cao (trung bình trên 20
0
c), ma nhiều, gió Tín phong
C. Hàn đới: nhiệt độ rất thấp (trung bình dới 0
0
c), ma rất ít, gió Đông cực
e ) Củng cố :( đã xen / giờ)
g ) H ớng dẫn về nhà : ( 2) Làm đúng qui ớc từ tiết 1, thêm nội dung cụ thể sau:
+Chuẩn bị giờ sau: xem lại tất cả các bài tập / TBĐ, học thuộc phần ghi nhớ mỗi bài, trả
lời câu hỏi /SGK => để kiểm tra cuối năm tốt
-----------------------------------------------
3
Trêng THCS Ng« SÜ Liªn - Gi¸o viªn: Lª ThÞ Thanh T©m - §Þa lÝ 6 - N¨m häc: 2007-2008
4